Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 639/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2014
Ngày có hiệu lực 19/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 639/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG VĨNH HÒA, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 453/TTr-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 10 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp thành phố phân bổ

Diện tích cấp phường xác định

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

1.192,77

100,0

1.192,77

 

1.192,77

100,0

1

Đất nông nghiệp

249,00

20,88

77,65

 

77,65

6,51

1.1

Đất trồng cây lâu năm

79,00

6,62

33,16

 

33,16

2,78

1.2

Đất rừng phòng hộ

4,50

0,38

1,00

 

1,00

0,08

1.3

Đất rừng sản xuất

165,50

13,88

43,49

 

43,49

3,65

2

Đất phi nông nghiệp

662,94

55,58

984,00

47,18

1.031,18

86,45

2.1

Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

4,37

0,37

5,03

 

5,03

0,42

2.2

Đất quốc phòng

46,32

3,88

36,87

 

36,87

3,09

2.3

Đất an ninh

0,03

 

0,03

 

0,03

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

64,26

5,39

330,62

37,85

368,47

30,89

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

16,80

1,41

11,41

-11,41

 

 

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

6,89

0,58

6,89

-1,36

5,53

0,46

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

0,04

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,86

0,58

6,86

 

6,86

0,58

2.9

Đất sông, suối

5,35

0,45

 

 

5,35

0,45

2.10

Đất phát triển hạ tầng

113,67

9,53

137,17

15,18

152,35

12,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

4,19

0,35

4,23

7,40

11,63

0,98

-

Đất cơ sở y tế

0,04

 

0,04

 

0,04

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

10,27

0,86

13,43

0,63

14,06

1,18

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

1,16

0,10

2,82

-0,69

2,13

0,18

2.11

Đất ở tại đô thị

397,89

33,36

443,77

5,82

449,59

37,69

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

1,10

0,09

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

280,83

23,54

131,12

-47,18

83,94

7,04

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

149,71

47,18

196,89

16,51

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

1.192,77

100,0

1.192,77

 

1.192,77

100,0

C

ĐẤT KHU DU LỊCH

49,56

4,16

239,56

73,06

312,62

26,21

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu đến năm 2015

Kỳ cuối đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

171,35

4,09

167,26

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,84

0,45

45,39

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,29

0,29

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,22

3,35

121,87

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu đến năm 2015

Kỳ cuối đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

Tổng cộng (1+2)

 

196,89

48,14

148,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

196,89

48,14

148,75

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

177,27

47,18

130,09

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,19

0,64

0,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,09

 

0,09

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

18,43

0,32

18,11

B

Đất khu du lịch

DDL

128,99

 

128,99

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 13 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1

Đất nông nghiệp

249,00

249,00

249,00

249,00

248,95

244,91

1.1

Đất trồng cây lâu năm

79,00

79,00

79,00

79,00

78,95

78,55

1.2

Đất rừng phòng hộ

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

1,00

1.3

Đất rừng sản xuất

165,50

165,50

165,50

165,50

165,50

165,36

2

Đất phi nông nghiệp

662,94

662,94

662,94

662,94

663,19

715,17

2.1

Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

4,37

4,37

4,37

4,37

4,37

5,12

2.2

Đất quốc phòng

46,32

46,27

46,27

46,26

46,26

45,63

2.3

Đất an ninh

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

64,26

64,26

64,26

64,26

61,66

107,29

2.5

Đất SX vật liệu xây dựng

16,80

16,80

16,80

16,80

16,80

8,71

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

6,89

6,89

6,89

6,85

6,34

5,83

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

0,50

0,50

0,50

0,03

0,03

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,21

6,86

6,86

6,86

6,86

6,86

2.9

Đất sông, suối

5,35

5,35

5,35

5,35

5,35

5,35

2.10

Đất phát triển hạ tầng

113,67

114,85

114,85

115,40

116,47

123,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

4,19

4,19

4,19

4,19

4,21

4,18

-

Đất cơ sở y tế

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10,27

10,27

10,27

10,27

10,48

10,89

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,16

1,16

1,16

1,16

1,25

1,25

2.11

Đất ở tại đô thị

397,89

396,76

396,76

396,26

399,02

407,06

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

280,83

280,83

280,83

280,83

280,63

232,69

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

 

 

0,20

47,94

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1.192,77

1.192,77

C

ĐẤT KHU DU LỊCH

 

49,56

49,56

49,56

49,56

49,56

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 và 2012.

[...]