ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 661/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ
TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Quyết định
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 436/TTr-SCT ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng
hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Lê
Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
Cách
thức
thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Dịch vụ BCCI
|
I. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước (01 TTHC)
|
1
|
1.010696
|
Cấp giấy tiếp nhận
thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
05 ngày làm việc
|
Mức
độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Công Thương
|
Không có
(Theo quy định tại
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính không có quy định
thu phí đối với cấp giấy tiếp nhận thông báo)
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung (09 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)
|
1
|
2.000674
|
Cấp giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
Mức
độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
Sở Công Thương
|
Theo quy định
tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm
định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi).
- Phí thẩm
định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các
huyện còn lại).
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư
số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
|
2
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
Mức
độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
Sở Công Thương
|
Theo quy định tại
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ
chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực
thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ
chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn
lại).
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
|
3
|
2.000664
|
Cấp lại giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
Mức
độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và
trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
Sở Công Thương
|
Theo quy định tại
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ
chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn
lại).
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư
số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
|
4
|
2.000673
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
168/2016/TT-BtC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ
Công Thương.
|
|
5
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
168/2016/TT-BtC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
|
6
|
2.000672
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ
Công Thương.
|
|
7
|
2.000648
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ
Công Thương.
|
|
8
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ
Công Thương.
|
|
9
|
2.000647
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
HCC tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính:
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết,
thị xã La Gi).
- Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngay
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ
Công Thương.
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (10 TTHC).
1.
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy
mô nhỏ
(mã
số TTHC: 1.010696).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức phòng xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng Quản
lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
2.5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
0.5
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
05
ngày
|
2.
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương (mã số TTHC: 2.000674)
Trình
tự giải quyết
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
30
ngày
|
3.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (mã số TTHC: 2.000666)
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
30
ngày
|
4. Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
(mã
số TTHC: 2.000664).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
30
ngày
|
5. Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000673).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
30
ngày
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC:
2.000669)
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
30
ngày
|
7. Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000672).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thương
mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
24
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
30
ngày
|
8. Cấp giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000648).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
+ Tham mưu
văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm
tra, thẩm định
mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo
giấy phép sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp.
|
15
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
20
ngày
|
9. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC:
2.000645).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp
|
09
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
14
ngày
|
10.
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000647).
Trình
tự thực hiện
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước
2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn (Sở Công thương) xử lý.
|
0.5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Nhận và phân công hồ
sơ cho công chức xử lý.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức phòng
phòng Quản lý thương mại
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định;
- Tham mưu văn bản
xử lý hồ sơ, cụ thể:
+ Tham mưu văn bản
gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).
+ Tham mưu văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
+ Tham mưu văn bản
Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.
+ Dự thảo giấy phép
sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp
|
11
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý thương mại
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5
ngày
|
Bước
8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
16
ngày
|