Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 643/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-STNMT ngày 21 tháng 8 năm 2020,
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Bổ sung 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh;
2. Sửa đổi, bổ sung: 10 thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Bãi bỏ: 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số 1 đến 11 khoản V, mục A; thủ tục hành chính số 1,
2 khoản II, mục B; thủ tục hành chính số 1, 2 khoản II, mục C lĩnh vực Môi trường tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÓ SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VĂN BẢN ÁP DỤNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
30 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
2. Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Cấp tỉnh |
||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ - Thông tư số 25/2019/TT-BNTMT ngầy 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum - Thông tư số 25/2019/TT-BNTMT ngầy 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
10 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ - Thông tư số 25/2019/TT-BNTMT ngầy 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ - Thông tư số 25/2019/TT-BNTMT ngầy 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP) |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Thời hạn phê duyệt: Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Luật Khoáng sản số năm 2010 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum - Thông tư số 25/2019/TT-BNTMT ngầy 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra. |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, TP Kon Tum, Kon Tum) - Qua đường Bưu chính - Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
- Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở. |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính - Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
- Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở. |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính - Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
20 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II |
Cấp huyện |
||||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) - Qua đường Bưu chính - Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
II |
Cấp tỉnh |
||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
III |
Cấp xã |
|
|
|
|
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
2 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 (ba) ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã - Qua đường Bưu chính |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |