ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC 62
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA
13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số
96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu
tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê
chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này:
1. Danh mục 13 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 62 thành phần
hồ sơ phải số hoá của 13 thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục II chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
a) Cập nhật, công khai Danh mục,
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời
gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan xây dựng hồ sơ trình và hoàn thiện quy trình điện tử (nếu
có) và xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang; thực hiện việc số hóa
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ (nếu có).
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký:
1. Bãi bỏ danh mục 13 thủ tục
hành chính tại mục III (Danh mục 116 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang) ban hành kèm theo
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ 62 thành phần hồ sơ của
13 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc lĩnh vực thừa phát lại tại Phần A Danh
mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Quyết định số
324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang).
Điều 4. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng NC-VPUBND tỉnh (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc[1]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
2
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
3,5 ngày làm việc[2]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
3
|
1.008927
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
07 ngày[3]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
4
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc[4]
|
Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
5
|
1.008929
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
28 ngày[5](Thời gian của Sở Tư pháp 14
ngày; thời gian của UBND tỉnh 14 ngày)
|
Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại;
phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
6
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày[6]
|
Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
7
|
1.008931
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- 2,5 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thừa
phát lại.
- 05 ngày làm việc đối với các trường hợp thay đổi khác[7]
|
Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
8
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
21 ngày[8](Thời gian của Sở Tư pháp
10,5 ngày; thời gian của UBND tỉnh 10,5 ngày)
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
9
|
1.008933
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
05 ngày làm việc[9]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
10
|
1.008934
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
21 ngày[10](Thời gian của Sở Tư pháp
10,5 ngày; thời gian của UBND tỉnh 10,5 ngày)
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
11
|
1.008935
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất,
sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc[11]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
12
|
1.008936
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
21 ngày[12](Thời gian của Sở Tư pháp
10,5 ngày; thời gian của UBND tỉnh 10,5 ngày)
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
13
|
1.008937
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
05 ngày làm việc[13]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 62 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP
CỦA 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại 13
thủ tục, 62 thành phần hồ sơ
|
1
|
|
Đăng ký tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
1
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề
thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
2
|
Văn bản thông báo về việc
đăng ký tập sự
|
|
3
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghề Thừa phát lại hoặc giấy
chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát lại hoặc quyết định công
nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài
|
2
|
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
|
4
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
5
|
Văn bản thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
3
|
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ Thừa phát lại
|
|
6
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
7
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu
|
|
8
|
Ảnh chân dung của Thừa phát lại
cỡ 2cm x 3cm chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ
|
|
9
|
Danh sách Thừa phát lại hành
nghề tại địa phương (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
|
10
|
Thẻ Thừa phát lại được cấp (Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
4
|
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
11
|
Giấy đề nghị cấp lại Thẻ Thừa
phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
12
|
Ảnh chân dung của Thừa phát lại
cỡ 2cm x 3cm chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ
|
|
13
|
Bản chính Thẻ Thừa phát lại
trong trường hợp Thẻ bị hỏng
|
|
14
|
Thẻ Thừa phát lại được cấp (Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
5
|
|
Thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
15
|
Giấy đề nghị thành lập Văn phòng
Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
16
|
Bản thuyết minh về tổ chức,
tên gọi, nhân sự, địa điểm đặt trụ sở, các điều kiện vật chất và kế hoạch triển
khai thực hiện
|
|
17
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu
|
|
18
|
Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
6
|
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
19
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
20
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại để đối
chiếu
|
|
21
|
Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện
quy định tại khoản 3, 4 Điều 17 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
|
22
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề của
Thừa phát lại theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định số
08/2020/NĐ-CP
|
|
23
|
Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
7
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
24
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định
|
|
25
|
Giấy tờ chứng minh việc thay đổi
và bản chính Giấy đăng ký hoạt động
|
|
26
|
Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
8
|
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
27
|
Giấy đề nghị chuyển đổi loại
hình Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
28
|
Bản thuyết minh về việc chuyển
đổi loại hình hoạt động, trong đó nêu rõ phương án chuyển đổi, tình hình tổ
chức và hoạt động của Văn phòng tính đến ngày đề nghị chuyển đổi, dự kiến về
tổ chức, tên gọi, địa điểm đặt trụ sở, nhân sự, các điều kiện vật chất
|
|
29
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu
|
|
30
|
Bản chính Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
31
|
Quyết định cho phép chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính)
|
9
|
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
32
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
33
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định cho phép chuyển đổi để đối chiếu
|
|
34
|
Giấy tờ chứng minh có đủ điều
kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
|
|
35
|
Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
10
|
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
36
|
Giấy đề nghị hợp nhất Văn
phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
37
|
Giấy đề nghị sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
38
|
Hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp
nhập trong đó có các nội dung chủ yếu sau đây: tên, địa chỉ trụ sở của các
Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập; thời gian thực hiện hợp nhất, sáp nhập;
phương án xử lý tài sản, sử dụng lao động của các Văn phòng; việc kế thừa
toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng và các nội dung
khác có liên quan
|
|
39
|
Bản kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng tính đến ngày đề
nghị hợp nhất, sáp nhập
|
|
40
|
Biên bản kiểm kê các hồ sơ
nghiệp vụ và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng bị hợp nhất,
sáp nhập
|
|
41
|
Danh sách Thừa phát lại hợp
danh và Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng (nếu có) tại các Văn
phòng
|
|
42
|
Bản chính Quyết định cho phép
thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng (Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính)
|
11
|
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
43
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
44
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định
|
|
45
|
Quyết định cho phép hợp nhất,
Quyết định cho phép sáp nhập
|
|
46
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
47
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại của các Thừa phát lại
đang hành nghề tại Văn phòng Thừa phát lại để đối chiếu.
|
|
48
|
Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
12
|
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
49
|
Giấy đề nghị chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
50
|
Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng
Thừa phát lại có công chứng theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
|
51
|
Biên bản kiểm kê hồ sơ nghiệp
vụ của Văn phòng được chuyển nhượng
|
|
52
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại của các Thừa
phát lại nhận chuyển nhượng để đối chiếu
|
|
53
|
Bản chính Quyết định cho phép
thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển
nhượng
|
|
54
|
Bản kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 02 năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn phòng được chuyển nhượng
|
|
55
|
Văn bản cam kết của Thừa phát
lại nhận chuyển nhượng với nội dung quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 28 của
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
|
56
|
Quyết định cho phép chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
13
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
57
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định
|
|
58
|
Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
59
|
Giấy tờ chứng minh đã thực hiện
nghĩa vụ thuế đối với việc chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
60
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở của
Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng (trong trường hợp thay đổi trụ sở)
|
|
61
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề của
các Thừa phát lại theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định số
08/2020/NĐ-CP.
|
|
62
|
Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại (Kết quả thực hiện thủ tục hành chính)
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 07
ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 07
ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 40
ngày xuống còn 28 ngày.
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày xuống còn 07 ngày.
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03
ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi Trưởng
Văn phòng thừa phát lại; từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc đối với
các trường hợp thay đổi khác.
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30
ngày xuống còn 21 ngày.
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 07
ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ
30 ngày xuống còn 21 ngày.
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ
07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ
30 ngày xuống còn 21 ngày.
[13] Cắt giảm thời gian giải quyết từ
07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc