ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 591/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM
2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển
khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 62/TTr-SNN ngày 25/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm
2019, gồm 05 chỉ số như sau:
1. Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước hợp vệ sinh:
Tổng số hộ gia đình sử dụng nước hợp
vệ sinh: 175.325 hộ/196.724 hộ, chiếm tỷ lệ 89,12%, trong đó:
a) Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước
từ các công trình cấp nước tập trung: 26.698 hộ/196.724 hộ, chiếm tỷ lệ 13,57%
(từ 245 công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn 15.998 hộ, chiếm tỷ lệ
8,13%; từ 10 nhà máy cấp nước đô thị 10.700 hộ, chiếm 5,44%).
b) Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước
từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ: 148.627 hộ/196.724 hộ, chiếm tỷ lệ 75,55%.
2. Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam:
Số hộ gia đình sử dụng nước sạch:
51.089 hộ/196.724 hộ, chiếm tỷ lệ 25,97%, trong đó:
a) Số hộ gia đình sử dụng nước sạch từ
các công trình cấp nước tập trung và nhà máy cấp nước đô thị: 16.515 hộ/196.724
hộ, chiếm tỷ lệ 8,40%.
b) Số hộ gia đình sử dụng nước sạch từ
các công trình cấp nước nhỏ lẻ: 34.574 hộ/196.724 hộ, chiếm tỷ lệ 17,57%.
3. Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng
nước hợp vệ sinh: 5.481 hộ/8.104 hộ, chiếm tỷ lệ 67,63%.
4. Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng
nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 532 hộ/8.104 hộ, chiếm tỷ lệ 6,56%.
5. Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp
nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững:
a) Có 04 công trình hoạt động bền vững,
chiếm tỷ lệ 1,6%.
b) Có 68 công trình hoạt động tương đối
bền vững, chiếm tỷ lệ 27,8%.
c) Có 112 công trình hoạt động không
bền vững, chiếm tỷ lệ 45,7%.
d) Có 61 công trình không hoạt động,
chiếm 24,9%.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III,
IV đính kèm).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành, địa phương:
1. Thực hiện công tác theo dõi, đánh
giá bộ chỉ số nước sạch nông thôn đảm bảo chính xác, kịp thời, đúng quy định.
2. Có giải pháp tăng tỷ lệ các công
trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững; khắc phục các công trình
cấp nước không hoạt động tại các địa phương trong tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Trung tâm Khuyến
nông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi
hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch VSMT;
- Ban chỉ đạo các chương trình MTQG;
- Như Điều 3;
- Văn phòng ĐP NTM tỉnh;
- Lưu: VT, NN;
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I:
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 591/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên huyện
|
Tổng số HGĐ
|
Tỷ lệ(%)
HGĐ sử dụng nước sạch
|
Tỷ lệ(%) HGĐ sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tỷ lệ cấp nước quy mô hộ gia đình
|
Tổng
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tỷ lệ cấp nước quy mô hộ gia đình
|
Tổng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ(%) hộ nghèo sử dụng nước sạch
|
Tỷ lệ(%) hộ nghèo sử dụng nước HVS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
H. Bảo Lâm
|
24.784
|
1.584
|
6,39
|
4.390
|
17,71
|
24,10
|
1.962
|
7,92
|
20.238
|
81,66
|
89,57
|
659
|
30
|
4,55
|
393
|
59,64
|
2
|
H.Cát Tiên
|
5.379
|
399
|
7,42
|
886
|
16,47
|
23,89
|
948
|
17,62
|
3.917
|
72,82
|
90,44
|
211
|
8
|
3,79
|
179
|
84,83
|
3
|
H. Di Linh
|
32.796
|
2.153
|
6,56
|
5.616
|
17,12
|
23,69
|
4.154
|
12,67
|
23.795
|
72,55
|
85,22
|
1.633
|
78
|
4,78
|
1.167
|
71,46
|
4
|
H. Đạ Huoai
|
5.741
|
520
|
9,06
|
973
|
16,95
|
26,01
|
1.882
|
32,78
|
3.113
|
54,22
|
87,01
|
561
|
52
|
9,27
|
403
|
71,84
|
5
|
H. Đạ Tẻh
|
8.002
|
472
|
5,90
|
1.333
|
16,66
|
22,56
|
629
|
7,86
|
6.552
|
81,88
|
89,74
|
301
|
32
|
10,63
|
212
|
70,43
|
6
|
H. Đam Rông
|
12.644
|
1.478
|
11,69
|
1.969
|
15,57
|
27,26
|
2.413
|
19,08
|
7.677
|
60,72
|
79,80
|
2.472
|
128
|
5,18
|
1.592
|
64,40
|
7
|
H. Đơn
Dương
|
17.872
|
823
|
4,60
|
3.446
|
19,28
|
23,89
|
2.628
|
14,70
|
13.931
|
77,95
|
92,65
|
287
|
37
|
12,89
|
214
|
74,56
|
8
|
H. Đức Trọng
|
34.189
|
1.437
|
4,20
|
6.384
|
18,67
|
22,88
|
1.566
|
4,58
|
30.164
|
88,23
|
92,81
|
466
|
14
|
3,00
|
299
|
64,16
|
9
|
H. Lạc
Dương
|
3.938
|
349
|
8,86
|
633
|
16,07
|
24,94
|
2.644
|
67,14
|
966
|
24,53
|
91,67
|
283
|
-
|
-
|
193
|
68,20
|
10
|
H. Lâm Hà
|
28.923
|
1.768
|
6,11
|
5.064
|
17,51
|
23,62
|
2.199
|
7,60
|
23.395
|
80,89
|
88,49
|
1.002
|
145
|
14,47
|
605
|
60,38
|
11
|
Tp Đà Lạt
|
5.635
|
4.755
|
84,38
|
459
|
8,15
|
92,53
|
4.755
|
84,38
|
820
|
14,55
|
98,94
|
7
|
6
|
85,71
|
7
|
100,00
|
12
|
Tp Bảo Lộc
|
16.821
|
777
|
4,62
|
3.421
|
20,34
|
24,96
|
918
|
5,46
|
14.059
|
83,58
|
89,04
|
222
|
2
|
0,90
|
217
|
97,75
|
|
Tổng
|
196.724
|
16.515
|
8,40
|
34.574
|
17,57
|
25,97
|
26.698
|
13,57
|
148.627
|
75,55
|
89,12
|
8.104
|
532
|
6,56
|
5.481
|
67,63
|
PHỤ LỤC II
CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN
LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TỈNH LÂM ĐỒNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 591/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình
|
Loại
hình
|
Công
suất
|
Loại
hình quản lý
|
Bơm
dẫn
|
Tự
chảy
|
Thiết
kế
|
Sử
dụng thực tế
|
Tỷ
lệ% đấu nối
|
Cộng
đồng
|
Hợp
tác xã
|
Đơn
vị sự nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
2
|
11
|
1.778
|
2.536
|
142,6
|
1
|
-
|
11
|
-
|
1
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
15
|
7
|
3.593
|
2.628
|
73,1
|
3
|
-
|
18
|
-
|
1
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
34
|
1
|
1.720
|
908
|
52,8
|
33
|
-
|
2
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
21
|
5
|
1.817
|
1.072
|
59,0
|
24
|
-
|
2
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Di Linh
|
32
|
7
|
3.719
|
2.664
|
71,6
|
30
|
-
|
9
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Bảo Lâm
|
39
|
2
|
1.452
|
1.105
|
76,1
|
40
|
-
|
-
|
-
|
1
|
7
|
Huyện Đạ Huoai
|
7
|
7
|
3.758
|
1.679
|
44,9
|
7
|
-
|
7
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Đạ Tẻh
|
7
|
3
|
884
|
260
|
29,4
|
2
|
-
|
8
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Cát Tiên
|
17
|
2
|
1.035
|
492
|
47,5
|
18
|
-
|
-
|
-
|
1
|
10
|
Huyện Đam Rông
|
1
|
13
|
3.446
|
1.840
|
53,4
|
-
|
-
|
6
|
-
|
8
|
11
|
TP. Bảo Lộc
|
11
|
-
|
727
|
716
|
98,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
12
|
TP. Đà Lạt
|
0
|
1
|
370
|
98
|
26,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
CỘNG
|
186
|
59
|
24.299
|
15.998
|
65,8
|
158
|
-
|
63
|
-
|
24
|
PHỤ LỤC III.
ĐÁNH GIÁ GIÁ MỨC ĐỘ
BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 591/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên
công trình
|
(1)
Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận hành, bảo trì
|
(2)
Nước sau xử lý đạt QCVN
|
(3)
Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm
|
(4)
Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với thiết kế sau 2 năm
|
(5)
Cán bộ quản lý
|
Đánh
giá
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
BV
|
TĐ
BV
|
KBV
|
KHĐ
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
9
|
4
|
2
|
8
|
12
|
1
|
10
|
3
|
11
|
2
|
0
|
0
|
13
|
0
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
14
|
8
|
3
|
5
|
17
|
5
|
7
|
15
|
17
|
5
|
1
|
6
|
10
|
5
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
0
|
35
|
1
|
6
|
21
|
14
|
15
|
21
|
21
|
14
|
0
|
13
|
8
|
14
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
3
|
23
|
0
|
5
|
19
|
7
|
16
|
10
|
20
|
6
|
0
|
3
|
16
|
7
|
5
|
Huyện Di Linh
|
0
|
39
|
1
|
7
|
29
|
10
|
17
|
22
|
29
|
10
|
0
|
5
|
24
|
10
|
6
|
Huyện Bảo Lâm
|
0
|
41
|
2
|
8
|
25
|
16
|
23
|
18
|
27
|
14
|
0
|
23
|
3
|
14
|
7
|
Huyện Đạ Huoai
|
7
|
7
|
0
|
5
|
10
|
4
|
5
|
9
|
10
|
4
|
0
|
5
|
5
|
4
|
8
|
Huyện Đạ Tẻh
|
0
|
10
|
0
|
4
|
7
|
3
|
2
|
8
|
7
|
3
|
0
|
0
|
7
|
3
|
9
|
Huyện Cát Tiên
|
0
|
19
|
0
|
6
|
19
|
0
|
14
|
5
|
19
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
10
|
Huyện Đam Rông
|
1
|
13
|
4
|
3
|
10
|
4
|
7
|
6
|
10
|
4
|
-
|
7
|
4
|
4
|
11
|
TP. Bảo Lộc
|
10
|
1
|
0
|
3
|
11
|
0
|
9
|
2
|
11
|
0
|
3
|
6
|
2
|
0
|
12
|
TP. Đà Lạt
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
CỘNG
|
44
|
201
|
13
|
60
|
180
|
65
|
125
|
120
|
183
|
62
|
4
|
68
|
112
|
61
|
Ghi chú: BV: Bền vững: TĐBV: Tương
đối bền vững; KBV: Không bền vững; KHĐ: Không hoạt
động
PHỤ LỤC IV.
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 591/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND
tỉnh)
Chỉ
số
|
Nội
dung
|
Tỷ
lệ (%)
|
Chỉ
số 1
|
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp
vệ sinh
|
89,12
|
Chỉ
số 2
|
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch
đạt Quy chuẩn Việt Nam
|
25,97
|
Chỉ
số 3
|
Tỷ lệ hộ nghèo nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
67,63
|
Chỉ
số 4
|
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đạt
Quy chuẩn Việt Nam
|
6,56
|
Chỉ
số 5
|
Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững:
|
|
Bền vững
|
1,6
|
Tương đối bền vững
|
27,8
|
Không bền vững
|
45,7
|
Không hoạt động
|
24,9
|