ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 648/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH, GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quy chế
thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 989/TTr-SGDĐT ngày
11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục
và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện
tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế:
1.
Quy trình nội bộ số 8, 9, 10, 11 Mục VI Phần II ban hành kèm theo Quyết định số
1670/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
2.
Quy trình nội bộ số 5, 6, 7, 8 Mục VI Điểm A Phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1658/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
|
I
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Đề
nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối
với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục
thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Quyết
định số 464/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
- Như trên -
|
3
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
- Như trên -
|
4
|
Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
- Như trên -
|
II
|
LĨNH
VỰC THI, TUYỂN SINH
|
|
5
|
Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
- Như trên -
|
B
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Cấp
học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Quyết
định số 464/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Đề
nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối
với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục
thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
- Như trên -
|
3
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Như trên -
|
4
|
Hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở,
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Như trên -
|
5
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
- Như trên -
|
6
|
Trợ
cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp
|
- Như trên -
|
II
|
LĨNH
QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
|
7
|
Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
- Như trên -
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
1. Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ
tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước
1
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
Tiếp
nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng
dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét ký duyệt văn bản
|
03 ngày
|
Bước
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
5
|
Trung
tâm PVHCC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 21 ngày làm việc.
Kinh
phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học
thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ
thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và
thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà
nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại
Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua
sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học
thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học, thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào
đầu các học kỳ năm học.
Trường
hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở
giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí
học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp
theo.
|
2. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học
phổ thông là người dân tộc thiểu số:
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
Tiếp
nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và
hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu
thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước
6
|
Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước
9
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 giờ
|
Bước
10
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
11
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc
(Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ
nhưng không quá 2 lần/học kỳ)
|
3. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học
phổ thông là người dân tộc Kinh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
Tiếp
nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước
6
|
Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước
9
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 giờ
|
Bước
10
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
11
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc
(Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ
nhưng không quá 2 lần/học kỳ)
|
4. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các
dân tộc thiểu số rất ít người
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
- Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: Đối với học
sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày
làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
|
Bước
1
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
Tiếp
nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng
dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
5
|
Trung
tâm PVHCC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 10 ngày làm việc.
Đối
với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định
là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. (Đối với học sinh THPT học
tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo chi trả trực
tiếp).
|
II. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
5. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú: Không quy định thời
gian thực hiện theo hướng dẫn hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
1. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng
học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục:
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước
1
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét ký duyệt văn bản
|
03 ngày
|
Bước
4
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 21 ngày làm việc.
Việc
chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng
riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào
tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4,
tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học
tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học
chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi
trả tiếp theo.
|
2. Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ
tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước
1
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét ký duyệt văn bản
|
03 ngày
|
Bước
4
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 21 ngày làm việc.
Kinh
phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học
thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ
thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và
thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà
nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại
Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua
sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học
thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm
vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường
hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở
giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí
học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp
theo.
|
3. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú
đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày hết hạn nhận hồ sơ.
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 08 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước
2
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước
4
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước
5
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem
xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước
6
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước
7
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyển
kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Bước
8
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc.
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
- Gạo
được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
4. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học,
học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
- Đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời
hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập:
Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Bước
2
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
5. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ.
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem
xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyển
kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: Tối đa 24 ngày làm việc
(Việc
chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở
giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng
12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng
năm).
|
6. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ.
|
Hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyển
hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước
5
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem
xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước
6
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
02 ngày
|
Bước
7
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyển
kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: Tối đa 24 ngày làm việc
(Cơ
sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4
tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại
vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm).
|
II. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
7. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú: Không quy định thời
gian thực hiện theo hướng dẫn hằng năm của Phòng Giáo dục và Đào tạo.