ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
816/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 20 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 862/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội
bộ ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, HC-TC, TC-ĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
01
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản.
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến
Tre.
|
01
|
02
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án.
|
02
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG
VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN CHỦ QUẢN”
1. Đối với
chương trình đầu tư công
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu
tư xử lý.
|
Công
chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định.
|
Công
chức Phòng Quản lý đầu tư
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo
báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám
đốc cơ quan xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt
dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình
UBND tỉnh quyết định
|
Ban
Giám đốc
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và
Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công
chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng
chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công
chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả
giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc
chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: Không quá 20 ngày làm việc.
|
2. Đối với dự
án nhóm A
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu
tư xử lý.
|
Công
chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định.
|
Công
chức Phòng Quản lý đầu tư
|
07
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo
báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám
đốc cơ quan xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự
thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình
UBND tỉnh quyết định
|
Ban
Giám đốc
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và
Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công
chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng
chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công
chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua
đường bưu điện).
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: Không quá 15 ngày làm việc.
|
3. Đối với dự
án nhóm B, C:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu
tư xử lý.
|
Công
chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định.
|
Công
chức Phòng Quản lý đầu tư
|
05
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo
báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám
đốc cơ quan xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt
dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình
UBND tỉnh quyết định
|
Ban
Giám đốc
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và
Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công
chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng
chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công
chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua
đường bưu điện).
|
Công
chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: Không quá 10 ngày làm việc
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT,
PHI DỰ ÁN”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu
tư xử lý.
|
Công
chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Quản lý đầu tư
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan.
|
Các
cơ quan có liên quan
|
10
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tổng hợp ý kiến góp ý từ Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan; xây dựng báo cáo tổng hợp.
|
Công
chức Phòng Quản lý đầu tư
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Trên cơ sở báo cáo tổng hợp ý kiến
góp ý, tổ chức thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án trình Ban Giám đốc xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt
dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình
UBND tỉnh quyết định.
|
Ban
Giám đốc
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và
Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công
chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng
chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
03
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định phê duyệt cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính, Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
Công
chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua
đường bưu điện).
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: Không quá 20 ngày làm việc.
|