Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 66/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÒA BÌNH, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hòa Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
TT. Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … ( ) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.649,50 |
2.669,70 |
4.063,80 |
3.883,50 |
3.601,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.219,53 |
2.381,68 |
3.821,35 |
3.623,20 |
3.322,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.447,63 |
975,33 |
3.502,54 |
3.310,04 |
2.941,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.447,63 |
975,33 |
3.502,54 |
3.310,04 |
2.941,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,39 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.138,65 |
306,87 |
318,81 |
313,16 |
330,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.733,82 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.265,33 |
1.099,48 |
- |
- |
24,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
571,10 |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,60 |
- |
- |
- |
26,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.897,27 |
288,02 |
242,45 |
260,30 |
278,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
197,94 |
1,32 |
- |
1,90 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,20 |
3,20 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,66 |
0,93 |
0,21 |
1,28 |
0,05 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,22 |
4,34 |
0,14 |
0,10 |
1,59 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.592,06 |
44,30 |
23,64 |
23,78 |
25,94 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,51 |
0,36 |
- |
- |
2,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
419,58 |
- |
61,02 |
55,36 |
56,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,31 |
88,31 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,36 |
2,85 |
0,67 |
1,90 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,46 |
3,03 |
- |
- |
1,92 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,68 |
6,03 |
0,63 |
2,47 |
2,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
62,17 |
25,15 |
2,81 |
1,42 |
4,84 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,44 |
- |
0,50 |
0,60 |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,48 |
0,17 |
0,25 |
0,42 |
0,19 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.479,20 |
108,03 |
152,58 |
171,07 |
180,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.532,70 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.669,70 |
2.669,70 |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… ( ) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.649,50 |
6.255,90 |
6.396,40 |
5.163,60 |
10.615,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.219,53 |
4.013,72 |
3.735,94 |
4.830,73 |
5.490,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.447,63 |
- |
- |
712,87 |
5,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.447,63 |
- |
- |
712,87 |
5,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,39 |
- |
- |
6,43 |
26,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.138,65 |
171,79 |
116,37 |
326,19 |
254,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.733,82 |
400,22 |
274,98 |
- |
1.058,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.265,33 |
3.129,07 |
3.344,59 |
3.785,24 |
3.882,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
571,10 |
312,64 |
- |
- |
258,46 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,60 |
- |
- |
- |
2,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.897,27 |
289,55 |
1.564,95 |
332,87 |
640,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
197,94 |
1,10 |
185,62 |
- |
8,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,20 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,66 |
- |
0,05 |
0,05 |
0,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,22 |
0,57 |
0,05 |
0,38 |
0,05 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.592,06 |
30,67 |
1.130,08 |
26,87 |
286,78 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,51 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
419,58 |
49,65 |
59,44 |
94,82 |
42,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,31 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,36 |
0,48 |
0,55 |
0,22 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,46 |
- |
- |
- |
1,51 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,68 |
2,21 |
2,62 |
2,88 |
1,81 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
62,17 |
0,50 |
4,79 |
17,34 |
5,32 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,44 |
0,18 |
0,07 |
0,50 |
0,59 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,48 |
- |
- |
0,22 |
1,23 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.479,20 |
204,19 |
181,68 |
189,59 |
291,84 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.532,70 |
1.952,63 |
1.095,51 |
- |
4.484,56 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.669,70 |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên