Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023
Số hiệu | 646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:
Chỉ số |
Nội dung |
Kết quả |
Chỉ số 1 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%) |
100,0 |
1.1 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%) |
36,7 |
1.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%) |
63,3 |
Chỉ số 2 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%) |
34,7 |
Chỉ số 3 |
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%) |
100,0 |
Chỉ số 4 |
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%) |
17,5 |
Chỉ số 5 |
Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững |
|
5.1 |
Bền vững (%) |
14,5 |
5.2 |
Tương đối bền vững (%) |
|
5.3 |
Kém bền vững (%) |
58,8 |
5.4 |
Không hoạt động (%) |
26,7 |
(Chi tiết có các biểu mẫu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
Biểu 01: TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
TT |
Tên Huyện/Xã |
Thông tin chung |
Tỷ lệ (%) HGĐ(***) sử dụng nước HVS |
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch từ công trình CNTT |
Hộ nghèo |
|||||||||||
Tổng số HGĐ |
Nguồn nước sử dụng |
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL |
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT |
Tổng (%) |
Số hộ |
Tổng (%) |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS (****) |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch |
|||||||
CNNL(*) |
CNTT (**) |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
HUYỆN AN LÃO |
7.582 |
5.252 |
2.330 |
5.252 |
69,3 |
2.330 |
30,7 |
100,0 |
332 |
4,4 |
1.769 |
1.769 |
100,0 |
23 |
1,3 |
1 |
Xã An Dũng |
481 |
|
481 |
|
|
481 |
100,0 |
100,0 |
|
|
213 |
213 |
100,0 |
|
|
2 |
Xã An Hòa |
3.229 |
3.229 |
|
3.229 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
306 |
306 |
100,0 |
|
|
3 |
Xã An Hưng |
467 |
345 |
122 |
345 |
73,9 |
122 |
26,1 |
100,0 |
|
|
153 |
153 |
100,0 |
|
|
4 |
Xã An Nghĩa |
211 |
3 |
208 |
3 |
1,4 |
208 |
98,6 |
100,0 |
|
|
134 |
134 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã An Quang |
387 |
28 |
359 |
28 |
7,2 |
359 |
92,8 |
100,0 |
|
|
149 |
149 |
100,0 |
|
|
6 |
Xã An Tân |
1.303 |
968 |
335 |
968 |
74,3 |
335 |
25,7 |
100,0 |
332 |
25,5 |
128 |
128 |
100,0 |
23 |
18,0 |
7 |
Xã An Toàn |
251 |
56 |
195 |
56 |
22,3 |
195 |
77,7 |
100,0 |
|
|
170 |
170 |
100,0 |
|
|
8 |
Xã An Trung |
709 |
540 |
169 |
540 |
76,2 |
169 |
23,8 |
100,0 |
|
|
162 |
162 |
100,0 |
|
|
9 |
Xã An Vinh |
544 |
83 |
461 |
83 |
15,3 |
461 |
84,7 |
100,0 |
|
|
354 |
354 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
HUYỆN HOÀI ÂN |
25.552 |
21.137 |
4.415 |
21.137 |
82,7 |
4.415 |
17,3 |
100,0 |
3.976 |
15,6 |
1.450 |
1.450 |
100,0 |
150 |
10,3 |
1 |
Xã Ân Đức |
2.900 |
2.580 |
320 |
2.580 |
89,0 |
320 |
11,0 |
100,0 |
320 |
11,0 |
112 |
112 |
100,0 |
9 |
8,0 |
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
2.249 |
2.249 |
|
2.249 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
75 |
75 |
100,0 |
|
|
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
1.371 |
843 |
528 |
843 |
61,5 |
528 |
38,5 |
100,0 |
528 |
38,5 |
90 |
90 |
100,0 |
24 |
26,7 |
4 |
Xã Ân Hữu |
1.793 |
1.793 |
|
1.793 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
109 |
109 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã Ân Mỹ |
1.967 |
1.967 |
|
1.967 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
83 |
83 |
100,0 |
|
|
6 |
Xã Ân Nghĩa |
2.687 |
1.945 |
742 |
1.945 |
72,4 |
742 |
27,6 |
100,0 |
742 |
27,6 |
229 |
229 |
100,0 |
44 |
19,2 |
7 |
Xã Ân Phong |
2.189 |
1.959 |
230 |
1.959 |
89,5 |
230 |
10,5 |
100,0 |
230 |
10,5 |
120 |
120 |
100,0 |
9 |
7,5 |
8 |
Xã Ân Sơn |
188 |
110 |
78 |
110 |
58,5 |
78 |
41,5 |
100,0 |
|
|
41 |
41 |
100,0 |
|
|
9 |
Xã Ân Thạnh |
2.706 |
2.304 |
402 |
2.304 |
85,1 |
402 |
14,9 |
100,0 |
402 |
14,9 |
150 |
150 |
100,0 |
16 |
10,7 |
10 |
Xã Ân Tín |
2.670 |
2.291 |
379 |
2.291 |
85,8 |
379 |
14,2 |
100,0 |
379 |
14,2 |
75 |
75 |
100,0 |
7 |
9,3 |
11 |
Xã Ân Tường Đông |
1.510 |
952 |
558 |
952 |
63,0 |
558 |
37,0 |
100,0 |
558 |
37,0 |
73 |
73 |
100,0 |
19 |
26,0 |
12 |
Xã Ân Tường Tây |
2.397 |
1.580 |
817 |
1.580 |
65,9 |
817 |
34,1 |
100,0 |
817 |
34,1 |
93 |
93 |
100,0 |
22 |
23,7 |
13 |
Xã Bok Tới |
524 |
436 |
88 |
436 |
83,2 |
88 |
16,8 |
100,0 |
|
|
110 |
110 |
100,0 |
|
|
14 |
Xã Dak Mang |
401 |
128 |
273 |
128 |
31,9 |
273 |
68,1 |
100,0 |
|
|
90 |
90 |
100,0 |
|
|
III |
HUYỆN PHÙ CÁT |
47.090 |
26.453 |
20.637 |
26.453 |
56,2 |
20.637 |
43,8 |
100,0 |
20.637 |
43,8 |
1.113 |
1.113 |
100,0 |
443 |
39,8 |
1 |
Xã Cát Chánh |
1.976 |
14 |
1.962 |
14 |
0,7 |
1.962 |
99,3 |
100,0 |
1.962 |
99,3 |
75 |
75 |
100,0 |
75 |
100,0 |
2 |
Xã Cát Hải |
2.004 |
2.004 |
|
2.004 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
78 |
78 |
100,0 |
|
|
3 |
Xã Cát Hanh |
4.269 |
1.806 |
2.463 |
1.806 |
42,3 |
2.463 |
57,7 |
100,0 |
2.463 |
57,7 |
77 |
77 |
100,0 |
31 |
40,3 |
4 |
Xã Cát Hiệp |
2.229 |
2.229 |
|
2.229 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
56 |
56 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã Cát Hưng |
2.056 |
25 |
2.031 |
25 |
1,2 |
2.031 |
98,8 |
100,0 |
2.031 |
98,8 |
28 |
28 |
100,0 |
28 |
100,0 |
6 |
Xã Cát Khánh |
3.616 |
931 |
2.685 |
931 |
25,7 |
2.685 |
74,3 |
100,0 |
2.685 |
74,3 |
75 |
75 |
100,0 |
39 |
52,0 |
7 |
Xã Cát Lâm |
2.074 |
2.074 |
|
2.074 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
65 |
65 |
100,0 |
|
|
8 |
Xã Cát Minh |
3.882 |
428 |
3.454 |
428 |
11,0 |
3.454 |
89,0 |
100,0 |
3.454 |
89,0 |
73 |
73 |
100,0 |
73 |
100,0 |
9 |
Xã Cát Nhơn |
2.725 |
13 |
2.712 |
13 |
0,5 |
2.712 |
99,5 |
100,0 |
2.712 |
99,5 |
83 |
83 |
100,0 |
83 |
100,0 |
10 |
Xã Cát Sơn |
1.526 |
1.526 |
|
1.526 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
63 |
63 |
100,0 |
|
|
11 |
Xã Cát Tài |
2.807 |
2.807 |
|
2.807 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
58 |
58 |
100,0 |
|
|
12 |
Xã Cát Tân |
4.873 |
3.597 |
1.276 |
3.597 |
73,8 |
1.276 |
26,2 |
100,0 |
1.276 |
26,2 |
72 |
72 |
100,0 |
13 |
18,1 |
13 |
Xã Cát Thắng |
2.099 |
27 |
2.072 |
27 |
1,3 |
2.072 |
98,7 |
100,0 |
2.072 |
98,7 |
69 |
69 |
100,0 |
69 |
100,0 |
14 |
Xã Cát Thành |
2.766 |
1.896 |
870 |
1.896 |
68,5 |
870 |
31,5 |
100,0 |
870 |
31,5 |
75 |
75 |
100,0 |
17 |
22,7 |
15 |
Xã Cát Trinh |
3.852 |
3.274 |
578 |
3.274 |
85,0 |
578 |
15,0 |
100,0 |
578 |
15,0 |
70 |
70 |
100,0 |
7 |
10,0 |
16 |
Xã Cát Tường |
4.336 |
3.802 |
534 |
3.802 |
87,7 |
534 |
12,3 |
100,0 |
534 |
12,3 |
96 |
96 |
100,0 |
8 |
8,3 |
IV |
HUYỆN PHÙ MỸ |
42.680 |
32.727 |
9.953 |
32.727 |
76,7 |
9.953 |
23,3 |
100,0 |
9.953 |
23,3 |
1.048 |
1.048 |
100,0 |
155 |
14,8 |
1 |
Xã Mỹ An |
2.298 |
2.298 |
|
2.298 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
56 |
56 |
100,0 |
|
|
2 |
Xã Mỹ Cát |
1.866 |
752 |
1.114 |
752 |
40,3 |
1.114 |
59,7 |
100,0 |
1.114 |
59,7 |
26 |
26 |
100,0 |
11 |
42,3 |
3 |
Xã Mỹ Chánh |
3.494 |
930 |
2.564 |
930 |
26,6 |
2.564 |
73,4 |
100,0 |
2.564 |
73,4 |
50 |
50 |
100,0 |
26 |
52,0 |
4 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
1.100 |
825 |
275 |
825 |
75,0 |
275 |
25,0 |
100,0 |
275 |
25,0 |
31 |
31 |
100,0 |
5 |
16,1 |
5 |
Xã Mỹ Châu |
2.383 |
1.043 |
1.340 |
1.043 |
43,8 |
1.340 |
56,2 |
100,0 |
1.340 |
56,2 |
68 |
68 |
100,0 |
27 |
39,7 |
6 |
Xã Mỹ Đức |
2.148 |
1.244 |
904 |
1.244 |
57,9 |
904 |
42,1 |
100,0 |
904 |
42,1 |
62 |
62 |
100,0 |
18 |
29,0 |
7 |
Xã Mỹ Hiệp |
4.566 |
4.566 |
|
4.566 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
65 |
65 |
100,0 |
|
|
8 |
Xã Mỹ Hòa |
2.395 |
2.395 |
|
2.395 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
42 |
42 |
100,0 |
|
|
9 |
Xã Mỹ Lộc |
2.168 |
2.164 |
4 |
2.164 |
99,8 |
4 |
0,2 |
100,0 |
4 |
0,2 |
59 |
59 |
100,0 |
|
|
10 |
Xã Mỹ Lợi |
2.064 |
1.531 |
533 |
1.531 |
74,2 |
533 |
25,8 |
100,0 |
533 |
25,8 |
67 |
67 |
100,0 |
12 |
17,9 |
11 |
Xã Mỹ Phong |
2.244 |
1.653 |
591 |
1.653 |
73,7 |
591 |
26,3 |
100,0 |
591 |
26,3 |
70 |
70 |
100,0 |
13 |
18,6 |
12 |
Xã Mỹ Quang |
2.020 |
720 |
1.300 |
720 |
35,6 |
1.300 |
64,4 |
100,0 |
1.300 |
64,4 |
30 |
30 |
100,0 |
14 |
46,7 |
13 |
Xã Mỹ Tài |
2.893 |
2.156 |
737 |
2.156 |
74,5 |
737 |
25,5 |
100,0 |
737 |
25,5 |
87 |
87 |
100,0 |
16 |
18,4 |
14 |
Xã Mỹ Thắng |
2.694 |
2.694 |
|
2.694 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
100 |
100 |
100,0 |
|
|
15 |
Xã Mỹ Thành |
2.834 |
2.243 |
591 |
2.243 |
79,1 |
591 |
20,9 |
100,0 |
591 |
20,9 |
92 |
92 |
100,0 |
13 |
14,1 |
16 |
Xã Mỹ Thọ |
3.695 |
3.695 |
|
3.695 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
102 |
102 |
100,0 |
|
|
17 |
Xã Mỹ Trinh |
1.818 |
1.818 |
|
1.818 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
41 |
41 |
100,0 |
|
|
V |
HUYỆN TÂY SƠN |
32.140 |
21.109 |
11.031 |
21.109 |
65,7 |
11.031 |
34,3 |
100,0 |
10.897 |
33,9 |
984 |
984 |
100,0 |
264 |
26,8 |
1 |
Xã Bình Hòa |
2.380 |
2.380 |
|
2.380 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
55 |
55 |
100,0 |
|
|
2 |
Xã Bình Nghi |
4.482 |
4.382 |
100 |
4.382 |
97,8 |
100 |
2,2 |
100,0 |
100 |
2,2 |
98 |
98 |
100,0 |
2 |
2,0 |
3 |
Xã Bình Tân |
1.932 |
1.798 |
134 |
1.798 |
93,1 |
134 |
6,9 |
100,0 |
|
|
74 |
74 |
100,0 |
|
|
4 |
Xã Bình Thành |
2.918 |
2.918 |
|
2.918 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
100 |
100 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã Bình Thuận |
2.317 |
2.317 |
|
2.317 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
69 |
69 |
100,0 |
|
|
6 |
Xã Bình Tường |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
2.900 |
100,0 |
100,0 |
2.900 |
100,0 |
50 |
50 |
100,0 |
50 |
100,0 |
7 |
Xã Tây An |
1.492 |
1.492 |
|
1.492 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
64 |
64 |
100,0 |
|
|
8 |
Xã Tây Bình |
1.596 |
1.596 |
|
1.596 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
48 |
48 |
100,0 |
|
|
9 |
Xã Tây Giang |
3.290 |
655 |
2.635 |
655 |
19,9 |
2.635 |
80,1 |
100,0 |
2.635 |
80,1 |
134 |
134 |
100,0 |
75 |
56,0 |
10 |
Xã Tây Phú |
2.553 |
428 |
2.125 |
428 |
16,8 |
2.125 |
83,2 |
100,0 |
2.125 |
83,2 |
78 |
78 |
100,0 |
45 |
57,7 |
11 |
Xã Tây Thuận |
1.969 |
556 |
1.413 |
556 |
28,2 |
1.413 |
71,8 |
100,0 |
1.413 |
71,8 |
52 |
52 |
100,0 |
52 |
100,0 |
12 |
Xã Tây Vinh |
1.937 |
1.937 |
|
1.937 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
98 |
98 |
100,0 |
|
|
13 |
Xã Tây Xuân |
1.989 |
650 |
1.339 |
650 |
32,7 |
1.339 |
67,3 |
100,0 |
1.339 |
67,3 |
46 |
46 |
100,0 |
22 |
47,8 |
14 |
Xã Vĩnh An |
385 |
|
385 |
|
|
385 |
100,0 |
100,0 |
385 |
100,0 |
18 |
18 |
100,0 |
18 |
100,0 |
VI |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
46.741 |
20.912 |
25.829 |
20.912 |
44,7 |
25.829 |
55,3 |
100,0 |
25.829 |
55,3 |
1.133 |
1.133 |
100,0 |
585 |
51,6 |
1 |
Xã Phước An |
5.595 |
5.092 |
503 |
5.092 |
91,0 |
503 |
9,0 |
100,0 |
503 |
9,0 |
192 |
192 |
100,0 |
12 |
6,3 |
2 |
Xã Phước Hiệp |
5.885 |
4.528 |
1.357 |
4.528 |
76,9 |
1.357 |
23,1 |
100,0 |
1.357 |
23,1 |
72 |
72 |
100,0 |
12 |
16,7 |
3 |
Xã Phước Hòa |
4.573 |
456 |
4.117 |
456 |
10,0 |
4.117 |
90,0 |
100,0 |
4.117 |
90,0 |
105 |
105 |
100,0 |
66 |
62,9 |
4 |
Xã Phước Hưng |
3.786 |
1.576 |
2.210 |
1.576 |
41,6 |
2.210 |
58,4 |
100,0 |
2.210 |
58,4 |
75 |
75 |
100,0 |
31 |
41,3 |
5 |
Xã Phước Lộc |
4.739 |
4.739 |
|
4.739 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
112 |
112 |
100,0 |
|
|
6 |
Xã Phước Nghĩa |
1.321 |
180 |
1.141 |
180 |
13,6 |
1.141 |
86,4 |
100,0 |
1.141 |
86,4 |
22 |
22 |
100,0 |
12 |
54,5 |
7 |
Xã Phước Quang |
3.167 |
805 |
2.362 |
805 |
25,4 |
2.362 |
74,6 |
100,0 |
2.362 |
74,6 |
94 |
94 |
100,0 |
94 |
100,0 |
8 |
Xã Phước Sơn |
6.641 |
184 |
6.457 |
184 |
2,8 |
6.457 |
97,2 |
100,0 |
6.457 |
97,2 |
149 |
149 |
100,0 |
149 |
100,0 |
9 |
Xã Phước Thắng |
2.628 |
14 |
2.614 |
14 |
0,5 |
2.614 |
99,5 |
100,0 |
2.614 |
99,5 |
104 |
104 |
100,0 |
104 |
100,0 |
10 |
Xã Phước Thành |
3.528 |
3.019 |
509 |
3.019 |
85,6 |
509 |
14,4 |
100,0 |
509 |
14,4 |
114 |
114 |
100,0 |
11 |
9,6 |
11 |
Xã Phước Thuận |
4.878 |
319 |
4.559 |
319 |
6,5 |
4.559 |
93,5 |
100,0 |
4.559 |
93,5 |
94 |
94 |
100,0 |
94 |
100,0 |
VII |
HUYỆN VÂN CANH |
6.890 |
5.108 |
1.782 |
5.108 |
74,1 |
1.782 |
25,9 |
100,0 |
78 |
1,1 |
1.405 |
1.405 |
100,0 |
10 |
0,7 |
1 |
Xã Canh Hiển |
854 |
555 |
299 |
555 |
65,0 |
299 |
35,0 |
100,0 |
|
|
28 |
28 |
100,0 |
|
|
2 |
Xã Canh Hiệp |
728 |
606 |
122 |
606 |
83,2 |
122 |
16,8 |
100,0 |
52 |
7,1 |
268 |
268 |
100,0 |
10 |
3,7 |
3 |
Xã Canh Hòa |
590 |
557 |
33 |
557 |
94,4 |
33 |
5,6 |
100,0 |
|
|
187 |
187 |
100,0 |
|
|
4 |
Xã Canh Liên |
787 |
|
787 |
|
|
787 |
100,0 |
100,0 |
|
|
428 |
428 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã Canh Thuận |
1.004 |
489 |
515 |
489 |
48,7 |
515 |
51,3 |
100,0 |
|
|
415 |
415 |
100,0 |
|
|
6 |
Xã Canh Vinh |
2.927 |
2.901 |
26 |
2.901 |
99,1 |
26 |
0,9 |
100,0 |
26 |
0,9 |
79 |
79 |
100,0 |
|
|
VIII |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
8.119 |
4.820 |
3.299 |
4.820 |
59,4 |
3.299 |
40,6 |
100,0 |
2.168 |
26,7 |
1.848 |
1.848 |
100,0 |
186 |
10,1 |
1 |
Xã Vĩnh Hảo |
904 |
347 |
557 |
347 |
38,4 |
557 |
61,6 |
100,0 |
557 |
61,6 |
89 |
89 |
100,0 |
38 |
42,7 |
2 |
Xã Vĩnh Hiệp |
1.048 |
615 |
433 |
615 |
58,7 |
433 |
41,3 |
100,0 |
433 |
41,3 |
289 |
289 |
100,0 |
84 |
29,1 |
3 |
Xã Vĩnh Hòa |
624 |
412 |
212 |
412 |
66,0 |
212 |
34,0 |
100,0 |
|
|
249 |
249 |
100,0 |
|
|
4 |
Xã Vĩnh Kim |
570 |
262 |
308 |
262 |
46,0 |
308 |
54,0 |
100,0 |
|
|
301 |
301 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã Vĩnh Quang |
1.570 |
1.150 |
420 |
1.150 |
73,2 |
420 |
26,8 |
100,0 |
420 |
26,8 |
66 |
66 |
100,0 |
12 |
18,2 |
6 |
Xã Vĩnh Sơn |
1.001 |
907 |
94 |
907 |
90,6 |
94 |
9,4 |
100,0 |
|
|
459 |
459 |
100,0 |
|
|
7 |
Xã Vĩnh Thịnh |
1.950 |
1.071 |
879 |
1.071 |
54,9 |
879 |
45,1 |
100,0 |
758 |
38,9 |
190 |
190 |
100,0 |
52 |
27,4 |
8 |
Xã Vĩnh Thuận |
452 |
56 |
396 |
56 |
12,4 |
396 |
87,6 |
100,0 |
|
|
205 |
205 |
100,0 |
|
|
IX |
THỊ XÃ AN NHƠN |
29.033 |
20.058 |
8.975 |
20.058 |
69,1 |
8.975 |
30,9 |
100,0 |
8.975 |
30,9 |
449 |
449 |
100,0 |
118 |
26,3 |
1 |
Xã Nhơn An |
2.962 |
1.308 |
1.654 |
1.308 |
44,2 |
1.654 |
55,8 |
100,0 |
1.654 |
55,8 |
46 |
46 |
100,0 |
18 |
39,1 |
2 |
Xã Nhơn Hạnh |
3.132 |
1.834 |
1.298 |
1.834 |
58,6 |
1.298 |
41,4 |
100,0 |
1.298 |
41,4 |
49 |
49 |
100,0 |
14 |
28,6 |
3 |
Xã Nhơn Hậu |
3.930 |
3.758 |
172 |
3.758 |
95,6 |
172 |
4,4 |
100,0 |
172 |
4,4 |
56 |
56 |
100,0 |
2 |
3,6 |
4 |
Xã Nhơn Khánh |
2.550 |
2.550 |
|
2.550 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
48 |
48 |
100,0 |
|
|
5 |
Xã Nhơn Lộc |
2.647 |
1.316 |
1.331 |
1.316 |
49,7 |
1.331 |
50,3 |
100,0 |
1.331 |
50,3 |
48 |
48 |
100,0 |
17 |
35,4 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
3.185 |
3.185 |
|
3.185 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
41 |
41 |
100,0 |
|
|
7 |
Xã Nhơn Phong |
2.463 |
386 |
2.077 |
386 |
15,7 |
2.077 |
84,3 |
100,0 |
2.077 |
84,3 |
39 |
39 |
100,0 |
39 |
100,0 |
8 |
Xã Nhơn Phúc |
3.108 |
3.108 |
|
3.108 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
41 |
41 |
100,0 |
|
|
9 |
Xã Nhơn Tân |
2.361 |
1.161 |
1.200 |
1.161 |
49,2 |
1.200 |
50,8 |
100,0 |
1.200 |
50,8 |
36 |
36 |
100,0 |
13 |
36,1 |
10 |
Xã Nhơn Thọ |
2.695 |
1.452 |
1.243 |
1.452 |
53,9 |
1.243 |
46,1 |
100,0 |
1.243 |
46,1 |
45 |
45 |
100,0 |
15 |
33,3 |
X |
THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
17.355 |
11.932 |
5.423 |
11.932 |
68,8 |
5.423 |
31,2 |
100,0 |
5.423 |
31,2 |
208 |
208 |
100,0 |
46 |
22,1 |
1 |
Xã Hoài Châu |
2.992 |
2.986 |
6 |
2.986 |
99,8 |
6 |
0,2 |
100,0 |
6 |
0,2 |
34 |
34 |
100,0 |
|
|
2 |
Xã Hoài Châu Bắc |
2.955 |
2.843 |
112 |
2.843 |
96,2 |
112 |
3,8 |
100,0 |
112 |
3,8 |
64 |
64 |
100,0 |
2 |
3,1 |
3 |
Xã Hoài Hải |
1.868 |
|
1.868 |
|
|
1.868 |
100,0 |
100,0 |
1.868 |
100,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Hoài Mỹ |
3.849 |
631 |
3.218 |
631 |
16,4 |
3.218 |
83,6 |
100,0 |
3.218 |
83,6 |
55 |
55 |
100,0 |
42 |
76,4 |
5 |
Xã Hoài Phú |
2.657 |
2.438 |
219 |
2.438 |
91,8 |
219 |
8,2 |
100,0 |
219 |
8,2 |
34 |
34 |
100,0 |
2 |
5,9 |
6 |
Xã Hoài Sơn |
3.034 |
3.034 |
|
3.034 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
21 |
21 |
100,0 |
|
|
XI |
TP QUY NHƠN |
7.319 |
1.606 |
5.713 |
1.606 |
21,9 |
5.713 |
78,1 |
100,0 |
5.713 |
78,1 |
18 |
18 |
100,0 |
14 |
77,8 |
1 |
Xã Nhơn Châu |
608 |
|
608 |
|
|
608 |
100,0 |
100,0 |
608 |
100,0 |
7 |
7 |
100,0 |
7 |
100,0 |
2 |
Xã Nhơn Hải |
1.481 |
|
1.481 |
|
|
1.481 |
100,0 |
100,0 |
1.481 |
100,0 |
3 |
3 |
100,0 |
3 |
100,0 |
3 |
Xã Nhơn Hội |
1.349 |
403 |
946 |
403 |
29,9 |
946 |
70,1 |
100,0 |
946 |
70,1 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Nhơn Lý |
2.054 |
329 |
1.725 |
329 |
16,0 |
1.725 |
84,0 |
100,0 |
1.725 |
84,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Phước Mỹ |
1.827 |
874 |
953 |
874 |
47,8 |
953 |
52,2 |
100,0 |
953 |
52,2 |
8 |
8 |
100,0 |
4 |
50,0 |
Tổng |
270.501 |
171.114 |
99.387 |
171.114 |
63,3 |
99.387 |
36,7 |
100,0 |
93.981 |
34,7 |
11.425 |
11.425 |
100,0 |
1.994 |
17,5 |
Ghi chú:
- Kết quả số liệu cập nhật, bổ sung đến ngày 31/12/2023; trong đó, UBND huyện Phù Mỹ cập nhật, bổ sung số liệu
(*) CNNL: Cấp nước nhỏ lẻ; (**) CNTT: Cấp nước tập trung; (***) HGĐ: Hộ gia đình; (****) HVS: Hợp vệ sinh
Biểu 02: CẬP NHẬT MÔ
HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
TT |
Công trình |
Loại hình |
Công suất (*) |
Loại hình quản lý |
||||||||
Bơm dẫn |
Tự chảy |
Thiết kế (m3/ngđ) |
Thiết kế (hộ) |
Sử dụng thực tế (hộ) |
Tỷ lệ % hộ sử dụng thực tế/ thiết kế |
Cộng đồng |
HTX |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
Doanh nghiệp |
Khác (UBND xã,…) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
HUYỆN AN LÃO |
|
47 |
2.209 |
3.820 |
1.998 |
52,3 |
46 |
|
|
|
1 |
I.1 |
Xã An Dũng |
|
1 |
520 |
520 |
481 |
92,5 |
|
|
|
|
1 |
1 |
CNTT xã An Dũng |
|
1 |
520 |
520 |
481 |
92,5 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Xã An Hòa |
|
3 |
70 |
150 |
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
CN thôn Trà Cong - xóm 1 |
|
1 |
20 |
50 |
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
CN thôn Trà Cong - xóm 2 |
|
1 |
20 |
50 |
|
|
1 |
|
|
|
|
4 |
CN thôn Trà Cong - xóm 2+3 |
|
1 |
30 |
50 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Xã An Hưng |
|
5 |
328 |
420 |
122 |
29,0 |
5 |
|
|
|
|
5 |
CN thôn 1 |
|
1 |
152 |
130 |
122 |
93,8 |
1 |
|
|
|
|
6 |
CN thôn 2 |
|
1 |
36 |
80 |
|
|
1 |
|
|
|
|
7 |
CN thôn 3 |
|
1 |
40 |
70 |
|
|
1 |
|
|
|
|
8 |
CN thôn 3, thôn 5 |
|
1 |
50 |
70 |
|
|
1 |
|
|
|
|
9 |
CN thôn 4 |
|
1 |
50 |
70 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4 |
Xã An Nghĩa |
|
4 |
162 |
240 |
208 |
86,7 |
4 |
|
|
|
|
10 |
CN thôn 1, thôn 2 |
|
1 |
30 |
70 |
84 |
120,0 |
1 |
|
|
|
|
11 |
CN thôn 3 |
|
1 |
72 |
70 |
38 |
54,3 |
1 |
|
|
|
|
12 |
CN thôn 4 |
|
1 |
30 |
50 |
41 |
82,0 |
1 |
|
|
|
|
13 |
CN thôn 5 |
|
1 |
30 |
50 |
45 |
90,0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5 |
Xã An Quang |
|
9 |
230 |
580 |
359 |
61,9 |
9 |
|
|
|
|
14 |
CN thôn 2 |
|
1 |
30 |
100 |
55 |
55,0 |
1 |
|
|
|
|
15 |
CN thôn 2 - Khu giãn dân |
|
1 |
20 |
50 |
27 |
54,0 |
1 |
|
|
|
|
16 |
CN thôn 2 - TT xã |
|
1 |
20 |
50 |
27 |
54,0 |
1 |
|
|
|
|
17 |
CN thôn 3 |
|
1 |
30 |
80 |
33 |
41,3 |
1 |
|
|
|
|
18 |
CN thôn 3 - Xen Ghét |
|
1 |
30 |
80 |
33 |
41,3 |
1 |
|
|
|
|
19 |
CN thôn 4 |
|
1 |
30 |
70 |
69 |
98,6 |
1 |
|
|
|
|
20 |
CN thôn 5 |
|
1 |
30 |
70 |
56 |
80,0 |
1 |
|
|
|
|
21 |
CN thôn 6 |
|
1 |
20 |
50 |
27 |
54,0 |
1 |
|
|
|
|
22 |
CN thôn 3-Nước Ban |
|
1 |
20 |
30 |
32 |
106,7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
Xã An Tân |
|
1 |
50 |
100 |
3 |
3,0 |
1 |
|
|
|
|
23 |
CN thôn Gò Đồn |
|
1 |
50 |
100 |
3 |
3,0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7 |
Xã An Toàn |
|
5 |
160 |
340 |
195 |
57,4 |
5 |
|
|
|
|
24 |
CN thôn 1 |
|
1 |
30 |
80 |
80 |
100,0 |
1 |
|
|
|
|
25 |
CN thôn 2 - làng Cũ |
|
1 |
40 |
70 |
31 |
44,3 |
1 |
|
|
|
|
26 |
CN thôn 2 - làng Mới |
|
1 |
30 |
80 |
61 |
76,3 |
1 |
|
|
|
|
27 |
CN thôn 3 |
|
1 |
30 |
60 |
15 |
25,0 |
1 |
|
|
|
|
28 |
CN thôn 3 - Suối gà |
|
1 |
30 |
50 |
8 |
16,0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.8 |
Xã An Trung |
|
8 |
325 |
670 |
169 |
25,2 |
8 |
|
|
|
|
29 |
CN thôn 1 |
|
1 |
40 |
150 |
54 |
36,0 |
1 |
|
|
|
|
30 |
CN thôn 3, thôn 8 |
|
1 |
25 |
70 |
25 |
35,7 |
1 |
|
|
|
|
31 |
CN thôn 4 |
|
1 |
40 |
70 |
|
|
1 |
|
|
|
|
32 |
CN thôn 5 |
|
1 |
50 |
80 |
18 |
22,5 |
1 |
|
|
|
|
33 |
CN thôn 6 - Làng Mít |
|
1 |
40 |
70 |
18 |
25,7 |
1 |
|
|
|
|
34 |
CN thôn 6 - Làng Đồng Nông |
|
1 |
40 |
50 |
18 |
36,0 |
1 |
|
|
|
|
35 |
CN thôn 6 - Làng Nước Loi |
|
1 |
40 |
50 |
36 |
72,0 |
1 |
|
|
|
|
36 |
CN thôn TMangGhen |
|
1 |
50 |
130 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.9 |
Xã An Vinh |
|
11 |
364 |
800 |
461 |
57,6 |
11 |
|
|
|
|
37 |
CN thôn 1 - Nước Nghiêm |
|
1 |
53 |
90 |
51 |
56,7 |
1 |
|
|
|
|
38 |
CN thôn 2 - Nước Lâu |
|
1 |
50 |
120 |
117 |
97,5 |
1 |
|
|
|
|
39 |
CN thôn 3 - Làng dưới |
|
1 |
30 |
80 |
11 |
13,8 |
1 |
|
|
|
|
40 |
CN thôn 3 - Làng trên |
|
1 |
30 |
80 |
11 |
13,8 |
1 |
|
|
|
|
41 |
CN thôn 3 - TT xã |
|
1 |
38 |
60 |
11 |
18,3 |
1 |
|
|
|
|
42 |
CN thôn 4 - Làng Prêu |
|
1 |
20 |
50 |
32 |
64,0 |
1 |
|
|
|
|
43 |
CN thôn 4 - Làng Tre |
|
1 |
20 |
40 |
16 |
40,0 |
1 |
|
|
|
|
44 |
CN thôn 5 |
|
1 |
33 |
70 |
60 |
85,7 |
1 |
|
|
|
|
45 |
CN thôn 6 |
|
1 |
30 |
70 |
53 |
75,7 |
1 |
|
|
|
|
46 |
CN thôn 7 - Làng Pleng |
|
1 |
30 |
50 |
50 |
100,0 |
1 |
|
|
|
|
47 |
CN thôn 7 - Làng Vá Sun |
|
1 |
30 |
90 |
49 |
54,4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
HUYỆN HOÀI ÂN |
|
19 |
5.306 |
9.631 |
3.463 |
36,0 |
12 |
5 |
|
|
2 |
II.1 |
Xã Ân Hảo Đông |
|
1 |
776 |
500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
48 |
CN thôn Bình Hoà Nam |
|
1 |
776 |
500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
II.2 |
Xã Ân Hảo Tây |
|
2 |
537 |
955 |
528 |
55,3 |
1 |
1 |
|
|
|
49 |
CN thôn Tân Xuân |
|
1 |
20 |
75 |
|
|
1 |
|
|
|
|
50 |
CN xã Ân Hảo Tây |
|
1 |
517 |
880 |
528 |
60,0 |
|
1 |
|
|
|
II.3 |
Xã Ân Nghĩa |
|
2 |
708 |
1.300 |
742 |
57,1 |
|
1 |
|
|
1 |
51 |
CN xã Ân Nghĩa |
|
1 |
195 |
300 |
|
|
|
|
|
|
1 |
52 |
CNSH xã Ân Nghĩa |
|
1 |
513 |
1000 |
742 |
74,2 |
|
1 |
|
|
|
II.4 |
Xã Ân Sơn |
|
2 |
112 |
225 |
78 |
34,7 |
2 |
|
|
|
|
53 |
CN Đồng Nhà Mười |
|
1 |
44 |
65 |
17 |
26,2 |
1 |
|
|
|
|
54 |
CN T1, T2 |
|
1 |
68 |
160 |
61 |
38,1 |
1 |
|
|
|
|
II.5 |
Xã Ân Tín |
|
2 |
1.250 |
2.713 |
379 |
14,0 |
1 |
1 |
|
|
|
55 |
CN Khu giãn dân Vĩnh Đức |
|
1 |
250 |
313 |
|
|
1 |
|
|
|
|
56 |
CNSH xã Ân Tín |
|
1 |
1.000 |
2.400 |
379 |
15,8 |
|
1 |
|
|
|
II.6 |
Xã Ân Tường Đông |
|
1 |
378 |
713 |
558 |
78,3 |
|
1 |
|
|
|
57 |
CN xã Ân Tường Đông |
|
1 |
378 |
713 |
558 |
78,3 |
|
1 |
|
|
|
II.7 |
Xã Ân Tường Tây |
|
1 |
1.000 |
2.400 |
817 |
34,0 |
|
1 |
|
|
|
58 |
CN xã Ân Tường Tây |
|
1 |
1.000 |
2.400 |
817 |
34,0 |
|
1 |
|
|
|
II.8 |
Xã Bok Tới |
|
5 |
335 |
400 |
88 |
22,0 |
5 |
|
|
|
|
59 |
CN T1 |
|
1 |
70 |
50 |
|
|
1 |
|
|
|
|
60 |
CN T2 |
|
1 |
80 |
80 |
|
|
1 |
|
|
|
|
61 |
CN T4 |
|
1 |
70 |
100 |
64 |
64,0 |
1 |
|
|
|
|
62 |
CN T5 |
|
1 |
40 |
105 |
10 |
9,5 |
1 |
|
|
|
|
63 |
CN T6 - Gò Dũng |
|
1 |
75 |
65 |
14 |
21,5 |
1 |
|
|
|
|
II.9 |
Xã Dak Mang |
|
3 |
210 |
425 |
273 |
64,2 |
3 |
|
|
|
|
64 |
CN làng O11 |
|
1 |
90 |
150 |
|
|
1 |
|
|
|
|
65 |
CN làng O6, O10 |
|
1 |
70 |
175 |
171 |
97,7 |
1 |
|
|
|
|
66 |
CN T6 - Đăk Mang |
|
1 |
50 |
100 |
102 |
102,0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
HUYỆN PHÙ CÁT |
7 |
|
11.945 |
29.275 |
29.553 |
100,9 |
|
1 |
1 |
3 |
2 |
III.1 |
Xã Cát Hanh |
2 |
|
2.800 |
3.875 |
2.737 |
70,6 |
|
|
|
1 |
1 |
67 |
CN Chợ Gồm (cũ) |
1 |
|
1.000 |
1.375 |
|
|
|
|
|
|
1 |
68 |
CN xã Cát Hanh |
1 |
|
1.800 |
2.500 |
2.737 |
109,5 |
|
|
|
1 |
|
III.2 |
Xã Cát Khánh |
1 |
|
1.450 |
3.698 |
3.555 |
96,1 |
|
|
|
1 |
|
69 |
CN Cát Khánh |
1 |
|
1.450 |
3.698 |
3.555 |
96,1 |
|
|
|
1 |
|
III.3 |
Xã Cát Minh |
1 |
|
840 |
2.500 |
4.156 |
166,2 |
|
1 |
|
|
|
70 |
CN Cát Minh |
1 |
|
840 |
2.500 |
4.156 |
166,2 |
|
1 |
|
|
|
III.4 |
Xã Cát Nhơn |
1 |
|
5.600 |
16.730 |
18.629 |
111,4 |
|
|
1 |
|
|
71 |
CN huyện Phù Cát |
1 |
|
5.600 |
16.730 |
18.629 |
111,4 |
|
|
1 |
|
|
III.5 |
Xã Cát Tân |
1 |
|
55 |
250 |
|
|
|
|
|
|
1 |
72 |
CN Kiều An |
1 |
|
55 |
250 |
|
|
|
|
|
|
1 |
III.6 |
Xã Cát Tường |
1 |
|
1200 |
2222 |
476 |
21,4 |
|
|
|
1 |
|
73 |
CN Cát Tường |
1 |
|
1.200 |
2.222 |
476 |
21,4 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN PHÙ MỸ |
6 |
2 |
7.580 |
15.292 |
7.161 |
46,8 |
2 |
|
6 |
|
|
IV.1 |
Xã Mỹ Chánh |
1 |
|
2.000 |
4.725 |
3.192 |
67,6 |
|
|
1 |
|
|
74 |
CN Mỹ Chánh |
1 |
|
2.000 |
4.725 |
3.192 |
67,6 |
|
|
1 |
|
|
IV.2 |
Xã Mỹ Châu |
|
1 |
1.400 |
2.270 |
1.340 |
59,0 |
|
|
1 |
|
|
75 |
CN Mỹ Châu |
|
1 |
1.400 |
2.270 |
1.340 |
59,0 |
|
|
1 |
|
|
IV.3 |
Xã Mỹ Đức |
|
1 |
1.200 |
1.964 |
904 |
46,0 |
|
|
1 |
|
|
76 |
CN Mỹ Đức |
|
1 |
1.200 |
1.964 |
904 |
46,0 |
|
|
1 |
|
|
IV.4 |
Xã Mỹ Phong |
1 |
|
580 |
2.020 |
397 |
19,7 |
|
|
1 |
|
|
77 |
CN Mỹ Phong |
1 |
|
580 |
2.020 |
397 |
19,7 |
|
|
1 |
|
|
IV.5 |
Xã Mỹ Tài |
1 |
|
1.600 |
2.800 |
737 |
26,3 |
|
|
1 |
|
|
78 |
CN Mỹ Tài |
1 |
|
1.600 |
2.800 |
737 |
26,3 |
|
|
1 |
|
|
IV.6 |
Xã Mỹ Thắng |
2 |
|
400 |
550 |
|
|
2 |
|
|
|
|
79 |
CN thôn 7 |
1 |
|
100 |
400 |
|
|
1 |
|
|
|
|
80 |
CN thôn 9 |
1 |
|
300 |
150 |
|
|
1 |
|
|
|
|
IV.7 |
Xã Mỹ Thành |
1 |
|
400 |
963 |
591 |
61,4 |
|
|
1 |
|
|
81 |
CN Mỹ Thành |
1 |
|
400 |
963 |
591 |
61,4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN TÂY SƠN |
2 |
2 |
6.060 |
15.400 |
9.101 |
59,1 |
|
|
4 |
|
|
V.1 |
Xã Bình Tân |
|
1 |
60 |
180 |
134 |
74,4 |
|
|
1 |
|
|
82 |
CN Bình Tân |
|
1 |
60 |
180 |
134 |
74,4 |
|
|
1 |
|
|
V.2 |
Xã Tây Giang |
1 |
|
1.500 |
5.590 |
4.048 |
72,4 |
|
|
1 |
|
|
83 |
CN Tây Giang - Tây Thuận |
1 |
|
1.500 |
5.590 |
4.048 |
72,4 |
|
|
1 |
|
|
V.3 |
Xã Vĩnh An |
|
1 |
2.000 |
5.030 |
4.819 |
95,8 |
|
|
1 |
|
|
84 |
CN Vĩnh An - Bình Tường |
|
1 |
2.000 |
5.030 |
4.819 |
95,8 |
|
|
1 |
|
|
V.4 |
Xã Bình Nghi |
1 |
|
2.500 |
4.600 |
100 |
2,2 |
|
|
1 |
|
|
85 |
CNSH xã Bình Nghi |
1 |
|
2.500 |
4.600 |
100 |
2,2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
3 |
|
7.000 |
17.470 |
17.946 |
102,7 |
|
|
3 |
|
|
VI.1 |
Xã Phước Hiệp |
1 |
|
3.000 |
6.870 |
9.817 |
142,9 |
|
|
1 |
|
|
86 |
CN Phước Sơn |
1 |
|
3.000 |
6.870 |
9.817 |
142,9 |
|
|
1 |
|
|
VI.2 |
Xã Phước Nghĩa |
1 |
|
2.500 |
5.600 |
3.941 |
70,4 |
|
|
1 |
|
|
87 |
CN Phước Thuận |
1 |
|
2.500 |
5.600 |
3.941 |
70,4 |
|
|
1 |
|
|
VI.3 |
Xã Phước Quang |
1 |
|
1.500 |
5.000 |
4.188 |
83,8 |
|
|
1 |
|
|
88 |
CN Phước Quang |
1 |
|
1.500 |
5.000 |
4.188 |
83,8 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN VÂN CANH |
|
17 |
2.731 |
4.365 |
1.704 |
39,0 |
16 |
|
1 |
|
|
VII.1 |
Xã Canh Hiển |
|
1 |
800 |
1.746 |
299 |
17,1 |
|
|
1 |
|
|
89 |
CN suối Cầu |
|
1 |
800 |
1.746 |
299 |
17,1 |
|
|
1 |
|
|
VII.2 |
Xã Canh Hiệp |
|
2 |
135 |
495 |
70 |
14,1 |
2 |
|
|
|
|
90 |
CN làng Canh Giao |
|
1 |
55 |
245 |
70 |
28,6 |
1 |
|
|
|
|
91 |
CN làng Hiệp Hưng- Hiệp Tiến |
|
1 |
80 |
250 |
|
|
1 |
|
|
|
|
VII.3 |
Xã Canh Hòa |
|
2 |
580 |
263 |
33 |
12,5 |
2 |
|
|
|
|
82 |
CN Suối Diếp |
|
1 |
80 |
88 |
|
|
1 |
|
|
|
|
93 |
CN Suối Dú |
|
1 |
500 |
175 |
33 |
18,9 |
1 |
|
|
|
|
VII.4 |
Xã Canh Liên |
|
8 |
566 |
1.150 |
787 |
68,4 |
8 |
|
|
|
|
94 |
CN làng Canh Tiến |
|
1 |
50 |
150 |
152 |
101,3 |
1 |
|
|
|
|
95 |
CN làng Cát |
|
1 |
50 |
100 |
86 |
86,0 |
1 |
|
|
|
|
96 |
CN làng Chồm |
|
1 |
50 |
100 |
100 |
100,0 |
1 |
|
|
|
|
97 |
CN làng Kà Bông |
|
1 |
70 |
90 |
|
|
1 |
|
|
|
|
98 |
CN làng Kà Bưng |
|
1 |
30 |
150 |
143 |
95,3 |
1 |
|
|
|
|
99 |
CN làng Kà Nâu |
|
1 |
76 |
90 |
70 |
77,8 |
1 |
|
|
|
|
100 |
CN TT cụm xã làng Hà Giao |
|
1 |
170 |
380 |
164 |
43,2 |
1 |
|
|
|
|
101 |
CN làng Kon Lot |
|
1 |
70 |
90 |
72 |
80,0 |
1 |
|
|
|
|
VII.5 |
Xã Canh Thuận |
|
4 |
650 |
711 |
515 |
72,5 |
4 |
|
|
|
|
102 |
CN Suối Đá (Hà Văn Trên) |
|
1 |
50 |
100 |
94 |
94,0 |
1 |
|
|
|
|
103 |
CN Kà Te |
|
1 |
30 |
75 |
|
|
1 |
|
|
|
|
104 |
CN Kà Xiêm |
|
1 |
500 |
340 |
312 |
91,8 |
1 |
|
|
|
|
105 |
CN Suối La Da (Cà Bưng) |
|
1 |
70 |
196 |
109 |
55,8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
18 |
1.788 |
3.050 |
1.131 |
37,1 |
15 |
|
2 |
|
1 |
VIII.1 |
Xã Vĩnh Hiệp |
|
1 |
50 |
170 |
|
|
1 |
|
|
|
|
106 |
CN làng Hà Ri-Thạnh Quang |
|
1 |
50 |
170 |
|
|
1 |
|
|
|
|
VIII.2 |
Xã Vĩnh Hòa |
|
2 |
290 |
680 |
212 |
31,2 |
1 |
|
1 |
|
|
107 |
CN Thác Đổ |
|
1 |
50 |
120 |
|
|
1 |
|
|
|
|
108 |
CN xã Vĩnh Hòa |
|
1 |
240 |
560 |
212 |
37,9 |
|
|
1 |
|
|
VIII.3 |
Xã Vĩnh Kim |
|
6 |
325 |
640 |
308 |
48,1 |
6 |
|
|
|
|
109 |
CN làng Kon Trú |
|
1 |
50 |
50 |
26 |
52,0 |
1 |
|
|
|
|
110 |
CN T.Tâm xã Vĩnh Kim |
|
1 |
60 |
100 |
79 |
79,3 |
1 |
|
|
|
|
111 |
CN thôn ĐakTra |
|
1 |
50 |
100 |
6 |
6,0 |
1 |
|
|
|
|
112 |
CN thôn K6 |
|
1 |
50 |
130 |
109 |
83,6 |
1 |
|
|
|
|
113 |
CN thôn O3 |
|
1 |
50 |
130 |
|
|
1 |
|
|
|
|
114 |
CN thôn O5 |
|
1 |
65 |
130 |
88 |
67,7 |
1 |
|
|
|
|
VIII.4 |
Xã Vĩnh Sơn |
|
5 |
760 |
720 |
94 |
13,1 |
4 |
|
|
|
1 |
115 |
CN làng K2 |
|
1 |
350 |
270 |
|
|
1 |
|
|
|
|
116 |
CN làng K3 |
|
1 |
150 |
80 |
|
|
|
|
|
|
1 |
117 |
CN làng K4 |
|
1 |
150 |
180 |
|
|
1 |
|
|
|
|
118 |
CN làng K8 (cũ) |
|
1 |
70 |
90 |
|
|
1 |
|
|
|
|
119 |
CN làng Suối Cát |
|
1 |
40 |
100 |
94 |
94,0 |
1 |
|
|
|
|
VIII.5 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
2 |
82 |
210 |
121 |
57,6 |
2 |
|
|
|
|
120 |
CN làng M2 |
|
1 |
50 |
150 |
85 |
56,7 |
1 |
|
|
|
|
121 |
CN làng M3 |
|
1 |
32 |
60 |
36 |
60,0 |
1 |
|
|
|
|
VIII.6 |
Xã Vĩnh Thuận |
|
2 |
281 |
630 |
396 |
62,9 |
1 |
|
1 |
|
|
122 |
CN L5, L7 |
|
1 |
74 |
180 |
|
|
1 |
|
|
|
|
123 |
CN xã Vĩnh Thuận |
|
1 |
207 |
450 |
396 |
88,0 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
THỊ XÃ AN NHƠN |
2 |
|
2.530 |
7.563 |
7.932 |
104,9 |
|
|
1 |
1 |
|
IX.1 |
Xã Nhơn An |
1 |
|
1.330 |
5.000 |
5.029 |
100,6 |
|
|
|
1 |
|
124 |
CN 03 xã Đông An Nhơn |
1 |
|
1.330 |
5.000 |
5.029 |
100,6 |
|
|
|
1 |
|
IX.2 |
Xã Nhơn Tân |
1 |
|
1.200 |
2.563 |
2.903 |
113,3 |
|
|
1 |
|
|
125 |
CN xã Nhơn Tân |
1 |
|
1.200 |
2.563 |
2.903 |
113,3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
3 |
1 |
6.190 |
16.968 |
12.345 |
72,8 |
|
|
1 |
|
3 |
X.1 |
Xã Hoài Hải |
1 |
1 |
230 |
1.341 |
|
|
|
|
|
|
2 |
126 |
CN Hoài Hải |
1 |
|
150 |
1.091 |
|
|
|
|
|
|
1 |
127 |
CN Hoài Hải - Tái định cư |
|
1 |
80 |
250 |
|
|
|
|
|
|
1 |
X.2 |
Xã Hoài Mỹ |
1 |
|
360 |
750 |
|
|
|
|
|
|
1 |
128 |
CN Hoài Mỹ |
1 |
|
360 |
750 |
|
|
|
|
|
|
1 |
X.3 |
Hoài Xuân |
1 |
|
5.600 |
14.877 |
12.345 |
83 |
|
|
1 |
|
|
129 |
CN SH khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn |
1 |
|
5.600 |
14.877 |
12.345 |
83,0 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
TP QUY NHƠN |
2 |
|
1.475 |
2.150 |
2.089 |
97,2 |
|
|
|
2 |
|
XI.1 |
Xã Nhơn Châu |
1 |
|
275 |
600 |
608 |
101,3 |
|
|
|
1 |
|
130 |
CN xã Nhơn Châu |
1 |
|
275 |
600 |
608 |
101,3 |
|
|
|
1 |
|
XI.2 |
Xã Nhơn Hải |
1 |
|
1.200 |
1.550 |
1.481 |
95,5 |
|
|
|
1 |
|
131 |
Xã Nhơn Hải |
1 |
|
1.200 |
1.550 |
1.481 |
95,5 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
25 |
106 |
54.814 |
124.984 |
94.423 |
75,5 |
91 |
6 |
19 |
6 |
9 |
Ghi chú
- *: Số đấu nối/số hộ sử dụng theo thiết kế và số đấu nối/số hộ sử dụng thực tế tại thời điểm đánh giá.
- HTX: Hợp tác xã; UBND: Ủy ban nhân dân.