Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính 34 xã, phường, thị trấn mới sau sắp xếp theo Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 643/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Tiến Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH 34 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN SAU SẮP XẾP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 819/NQ-UBTVQH14 NGÀY 21/11/2019 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 819/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 205/SNV-XDCQ&TCBC ngày 18/02/2020 (sau khi tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá của các sở, ngành, đơn vị liên quan),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính 34 xã, phường, thị trấn mới sau sắp xếp theo Nghị quyết số 819/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN
LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH 34 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN MỚI SAU SẮP
XẾP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 819/NQ-UBTVQH14 NGÀY 21/11/2019 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 23/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
Thị Xã Kỳ Anh |
|
|
1 |
Phường Hưng Trí |
Loại I |
|
II |
Huyện Kỳ Anh |
|
|
1 |
Xã Lâm Hợp |
Loại I |
|
III |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
|
1 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
Loại I |
|
2 |
Xã Yên Hòa |
Loại I |
|
3 |
Xã Nam Phúc Thăng |
Loại I |
|
IV |
Thành phố Hà Tĩnh |
|
|
1 |
Xã Đồng Môn |
Loại II |
|
V |
Huyện Thạch Hà |
|
|
1 |
Thị trấn Thạch Hà |
Loại I |
|
2 |
Xã Đỉnh Bàn |
Loại II |
|
3 |
Xã Tân Lâm Hương |
Loại I |
|
4 |
Xã Việt Tiến |
Loại I |
|
5 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Loại I |
|
6 |
Xã Nam Điền |
Loại I |
|
VI |
Huyện Lộc Hà |
|
|
1 |
Xã Bình An |
Loại II |
|
VII |
Huyện Can Lộc |
|
|
1 |
Thị trấn Nghèn |
Loại I |
|
2 |
Xã Kim Song Trường |
Loại I |
|
3 |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Loại I |
|
VIII |
Huyện Nghi Xuân |
|
|
1 |
Thị trấn Tiên Điền |
Loại III |
|
2 |
Xã Đan Trường |
Loại II |
|
IX |
Huyện Đức Thọ |
|
|
1 |
Thị trấn Đức Thọ |
Loại II |
|
2 |
Xã Hòa Lạc |
Loại II |
|
3 |
Xã Tân Dân |
Loại I |
|
4 |
Xã Bùi La Nhân |
Loại II |
|
5 |
Xã Lâm Trung Thủy |
Loại I |
|
6 |
Xã Thanh Bình Thịnh |
Loại I |
|
7 |
Xã An Dũng |
Loại I |
|
8 |
Xã Quang Vĩnh |
Loại III |
|
9 |
Xã Tùng Châu |
Loại III |
|
X |
Huyện Hương Sơn |
|
|
1 |
Xã Quang Diệm |
Loại I |
|
2 |
Xã Tân Mỹ Hà |
Loại II |
|
3 |
Xã An Hòa Thịnh |
Loại II |
|
4 |
Xã Kim Hoa |
Loại I |
|
XI |
Huyện Vũ Quang |
|
|
1 |
Xã Quang Thọ |
Loại I |
|
2 |
Xã Thọ Điền |
Loại I |
|
XII |
Huyện Hương Khê |
|
|
1 |
Xã Điền Mỹ |
Loại II |
|