ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
638/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 01 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG
THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 08/TTr-SKHĐT ngày 22/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà
Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1138/QĐ-UBND
ngày 23/6/2020 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy
trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng QHXD, CCHC (VLi02/22);
- Lưu: VT. Lai(53)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(
Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
03
|
00
|
03
|
00
|
1.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số Danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
* DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
1.008423.000.00.00.H12
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
-
Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày;
- Dự
án nhóm A: Không quá 15 ngày;
- Dự
án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
-
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.008423” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.002053.000.00.00.H12
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn
ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
-
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ“2.002053” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.002050.000.00.00.H12
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
-
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002050” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH CÀ MAU
(
Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
Cà Mau)
Số
TT
|
Mã
TTHC địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
1
|
2.001932.00
0.00.00.H12
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu tư cơ quan chủ
quản (cấp tỉnh)
|
- Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
-
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài.
|
2
|
2.000045.00
0.00.00.H12
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (cấp
tỉnh)
|
Tổng
số Danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(
Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
a) Thời gian giải quyết: Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm
quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau:
- Chương trình đầu tư công: Không quá
20 ngày, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 15
ngày;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 05
ngày.
- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày,
trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 12
ngày;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 03
ngày.
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày,
trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 08
ngày;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 02
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(DVCCM), (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài
khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm
định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định:
+ Đối với Chương trình đầu tư công:
14,5 ngày.
+ Đối với dự án nhóm A: 11,5 ngày.
+ Đối với dự án nhóm B,C: 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
* Quy trình giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi:
+ Đối với Chương trình đầu tư công:
4,75 ngày;
+ Đối với Dự án nhóm A: 2,75 ngày;
+ Đối với Dự án nhóm B,C: 1,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
2. Lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa
thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi và nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 25
ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 05
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng DVCQG, Cổng DVCCM, (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc
thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin
cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm
định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định: 24,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng:
4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
3. Lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án hàng năm và kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong đó:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 04
ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 01
ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng DVCQG, Cổng DVCCM, (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc
thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin
cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm
định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm: 0,75
ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu
vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ
khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên
thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.