Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 6395/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/11/2018
Ngày có hiệu lực 23/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6395/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CẤP TRUNG ƯƠNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ CHỦ QUẢN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại T trình số 3733/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội bao gồm 198 thủ tục, trong đó: 11 thủ tục liên thông với cấp Trung ương; 135 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; 32 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 190 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội trong đó: 71 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, 67 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 52 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.

(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 04 lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em; số 20 lĩnh vực An Toàn lao động; số 22, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 49, 50, 51, 52, 53 lĩnh vực Người có công; từ số 56 đến số 68 lĩnh vực Lao động- Việc làm; từ số 69 đến số 70 Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; từ số 75 đến số 80 tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Các Thủ tục hành chính: số 1 lĩnh vực Việc làm, số 2 lĩnh vực Bảo trợ xã hội, từ số 03 đến số 6 lĩnh vực Dạy nghề phần I; từ số 1 đến số 2 phần II lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 ca Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Các Thủ tục hành chính từ số 01 đến số 09 lĩnh vực Bảo trợ xã hội mục 1, phần I tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Các Thủ tục hành chính từ số 01 đến số 14 lĩnh vực Dạy nghề mục 1, phụ lục 1 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Các thủ tục hành chính số: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 70, 71 Phần VI, lĩnh vực Lao động, Thương binh xã hội tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Các thủ tục hành chính số: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 27, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62 phần V, lĩnh vực Lao động, Thương binh xã hội tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, Các phòng: KSTTHC, KGVX, THCB;
- C
ng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quỳnh).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CP TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ch tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I.

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

55 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 25 ngày).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ;

2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

2

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng

50 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội ,75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ;

2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

3

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

50 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ;

2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

II.

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

4

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ;

2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP;

3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế

 

5

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ;

2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP;

3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế

 

6

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ;

2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP;

3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế

 

IX

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

7

Xác nhận liệt sĩ

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ chưa kể thời gian giải quyết tại UBND TP và các cơ quan Trung ương, trong đó:

1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày.

2. UBND cấp huyện: 10 ngày.

3. UBND cấp xã: 5 ngày

UBND Cấp xã

1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTBXH- UBND Thành phố- Trung ương

8

Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

UBND Cấp xã

1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng.

Thủ tục liên thông UBND cấp Xã - Ban Chỉ huy quân sự/ Công an Huyện-Bộ Tư lệnh Thủ đô/Công an Thành phố - Cơ quan Trung ương

9

Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trvề trước không còn giấy tờ

Không quy định

UBND Cấp xã

1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng.

Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTBXH-Thành phố- Trung ương

10

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian giải quyết tại cơ quan Trung ương), trong đó:

1: Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 28 ngày.

2. UBND cấp huyện: 5 ngày.

3. UBND cấp xã: 5 ngày

UBND Cấp xã

1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục liên thông UBND cấp Xã-UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố- Trung ương

11

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công" đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng

Không quy định

Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

Tổng số: 11 thủ tục

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH XÃ HỘI THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SLAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SNỘI VỤ, CÁC SỞ CHỦ QUN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

[...]