ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 668/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM CÔNG
NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 115/2005/NĐ-CP
ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của
các tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài
chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ
quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các
tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Thông tư liên tịch số
36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 26/12/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số
1151/TTr-SKH&CN ngày 23/12/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 196/TTr-SNV ngày 14/01/2016 về việc phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ và Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt
động của Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học và công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của
Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm theo hình thức tổ chức khoa
học và công nghệ tự trang trải kinh phí hoạt động thường xuyên với các nội dung
chính như sau:
1. Tên tổ chức: Trung tâm Công nghệ
sinh học và Công nghệ thực phẩm
- Tên giao dịch quốc tế: Biology and
Food technology Center
- Tên viết tắt: BFC
- Trụ sở chính: Tầng 1 và 2 nhà A4,
Khu Đền Lừ II, phường Hòang Văn Thụ, quận Hòang Mai, Hà Nội.
2. Vị trí, chức năng
2.1. Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ
sinh học và Công nghệ thực phẩm là tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội, Trung tâm có tư cách pháp
nhân, có con dấu và tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và ngân hàng, hoạt động theo
hình thức tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí hoạt động thường
xuyên.
2.2. Trung tâm Công nghệ sinh học và
Công nghệ thực phẩm (sau đây gọi tắt là Trung tâm) có chức năng nghiên cứu, tư
vấn, đào tạo, triển khai ứng dụng, dịch vụ khoa học - công nghệ, sản xuất, kinh
doanh các thiết bị, sản phẩm, nguyên vật
liệu thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm.
3. Nhiệm vụ chính của Trung tâm
a) Tổ chức triển khai thực hiện các
chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu khoa học - công nghệ và kinh tế ngành
công nghiệp sinh học, công nghiệp thực phẩm của thành phố Hà Nội và các Bộ,
Ngành phục vụ cho chương trình phát triển kinh tế xã hội Thủ đô và cả nước;
b) Tiếp nhận, hòan thiện và chuyển
giao các kết quả nghiên cứu về khoa học công nghệ ngành công nghệ sinh học và
công nghệ thực phẩm của các đơn vị nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội vào thực tiễn
sản xuất và đời sống nhằm phục vụ chương trình phát triển kinh tế - xã hội của
thành phố Hà Nội và cả nước;
c) Nghiên cứu thiết kế chế tạo các
trang thiết bị trong ngành công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm phục vụ
cho công tác nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, sản xuất chế thử và dịch vụ
khoa học và công nghệ;
d) Tham gia tư vấn, đánh giá và thực
hiện các nhiệm vụ về vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường, ứng dụng
công nghệ sinh học trong nông nghiệp, công nghiệp chế biến, bảo quản nông sản
thực phẩm, xử lý môi trường, trong y- dược và các lĩnh vực khác;
đ) Giám định công nghệ và thiết bị
trong ngành công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm;
e) Phân tích kiểm tra chất lượng
nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm, chế phẩm sinh học... Cung cấp các dịch vụ phân
tích theo nhu cầu của các tổ chức và cá nhân;
g) Tư vấn về quản lý, lập dự án đầu
tư, tham gia đấu thầu về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, cung cấp máy móc, thiết bị
đồng bộ thuộc dây chuyền công nghệ sinh học và thực phẩm, chuyển giao công nghệ
và các hoạt động dịch vụ khác trong lĩnh vực công nghiệp sinh học và thực phẩm;
h) Tổ chức đào tạo, tư vấn, bồi dưỡng
chuyên môn cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân lành nghề và tổ chức đào tạo
kỹ năng cho các đối tượng có nhu cầu;
i) Tổ chức các hoạt động thông tin
khoa học - kỹ thuật và kinh tế gồm: Xây dựng cơ sở dữ liệu, tổ chức mạng lưới
thông tin, làm đầu mối hợp tác thông tin với nước ngoài thuộc lĩnh vực công
nghiệp thực phẩm, sinh học, phục vụ thông tin dưới các hình thức: xuất bản ấn
phẩm, báo cáo chuyên đề, hội thảo khoa học, quảng cáo giới thiệu sản phẩm;
k) Hợp tác với các tổ chức, cá nhân
trong nước và ngoài nước về nghiên cứu khoa học, ứng dụng, chuyển giao công nghệ
lĩnh vực công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm;
l) Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
nông sản, thực phẩm, chế phẩm sinh học, kit thử vi sinh vật, vật tư, hóa chất, thiết bị ngành công nghiệp sinh học
và thực phẩm;
m) Tiếp nhận và chuyển giao các công
nghệ và chương trình đầu tư, viện trợ của nước ngoài về công nghệ sinh học và
công nghệ thực phẩm do Sở và Thành phố giao.
4. Kể từ ngày 01/01/2016, Trung tâm
Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên trong kinh phí thực
hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Trung tâm.
5. Trung tâm
Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm được quyền:
a) Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm theo quy định Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính
phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ.
b) Hưởng chính sách ưu đãi theo quy định
tại Điều 9 Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ đã được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ.
6. Tài sản:
Tổng giá trị tài sản Nhà nước giao cho Trung tâm Công nghệ sinh học và Công
nghệ thực phẩm quản lý và sử dụng tính từ ngày 31/8/2015 là: 190.919.335 đồng.
(chi tiết Bảng tổng hợp danh mục tài sản cố định kèm theo Quyết
định này)
7. Tổng số nhân lực của Trung tâm
Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm khi chuyển đổi: 22 người (năm 2016,
Trung tâm được giao 19 chỉ tiêu biên chế viên chức và 05 chỉ tiêu lao động hợp
đồng theo Nghị định 68) - chuyển giao nguyên trạng.
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
có trách nhiệm phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ
sinh học và Công nghệ thực phẩm, hướng dẫn và chỉ đạo Trung tâm thực hiện Đề án
đã được phê duyệt.
Giám đốc Trung tâm Công nghệ sinh học
và Công nghệ thực phẩm có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, sử dụng viên chức,
người lao động, tài sản theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về kết
quả hoạt động của Trung tâm theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám
đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám
đốc Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH&CN (để b/c);
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- PCT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- VPUBTP: PCVP P.C.Công, PCVP P.V.Chiến;
THCB, VX, KT, NC, TH.
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI NGÀY 31/8/2015 TẠI TRUNG TÂM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(Kèm
theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND Thành phố)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Tên,
ký mã hiệu, quy cách TSCĐ
|
Số
hiệu TSCĐ
|
Số
thẻ TSCĐ
|
Nguyên
giá
|
Hao
mòn
|
Giá
trị còn lại
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 =
1 - 2
|
|
Tổng số
|
x
|
x
|
5.219.774.701
|
5.028.855.366
|
190.919.335
|
1
|
Thiết bị sấy tầng sôi
|
GFGQ - 100 (Trung Quốc)
|
|
370.617.142
|
370.617.142
|
0
|
2
|
Máy đồng hóa cao áp JT-1,5/25
|
JJ-1.5/2.5 (Trung Quốc)
|
|
92.215.571
|
92.215.571
|
0
|
3
|
Máy li tâm tách dầu
|
SO- 80 (Trung Quốc)
|
|
29.053.200
|
29.053.200
|
0
|
4
|
Tổ hợp máy lạnh - Quạt giải nhiệt
(hut am national)
|
Nhật
|
|
140.646.742
|
140.646.742
|
0
|
5
|
Nồi hơi đốt Gas
|
JSA- 300 (Hàn Quốc)
|
|
215.325.742
|
215.325.742
|
0
|
6
|
Máy đóng gói Platic
|
DXDK40 (Trung Quốc)
|
|
55.193.500
|
55.193.500
|
0
|
7
|
Máy cắt lát tự động
|
TR-21,QS-20 (Trung Quốc)
|
|
30.690.000
|
30.690.000
|
0
|
8
|
Máy đóng gói chân không DZ400- 2SA
|
DZ400- Hàn Quốc
|
|
76.461.371
|
76.461.371
|
0
|
9
|
Máy lọc tấm bản
|
Model 150 (Trung Quốc)
|
|
68.481.971
|
68.481.971
|
0
|
10
|
Máy đóng gói định lượng sp roi DXDK
300
|
DXDK 300 (Trung Quốc)
|
|
340.438.642
|
340.438.642
|
0
|
11
|
Máy tiệt trùng UHT
|
RSGW01 -2000,HP1000L-III (Trung Quốc)
|
|
149.642.142
|
149.642.142
|
0
|
12
|
Thiết bị cất nước 2 lần IWD2
|
J-WD 2 Hàn Quốc
|
|
38.587.560
|
38.587.560
|
0
|
13
|
Tủ lạnh sâu DF 9007 600W(Toshiba)
|
DF 9007 (Hàn Quốc)
|
|
64.692.779
|
64.692.779
|
0
|
14
|
Thiết bị chưng cất cô đặc tinh luyện
|
T*N-100/03 (Trung Quốc)
|
|
138.659.771
|
138.659.771
|
0
|
15
|
Thiết bị sấy màng
|
SM 100/1000 (Trung Quốc)
|
|
45.400.000
|
45.400.000
|
0
|
16
|
Thiết bị cô đặc chân không
T*N-100/01
|
T*N-100/01 (Trung Quốc)
|
|
210.883.827
|
210.883.827
|
0
|
17
|
Tủ nuôi cấy
|
J100 S (Trung
Quốc)
|
|
70.937.171
|
70.937.171
|
0
|
18
|
Máy lắc ổn nhiệt
|
JNSWB Hàn Quốc
|
|
63.689.629
|
63.689.629
|
0
|
19
|
Bộ lên men tự động
|
BIOG-MICOM Hàn Quốc
|
|
563.167.001
|
563.167.001
|
0
|
20
|
Máy so màu
|
UVS -30NP Hàn Quốc
|
|
92.010.371
|
92.010.371
|
0
|
21
|
Cân điện tử LP3102
|
LP103 Đài Loan
|
|
65.622.571
|
65.622.571
|
0
|
22
|
Tủ sấy inox J-NDS1 có quạt
|
J-NDS1 Đài Loan
|
|
38.976.300
|
38.976.300
|
0
|
23
|
Tủ ấm J-100S
|
J-100S Đài Loan
|
|
42.190.871
|
42.190.871
|
0
|
24
|
Máy đồng hóa siêu tốc
|
HMZ-20N Hàn Quốc
|
|
98.493.692
|
98.493.692
|
0
|
25
|
Hệ thống lọc nước HVMAN CP 900
|
HVMAN CP 900 Hàn Quốc
|
|
64.962.851
|
64.962.851
|
0
|
26
|
Hệ thống cất nước
|
J-WD 1 Hàn Quốc
|
|
59.436.300
|
59.436.300
|
0
|
27
|
Thiết bị chưng cất liên tục
|
HSZ32 .100 Trung Quốc
|
|
39.019.571
|
39.019.571
|
0
|
28
|
Nồi hấp cao áp
|
LC 300GH Đài Loan
|
|
76.923.771
|
76.923.771
|
0
|
29
|
Thiết bị chịu nhiệt độ thấp
|
YZG-600 Trung Quốc
|
|
235.581.142
|
235.581.142
|
0
|
30
|
Máy điều hòa TOSHIBA
|
TOSHIBA 18000, pTU Nhật
|
|
60.680.000
|
60.680.000
|
0
|
31
|
Máy chà sát Inox
|
Model 1000 Việt Nam
|
|
18.500.000
|
18.500.000
|
0
|
32
|
Thùng lên men V = 3001
|
V300 Việt Nam
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
0
|
33
|
Nồi nấu Inox V =1501
|
V150 Việt Nam
|
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
34
|
Máy tạo hình
|
Việt Nam
|
|
38.000.000
|
38.000.000
|
0
|
35
|
Thiết bị xử lý tinh bột
|
Việt Nam
|
|
40.000.000
|
40.000.000
|
0
|
36
|
Nồi hòa
bột
|
Việt Nam
|
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
37
|
Nồi đường hóa
|
Việt Nam
|
|
27.600.000
|
27.600.000
|
0
|
38
|
Hệ thống cô chân không thùng quay
|
Việt Nam
|
|
74.000.000
|
74.000.000
|
0
|
39
|
Thiết bị gia nhiệt
|
Việt Nam
|
|
24.000.000
|
24.000.000
|
0
|
40
|
Máy chà
|
Việt Nam
|
|
45.000.000
|
45.000.000
|
0
|
41
|
Tủ cấy vô trùng thổi đứng
|
Việt Nam
|
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
42
|
Hệ thống thanh trùng
|
Việt Nam
|
|
54.000.000
|
54.000.000
|
0
|
43
|
Thùng Inox
|
Việt Nam
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
0
|
44
|
Máy ly tâm
|
Việt Nam
|
|
41.500.000
|
41.500.000
|
0
|
45
|
Nồi nấu
|
Việt Nam
|
|
35.000.000
|
35.000.000
|
0
|
46
|
Thiết bị sấy bơm nhiệt
|
Việt Nam
|
|
40.000.000
|
40.000.000
|
0
|
47
|
Đèn chiếu TOSHIBA
|
Nhật
|
|
56.000.000
|
56.000.000
|
0
|
48
|
Thiết bị trích ly
|
Việt Nam
|
|
25.000.000
|
25.000.000
|
0
|
49
|
Máy lọc tấm bản
|
Việt Nam
|
|
36.500.000
|
36.500.000
|
0
|
50
|
Thiết bị biến tính tinh bột
|
Việt Nam
|
|
47.000.000
|
47.000.000
|
0
|
51
|
Thiết bị dùng cho tẩy màu
|
Việt Nam
|
|
37.000.000
|
37.000.000
|
0
|
52
|
Thiết bị rửa tinh bột
|
Việt Nam
|
|
37.000.000
|
37.000.000
|
0
|
53
|
Thiết bị sấy phun
|
Việt Nam
|
|
98.000.000
|
98.000.000
|
0
|
54
|
Máy đo hàm lượng đường
|
Trung Quốc
|
|
35.293.500
|
35.293.500
|
0
|
55
|
Máy tính; máy in
|
SyncMaster SA 10, brother HL2250DN
|
|
35.000.000
|
35.000.000
|
0
|
56
|
Bàn thao tác
|
Trung Quốc
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
0
|
57
|
Máy Photo Ricoh 2000L
|
Gestetner- MP2000LE- Nhật
|
|
45.000.000
|
45.000.000
|
0
|
58
|
Tủ cấy vi sinh thổi khí
|
Trung Quốc
|
|
71.000.000
|
68.636.000
|
2.364.000
|
59
|
Két sắt an toàn
|
Trung Quốc
|
|
18.700.000
|
18.700.000
|
0
|
60
|
Thiết bị tạo Cốm siêu tốc
|
Việt Nam
|
|
40.000.000
|
40.000.000
|
0
|
61
|
Máy ghép mí bán tự động
|
Đài Loan
|
|
96.000.000
|
30.666.666
|
65.333.334
|
62
|
Máy ép trục vít
|
Việt Nam
|
|
79.000.000
|
25.223.333
|
53.776.667
|
63
|
Máy tính, máy in
|
Elead F20rw Trung Quốc
|
|
119.000.000
|
105.777.333
|
13.222.667
|
64
|
Máy Photo copy RICOH
|
Aficio MP
2550B- Nhật
|
|
90.000.000
|
48.000.000
|
42.000.000
|
65
|
Máy Fax
|
LaserJer-MI212nf-MFP
|
|
8.000.000
|
7.110.667
|
889,333
|
66
|
Máy tính
|
Elead F20rw Trung Quốc
|
|
20.000.000
|
6.666.666
|
13.333.334
|