Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 257/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 257/QĐ-UBND NGÀY 11/8/2021 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Thành (nay là thị xã Thuận Thành);
Xét đề nghị của: UBND thị xã Thuận Thành tại văn bản số 1301/UBND-TNMT ngày 26/10/2023 và số 1361/UBND-TNMT ngày 06/11/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1905/STNMT-QLĐĐ, ĐĐ&BĐ ngày 16/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đính chính chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Phường Trạm Lộ: Từ 112ha thành 107,6ha.
- Xã Nghĩa Đạo: Từ 38ha thành 12,3ha.
- Phường Ninh Xá: Từ 0ha thành 30,1ha.
“Từ: 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Trạm Lộ |
Ninh Xá |
Nghĩa Đạo |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.157,65 |
159,66 |
17,68 |
66,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.005,74 |
144,46 |
16,88 |
61,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.005,74 |
144,46 |
16,88 |
61,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
91,90 |
6,28 |
0,76 |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,44 |
2,05 |
|
0,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
52,57 |
6,87 |
0,04 |
3,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
31,10 |
|
|
|
thành: 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Trạm Lộ |
Ninh Xá |
Nghĩa Đạo |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.157,65 |
156,26 |
46,77 |
40,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.005,74 |
141,30 |
43,97 |
37,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.005,74 |
141,30 |
43,97 |
37,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
92,40 |
6,78 |
0,76 |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,68 |
2,55 |
- |
0,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
51,83 |
5,63 |
2,04 |
1,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
31,10 |
- |
- |
- |
“Từ: 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Trạm Lộ |
Ninh Xá |
Nghĩa Đạo |
|
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.157,65 |
159,66 |
17,68 |
66,37 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.007,64 |
144,46 |
16,88 |
61,02 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.007,64 |
144,46 |
16,88 |
61,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
92,20 |
6,28 |
0,76 |
1,40 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,44 |
2,05 |
|
0,65 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
52,57 |
6,87 |
0,04 |
3,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,00 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,30 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,80 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2,40 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,10 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
thành: 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Trạm Lộ |
Ninh Xá |
Nghĩa Đạo |
|
|
|||||||
|
|||||||
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.157,65 |
156,26 |
46,77 |
40,68 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.007,64 |
141,30 |
43,97 |
37,09 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.007,64 |
141,30 |
43,97 |
37,09 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
92,70 |
6,78 |
0,76 |
1,40 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,68 |
2,55 |
|
0,39 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
51,83 |
5,63 |
2,04 |
1,80 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,10 |
|
0,50 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,80 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,30 |
|
0,50 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2,90 |
|
0,50 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh.