1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDTX.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có đội ngũ cán bộ quản lý
và giáo viên đạt tiêu chuẩn theo quy định.
- Có địa điểm để xây dựng cơ
sở vật chất, thiết bị theo quy định sau đây:
+ Có đủ các phòng học, phòng
thí nghiệm, thư viện, phòng thực hành lao động sản xuất.
+ Có các thiết bị dạy học và
tài liệu học tập theo yêu cầu thực hiện các chương trình giáo dục thường
xuyên.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 2A, đường
Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Công văn đề nghị thành lập
Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh của Sở Giáo dục và Đào tạo;
|
x
|
|
-
|
Đề án thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên nêu rõ nhu cầu của việc cho phép hoạt động trung tâm
giáo dục thường xuyên; phương hướng hoạt động của trung tâm giáo dục thường
xuyên; những điều kiện về cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên
theo quy định;
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch của người dự
kiến làm Giám đốc trung tâm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Sở
Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở
Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng;
Lãnh đạo sở; Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo.
|
B5
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B6
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
B9
|
Trả kết quả cho Sở GD&ĐT.
|
Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ.
|
-
|
Quyết định thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDTX.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Sau thời hạn bị đình chỉ,
trung tâm giáo dục thường xuyên khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình
chỉ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 2A, đường
Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình cho phép hoạt động
giáo dục trở lại.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Sở
Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở
Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng;
Lãnh đạo sở; Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo.
|
B5
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng.
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B6
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản
thông báo.
|
B9
|
Trả kết quả cho Sở GD&ĐT.
|
Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.GDTX.02.01
|
Quyết định thành lập tổ thẩm
định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ.
|
-
|
Quyết định cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDTX.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có đội ngũ cán bộ quản lý
và giáo viên đạt tiêu chuẩn theo quy định.
- Có địa điểm để xây dựng cơ
sở vật chất, thiết bị theo quy định sau đây:
+ Có đủ các phòng học, phòng
thí nghiệm, thư viện, phòng thực hành lao động sản xuất;
+ Có các thiết bị dạy học và
tài liệu học tập theo yêu cầu thực hiện các chương trình giáo dục thường
xuyên.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí
Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Công văn đề nghị sáp nhập,
chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh của Sở Giáo dục và Đào tạo;
|
x
|
|
-
|
Đề án sáp nhập, chia, tách
trung tâm giáo dục thường xuyên nêu rõ nhu cầu của việc cho phép hoạt động
trung tâm giáo dục thường xuyên; phương hướng hoạt động của trung tâm giáo dục
thường xuyên; những điều kiện về cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ quản lý,
giáo viên theo quy định;
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch của người dự
kiến làm Giám đốc trung tâm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Sở
Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông
báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở
Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06l và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho Sở
Giáo dục và Đào tạo theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo.
|
B5
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường
xuyên trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B6
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định sáp nhập, chia,
tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
B9
|
Trả kết quả cho Sở GD&ĐT.
|
Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định sáp nhập, chia,
tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ.
|
-
|
Quyết định sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDTX.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Vi phạm nghiêm trọng
các quy định về quản lý, tổ chức, hoạt động của trung tâm;
- Hết thời gian đình chỉ ghi
trong quyết định đình chỉ hoạt động mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến
việc đình chỉ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí
Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Phương án giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên;
|
x
|
|
-
|
Công văn đề nghị Sở Nội vụ tổ
chức thẩm định Phương án giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Sở
Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở
Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo.
|
B5
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng.
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B6
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
B9
|
Trả kết quả cho Sở GD&ĐT.
|
Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định giải thể trung tâm giáo
dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ.
|
-
|
Quyết định giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDQDK.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Việc thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập, cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục phải phù hợp với quy hoạch hệ thống
cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí
Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập;
|
x
|
|
-
|
Đề án thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập theo quy định hiện hành về thành lập, tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho
Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định
hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các cơ quan liên quan.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
04 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ
quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ.
|
B5
|
Các cơ quan liên quan thẩm định
hồ sơ và cho ý kiến.
|
Các cơ quan liên quan
|
04 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định
hồ sơ và ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, tổng hợp dự thảo Báo cáo
kết quả thẩm định trong đó nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện thành
lập trung tâm hoặc cho phép thành lập trung tâm và dự thảo Quyết định trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định
và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết.
|
Văn thư sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo Quyết định.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập hoặc cho
phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện quyết định.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06; Quyết định thành lập hoặc cho
phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản
thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị các cơ quan
liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định.
|
-
|
Quyết định thành lập hoặc cho
phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản
thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDQDK.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có sự điều chỉnh về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
- Được cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí
Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Sự cần thiết và cơ sở pháp lý
của việc tổ chức lại trung tâm;
|
x
|
|
-
|
Phương án xử lý các vấn đề về
nhân sự, tổ chức bộ máy, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có
liên quan;
|
x
|
|
-
|
Các văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và
các vấn đề khác có liên quan (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Quy định trách nhiệm của người
đứng đầu trung tâm và các cá nhân có liên quan đối với việc thực hiện phương
án tổ chức lại, giải thể của trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
và thời hạn xử lý.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định tổ chức lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức, cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định
hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các cơ quan liên quan.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
04 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. Hoặc
mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ
quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ.
|
B5
|
Các cơ quan liên quan thẩm định
hồ sơ và cho ý kiến.
|
Các cơ quan liên quan
|
04 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định
hồ sơ và ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, tổng hợp dự thảo Báo cáo
kết quả thẩm định trong đó nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tổ chức
lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng XDCQ- TCBC
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định
và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và
chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết.
|
Văn thư sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo Quyết định.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định tổ chức lại hoặc cho
phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản
thông báo.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06; Quyết định tổ chức lại hoặc
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc
Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị các cơ quan
liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định.
|
-
|
Quyết định tổ chức lại hoặc
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc
Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 10 năm.
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ
theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDQDK.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí
Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị giải thể của
tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
-
|
Đề án giải thể trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập;
|
x
|
|
-
|
Các văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các
khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân thành lập trường.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định giải thể hoặc cho phép giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Xây dựng
chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức, cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định
hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các cơ quan liên quan.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
04 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ
quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ.
|
B5
|
Các cơ quan liên quan thẩm định
hồ sơ và cho ý kiến.
|
Các cơ quan liên quan
|
04 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định
hồ sơ và ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, tổng hợp dự thảo Báo cáo
kết quả thẩm định trong đó nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện giải
thể hoặc cho phép giải thể trung tâm và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng.
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định đã được ký nháy và dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Xem xét phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định
và dự thảo Quyết định.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết
|
Văn thư sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm
định và dự thảo Quyết định.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần
mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định giải thể hoặc cho phép
giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông
báo.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định giải thể hoặc cho phép
giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông
báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị các cơ quan
liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan
liên quan.
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định.
|
-
|
Quyết định giải thể hoặc cho
phép giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản
thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDQD.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
1) Đối với sinh viên theo chế
độ cử tuyển có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số
2A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn, cụ thể:
+ Sinh viên trường đại học,
trường cao đẳng sư phạm: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(TN&TKQ) của Sở Nội vụ.
+ Sinh viên trường cao đẳng
trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm: Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
2) Đối với học sinh trường dự
bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ sơ trực tiếp
cho cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học.
3) Đối với học viên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
http://dichvucong.hatinh.gov.vn đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện nơi học
viên có hộ khẩu thường trú.
Lưu ý: Thời hạn học
sinh/sinh viên/ học viên nộp hồ sơ xin cấp học bổng: Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhập học.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với sinh viên theo
chế độ cử tuyển
|
|
|
-
|
Bản cam kết của sinh viên, có
xác nhận của nhà trường nơi đang theo học, theo biểu mẫu BM.GDQD.01.01;
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với học sinh trường
dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú:
|
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
giấy khai sinh;
|
|
x
|
-
|
Giấy báo trúng tuyển.
|
|
x
|
2.3.3
|
Đối với học viên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị, theo biểu mẫu BM.GDQD.01.02;
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
giấy khai sinh;
|
|
x
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp đối với
học viên là người khuyết tật;
Trường hợp học viên chưa
có giấy xác nhận khuyết tật thì bổ sung bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao
được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết
tật
|
|
x
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
thẻ thương binh đối với học viên là thương binh.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Đối với sinh viên theo chế
độ cử tuyển: 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của sinh viên.
- Đối với học sinh trường dự
bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở giáo dục nghề
nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: 20 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc nhận hồ sơ của sinh viên/học viên.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
Cơ sở giáo dục hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện (tùy theo từng đối tượng
quy định tại mục 2.2).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
+ Sở Nội vụ: Đối với sinh
viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm;
+ Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư
phạm và đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương
binh, người khuyết tật;
+ Phòng Lao động TB&XH và
Phòng Tài chính- Kế hoạch - UBND cấp huyện: Đối với học viên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Sở Nội vụ: Đối với sinh
viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm;
+ Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư
phạm và đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương
binh, người khuyết tật;
+ Phòng Lao động TB&XH và
Phòng Tài chính- Kế hoạch - UBND cấp huyện: Đối với học viên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ sở giáo dục.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Sinh
viên theo chế độ cử tuyển; học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông
dân tộc nội trú; học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh,
người khuyết tật.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
1) Trường hợp đủ điều kiện:
Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học.
- Phương thức chi trả học bổng
theo quy định tại Khoản 7 Điều 9 Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ.
2) Trường hợp không đủ điều
kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Đối với sinh viên theo
chế độ cử tuyển
|
B1
|
Sinh viên nộp hồ sơ cho Sở Nội
vụ hoặc Sở Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) qua Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho sinh viên.
|
Sinh viên; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn (CM) giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng
kèm danh sách chuyển Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
kết quả theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều kiện thực
hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
05 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
|
B5
|
Dự thảo Quyết định cấp học bổng
chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm theo), trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp học
bổng chính sách cho người học.
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp học bổng
chính sách cho người học.
|
B7
|
Phát hành Văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học.
|
B8
|
Trả kết quả
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học hoặc Văn bản thông báo
|
B9
|
Chi trả học bổng cho sinh
viên theo quy định.
|
Sở Nội vụ/Sở LĐ- TB&XH
|
Giờ hành chính
|
Chứng từ tài chính về việc
chi trả học bổng.
|
2.10.2
|
Đối với học sinh trường
dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú
|
B1
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhập học, học sinh nộp hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục nơi học
sinh đang theo học.
|
Học sinh; Cơ sở giáo dục
|
Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: lập
Tờ trình đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) phê duyệt Quyết định cấp
học bổng kèm danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách, dự
toán kinh phí và hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh)
- Trường hợp không đủ điều kiện
ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị xét cấp học bổng.
|
Cơ sở giáo dục
|
05 ngày
|
Tờ trình; danh sách học sinh
đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí và hồ sơ kèm theo.
Hoặc Văn bản thông báo.
|
B2
|
Cơ sở giáo dục nộp hồ sơ cho
Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá nhân.
|
cơ sở giáo dục; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06; hồ sơ cơ sở giáo dục nộp.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên
môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng kèm
danh sách chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả theo
bước B9.
- Trường hợp đủ điều kiện thực
hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
05 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện được cấp học bổng (có danh sách kèm theo).
|
B6
|
Dự thảo Quyết định cấp học bổng
chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm theo), trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp học
bổng chính sách cho người học.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp học bổng
chính sách cho người học.
|
B8
|
Phát hành Văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học.
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học hoặc Văn bản thông báo.
|
B10
|
Chi trả học bổng cho học sinh
theo quy định.
|
Cơ sở giáo dục
|
Giờ hành chính
|
Chứng từ tài chính về việc
chi trả học bổng.
|
2.10.3
|
Đối với học viên cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật (do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trực tiếp).
|
B1
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhập học, học viên nộp hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục nơi học
viên đang theo học.
|
Học viên; Cơ sở giáo dục
|
Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: lập
Tờ trình đề nghị Sở Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) phê duyệt Quyết
định cấp học bổng kèm danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính
sách, dự toán kinh phí và hồ sơ gửi về Sở LĐ-TB&XH (qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh).
- Trường hợp không đủ điều kiện
ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị xét cấp học bổng.
|
Cơ sở giáo dục
|
05 ngày
|
Tờ trình; danh sách học sinh
đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí và hồ sơ kèm theo.
Hoặc Văn bản thông báo.
|
B2
|
Cơ sở giáo dục nộp hồ sơ cho
Sở Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) qua Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá nhân.
|
Cơ sở giáo dục; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06; hồ sơ cơ sở giáo dục nộp.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên
môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng
kèm danh sách chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả
theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều kiện thực
hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
05 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện được cấp học bổng (có danh sách kèm theo).
|
B6
|
Dự thảo Quyết định cấp học bổng
chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm theo), trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp học
bổng chính sách cho người học.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp học bổng
chính sách cho người học.
|
B8
|
Phát hành Văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học.
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục
|
Công chức TN&TKQ; cơ sở giáo dục
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học hoặc Văn bản thông báo.
|
B10
|
Chi trả học bổng cho học sinh
theo quy định.
|
Cơ sở giáo dục
|
Giờ hành chính
|
Chứng từ tài chính về việc
chi trả học bổng.
|
2.10.4
|
Đối với học viên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật
|
B1
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhập học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học viên về chế độ học
bổng chính sách và tiếp nhận hồ sơ của học viên.
|
Học viên; Cơ sở giáo dục
|
Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Xem xét hồ sơ, xác nhận vào
đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng LĐ- TB&XH nơi học viên có hộ
khẩu thường trú (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
|
Cơ sở giáo dục
|
05 ngày
|
Đơn đề nghị của học viên đã
được xác nhận.
|
B3
|
Học viên nộp hồ sơ cho Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) nơi học viên đăng ký hộ khẩu thường
trú qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức TN&TKQ; học viên
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
(trong đó đơn đề nghị đã được xác nhận).
|
B4
|
Chuyển hồ sơ về phòng
LĐ-TB&XH để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì tổng hợp danh sách học viên đủ điều kiện được xét, cấp học bổng và dự
toán kinh phí kèm dự thảo Văn bản đề nghị phòng TC-KH trình UBND cấp huyện
phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, đóng dấu chuyển
phòng TC-KH.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện được xét, cấp học bổng
chính sách, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt và phát hành văn bản, chuyển
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho cơ sở giáo dục/học viên theo
bước B10.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TB&XH.
|
06 ngày
|
Mẫu 05; danh sách; Dự toán kinh
phí; Văn bản đề nghị phòng TC-KH.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo.
|
B7
|
Trên cơ sở đề xuất của phòng
LĐ-TB&XH, phòng TC-KH đối chiếu với các quy định liên quan và dự thảo Tờ
trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện được cấp
học bổng chính sách, dự thảo Quyết định (có danh sách học viên được hưởng
chính sách và dự toán kinh phí kèm theo).
|
Phòng TC- KH
|
5,5 ngày
|
Mẫu 05 ; Tờ trình; dự thảo Quyết định.
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết của phòng LĐ- TB&XH, phòng TC-KH.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định.
|
B9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho học viên.
- Chuyển kết quả cho phòng
TC-KH, phòng LĐ-TB&XH để theo dõi quản lý, bố trí kinh phí chi trả học bổng.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định.
|
B10
|
Trả kết quả cho học viên.
|
Công chức TN&TKQ; học viên
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định hoặc Văn bản thông
báo.
|
B11
|
Tổ chức cấp học bổng cho học
viên định kỳ theo quy định.
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
Giờ hành chính
|
Chứng từ tài chính liên quan.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện để
gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.GDQD.01.01
|
Bản cam kết
|
|
BM.GDQD.01.02
|
Đơn đề nghị cấp học bổng
chính sách
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội theo mục 2.10.1, 2.10.3, 2.10.4; lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo
theo mục 2.10.2.
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình; danh sách học sinh
đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí do cơ sở giáo dục lập
(đối với các đối tượng do cơ sở giáo dục thu hồ sơ).
|
-
|
Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học hoặc Văn bản thông báo.
|
-
|
Chứng từ tài chính liên quan
(nếu có thực hiện việc chi trả học bổng).
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị phòng TC-KH
trình UBND cấp huyện phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện xét, cấp học bổng
chính sách kèm danh sách và dự toán kinh phí do phòng LĐ-TB&XH lập.
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện
phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách kèm
danh sách và dự toán kinh phí do phòng TC-KH lập (lưu tại phòng TC-KH)
|
-
|
Quyết định cấp học bổng chính
sách cho người học kèm danh sách và dự toán kinh phí hoặc Văn bản thông báo.
|
-
|
Chứng từ tài chính liên quan.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|