Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 650/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2024
Ngày có hiệu lực 16/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 650/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 12/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cấp giải quyết

Ghi chú

I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC cấp Tỉnh, 01 TTHC cấp Xã)

1

2.002349.000.000.00.H10

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

 

2

2.001255.000.000.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Xã

 

II. Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp Xã)

1

2.000635.000.000.00.H10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

2

2.002516.000.000.00.H10

Xác nhận thông tin hộ tịch

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

III. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC cấp Tỉnh)

1

2.000488.000.000.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

 

2

2.001417.000.000.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

 

3

2.000505.000.000.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

 

IV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (04 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.008727.000.000.00.H10

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

1.001842.000.000.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

3

1.001633.000.000.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

4

1001600.000.000.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại (02 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.008889.000.000.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

1.008906.000.000.00.H10

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

VI. Lĩnh vực Hòa giải thương mại (04 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.008914.000.000.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

2.000515.000.000.00.H10

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

3

1.008916.000.000.00.H10

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

4

1.008912.000.000.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

VII. Lĩnh vực Thừa phát lại (02 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.008925.000.000.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

1.008926.000.000.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

VIII. Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.002032.000.000.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

1.002079.000.000.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

3

1.002153.000.000.00.H10

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

IX.Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (01 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.000404.000.000.00.H10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

X. Lĩnh vực Công chứng (06 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.001071.000.000.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

1.001446.000.000.00.H10

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

3

1.001125.000.000.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

4

1.001438.000.000.00.H10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

5

2.002387.000.000.00.H10

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

6

1.012019.000.000.00.H10

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

XI. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC cấp Tỉnh)

1

1.001117.000.000.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

XII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản (02 TTHC cấp Tỉnh)

1

2.001333.000.000.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

2

2.001258.000.000.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ