ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 637/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 05
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/ NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định công bố
danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng: Quyết định
số 96/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 22/3/2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực
hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế 05 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 01 quy trình số thứ tự 05, Mục I, Phần A
ban hành tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/01/2022; 02 quy trình Mục 1 và 2
ban hành tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và 02 quy trình số thứ tự
2.1, 2.2 Mục I ban hành tại Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/ Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
1. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (MS: 1.000055)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 28 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5
ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, xin
ý kiến của các Sở, ngành có liên quan, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
19 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, ban hành văn bản,
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (MS: 1.007917)
a) Trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa:
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 30 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5
ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thành lập Hội đồng thẩm định,
tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
19 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, ban hành văn bản,
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa:
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 45 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5
ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thành lập Hội đồng thẩm định,
tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
34 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ đầu tư dự án không tự trồng rừng thay thế
(MS: 1.007916).
a) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 22 ngày (Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và
PTNT 2,5 ngày; UBND tỉnh 04 ngày; chủ đầu tư trồng rừng thay thế 10 ngày; Qũy bảo
vệ và Phát triển rừng: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ký phê duyệt văn bản chấp thuận
nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản gửi chủ đầu tư và Quỹ bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND
tỉnh chỉ thực hiện tham mưu theo quy định tại Điểm a, Khoản 6, Điều 4, Thông tư
25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022: thời gian thực hiện là 07 ngày. Các bước
tiếp theo được thực hiện tại UBND tỉnh nơi có quỹ đất để trồng rừng thay thế, Bộ
Nông nghiệp và PTNT, Chủ dự án và Quỹ bảo vệ phát triển rừng Việt Nam
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
xem xét và gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền
trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng
rừng thay thế tại địa phương khác
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tham mưu văn bản gửi Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương
án tạm sử dụng rừng (MS: 1.012413)
a) Trường hợp diện tích rừng tạm
sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh:
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 12 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và
PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
06 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Kí phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án tạm sử dụng rừng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp diện tích rừng tạm
sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ,
ngành chủ quản:
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và
PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 13 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
06 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian xin ý kiến của bộ, ngành, chủ quản và tham
mưu văn bản phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng sau khi có ý
kiến bằng văn bản của các bộ, ngành, chủ quản)
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
9,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án tạm sử dụng rừng sau khi có ý kiến của bộ ngành chủ quản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
(MS: 1.011470)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phê duyệt Phương án khai thác
lâm sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9,5 ngày
|
II. Thủ tục
hành chính cấp huyện
1. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (MS: 3.000250)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 22 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy
ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan, tham mưu
văn bản trình UBND huyện
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
15 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND
huyện
|
Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, ban hành văn bản,
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện (MS: 1.011471)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy
ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan, tham mưu
văn bản trình UBND huyện
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND
huyện
|
Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, ban hành văn bản,
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt kiểm lâm
Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận bảng kê lâm sản (MS: 1.000045)
a) Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Văn thư hạt kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác
nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là
tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ
cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước
về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
Hạt trưởng Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
1,5 ngày
|
b) Trường hợp phải xác minh: 04
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Văn thư Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xác minh, xác nhận Bảng kê lâm
sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ
lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi
đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
Hạt trưởng Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
3,5 ngày
|
c) Trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp: 08 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Văn thư hạt kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xác minh, xác nhận Bảng kê
lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ
lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi
đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
Hạt trưởng Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
7,5 ngày
|