Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 3281/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2023
Ngày có hiệu lực 27/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Văn Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3281/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa X, Kỳ họp thứ 11 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Tiền Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng
Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn
thể cấp tỉnh;
- Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
-
VP: CVP và các PCVP, Phòng KT (Tâm, Luân); Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang;
- Lưu: VT, (T
ú).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.098.623

18.771.573

143,31

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

7.914.600

9.780.906

123,58

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.845.000

3.827.360

134,53

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.069.600

5.953.546

117,44

2

Thu bổ sung từ NSTW

5.184.023

5.680.787

109,58

-

Thu bổ sung cân đối

3.226.127

3.226.127

100.00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.957.896

2.454.660

125.37

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

0

 

4

Thu kết dư

 

25.372

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.250.731

 

B

TỔNG CHI NSĐP

13.099.523

18.666.414

142,50

I

Chi cân đối NSĐP

11.141.627

13.032.278

116,97

1

Chi đầu tư phát triển

2.870.242

4.830.801

168.31

2

Chi thường xuyên

8.047.570

8.200.378

101.90

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

99

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

5

Dự phòng ngân sách

222.815

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.957.896

0

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

5.585.946

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

900

0

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.900

3.781

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

3.900

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

3.781

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

4.800

2.963

61,73

1

Vay để bù đắp bội chi

900

2.963

329,22

2

Vay để trả nợ gốc

3.900

0

0,00

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

6.562

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

8.828.000

7.914.600

13.990.276

13.090.786

158,48

165,40

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

8.828.000

7.914.600

10.714.173

9.814.683

121,37

124,01

I

Thu nội địa

8.513.000

7.914.600

10.287.820

9.780.885

120,85

123,58

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

190.000

190.000

159.427

159.427

83,91

83,91

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

130.000

130.000

99.345

99.345

76,42

76,42

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.750.000

2.750.000

3.187.625

3.187.625

115,91

115,91

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

960.000

960.000

1.332.202

1.332.051

138,77

138.76

5

Thuế thu nhập cá nhân

600.000

600.000

866.528

866.528

144,42

144.42

6

Thuế bảo vệ môi trường

950.000

456.000

680.785

326.778

71,66

71.66

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

494.000

0

326.778

326.778

66,15

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

456.000

456.000

354.007

 

77,63

 

7

Lệ phí trước bạ

293.700

293.700

388.350

388.350

132,23

132,23

8

Thu phí, lệ phí

110.000

65.000

139.358

79.872

126,69

122.88

-

Phí và lệ phí trung ương

0

 

59.486

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

34.339

34.339

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

110.000

65.000

19.471

19.471

17,70

29,96

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

26.062

26.062

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

518

518

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.500

16.500

21.461

21.461

130,07

130,07

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

85.000

85.000

286.319

286.319

336,85

336,85

12

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

1.077.816

1.077.816

153,97

153,97

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

2.979

2.979

99,30

99,30

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.547.000

1.547.000

1.743.035

1.743.035

112,67

112,67

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

2.600

6.998

5.672

174,95

218,15

16

Thu khác ngân sách

171.500

113.500

278.239

186.274

162,24

164,12

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

2.300

2.300

4.919

4.919

213,87

213,87

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

0

11.916

11.916

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

315.000

0

392.576

21

124,63

 

1

Thuế xuất khẩu

400

 

5.021

 

1.255,25

 

2

Thuế nhập khẩu

7.000

 

7.067

 

100,96

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

0

0

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.000

 

1.780

 

89,00

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

305.600

 

378.248

 

123,77

 

6

Thu khác

 

0

460

21

 

 

IV

Thu viện trợ

 

0

9.709

9.709

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

25.372

25.372

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

3.250.731

3.250.731

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]