ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1069/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
31 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân
cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long;
Căn cứ Quyết định số
407/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một)
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày
29/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (chi tiết
phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, cụ thể (chi tiết phụ lục II kèm theo):
1. Phê duyệt 01 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này.
2. Phê duyệt sửa đổi, bổ
sung 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể như sau:
- 01 (một) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được phê duyệt tại Quyết
định số 1732/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (rút ngắn thời gian giải quyết từ
65 ngày làm việc còn 50 ngày làm việc).
- 05 (năm) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được phê duyệt kèm
theo Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thực hiện các nhiệm vụ như sau:
1. Công khai nội dung thủ tục
hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng Dịch vụ công
của tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện.
2. Căn cứ cách thức thực hiện của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một
cửa cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
3. Lập danh sách đăng ký tài
khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc
quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận
Một cửa cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4. Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.28.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
1
|
1.00944 7.000.00 .00.H61
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
dichvucong.vinhlong .gov.vn
- Cấp huyện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.vinhlong .gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 03/2022/QĐ-
UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản
lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- Sở Giao thông vận tải: Đối
với các bến thủy nội địa (trừ bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ
công trình chính)
- Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ công trình chính
|
II. NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công bố
đóng cảng, bến thủy nội địa
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
dichvucong.vinhlong.gov.vn
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ.
1. Đối với trường hợp nộp trực
tiếp
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả giao cho người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung và hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá
01 lần.
2. Đối với trường hợp gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản qua bưu chính công
ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp biết;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ qua bưu chính công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua
điện thoại cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung. Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
3. Đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn, chọn mục “Nộp hồ sơ trực tuyến” và thực hiện
theo đúng trình tự hướng dẫn
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn
(SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị
đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa;
+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Giao thông vận tải.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC: Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt
động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ.
1. Đối với trường hợp nộp trực
tiếp
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả giao cho người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung và hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá
01 lần.
2. Đối với trường hợp gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản qua bưu chính
công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp biết;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ qua bưu chính công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua
điện thoại cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung. Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
3. Đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại điạ chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn, chọn mục “Nộp hồ sơ trực tuyến” và thực hiện
theo đúng trình tự hướng dẫn
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn
(SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, hê ̣thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị
đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa;
+ Số lượng hồ sơ: 01 (một)
bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC: Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt
động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
1
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
Phụ lục I kèm theo Quyết định này
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 07/3/2022
|
3
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
4
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa (đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính)
|
5
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông.
|
6
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa (đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực
Đường bộ
1. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép lái xe
a) Đối với trường hợp sát hạch
lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in giấy phép lái xe (viết tắt GPLX) cho người dân trúng tuyển, lưu
trữ hồ sơ điện tử
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận kết quả giải quyết
từ cơ quan chuyên môn
- Liên hệ chuyển trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
b) Đối với trường hợp giấy phép
lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), và thu phí, lệ phí (nếu có). Sau đó chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ
sơ cho lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Công chức Văn phòng Sở
|
40 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận in GPLX nhận kết quả
ký duyệt, tiến hành in và chuyển cho Công chức bộ phận tiếp dân để trả kết quả
giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Công chức Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
GPLX. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
50 ngày
|
II. Lĩnh vực
Đường thủy nội địa
1. TTHC:
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
a) CẤP TỈNH (Đối với
Bến thủy nội địa; trừ bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải
xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, lưu
trữ hồ sơ điện tử
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
b) CẤP HUYỆN (Đối với
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện xử lý
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân huyện xem xét
ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Tên
TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện xử lý
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, trình UBND huyện xem xét
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân huyện xem xét
ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
3. Tên
TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện xử lý
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân huyện xem xét
ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
4. TTHC:
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (đối với bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện xử lý
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân huyện xem xét
ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
5. TTHC:
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện xử lý
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân huyện xem xét
ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
5. TTHC:
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện xử lý
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân huyện xem xét
ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận
kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|