Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 2154/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2023
Ngày có hiệu lực 21/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Đoàn Thanh Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2154/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 257/TTr-STC ngày 21/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn, chi tiết như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, tổ chức liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCVP, các Phòng CV, Trung tâm TT;
- Lưu: VT, KT(MTH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thanh Sơn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP*

10.948.493

14.724.175

3.775.682

134,5

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.143.900

2.718.817

574.917

126,8

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.342.100

1.953.935

611.835

145,6

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

801.800

764.882

-36.918

95,4

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.804.593

9.899.615

1.095.022

112,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.484.019

7.484.019

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.320.574

2.415.596

1.095.022

182,9

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

90.387

90.387

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.876.091

1.876.091

 

VI

Thu viện trợ

 

3.854

3.854

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

135.411

135.411

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.970.193

14.676.178

3.705.985

133,8

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.970.193

10.280.744

-689.449

93,7

1

Chi đầu tư phát triển

2.478.625

2.353.737

-124.888

95,0

2

Chi thường xuyên

8.193.860

7.915.866

-277.994

96,6

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

1.488

38

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

0

100,0

5

Dự phòng ngân sách

193.271

 

-193.271

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

7

Chi viện trợ

 

3.854

3.854

 

8

Chi trả nợ gốc vay

4.300

4.399

99

102,3

9

Chi từ nguồn tăng thu

97.287

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

717.403

717.403

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

704.914

704.914

 

2

Chi các chương trình mục tiêu

 

12.489

12.489

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.431.121

3.431.121

 

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

246.910

246.910

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.700

19.081

-2.619

87,9

D

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

67.078

67.078

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.300

4.399

99

102,3

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.300

4.399

99

102,3

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.000

19.081

-6.919

73,4

I

Vay để bù đắp bội chi

21.700

19.081

-2.619

87,9

II

Vay để trả nợ gốc

4.300

 

-4.300

-

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

89.508

77.949

-11.559

87,1

Ghi chú: Tổng thu ngân sách địa phương tại mục A chưa bao gồm vay của ngân sách địa phương để bù đắp bội chi thể hiện tại mục C.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.850.000

2.143.900

9.262.221

4.689.149

118,0

218,7

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7.850.000

2.143.900

7.295.743

2.722.671

92,9

127,0

I

Thu nội địa

2.350.000

2.143.900

2.931.584

2.713.654

124,7

126,6

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

305.000

305.000

204.707

204.707

67,1

67,1

 

- Thuế giá trị gia tăng

163.000

163.000

107.408

107.408

65,9

65,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

58.000

58.000

15.033

15.033

25,9

25,9

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

84.000

84.000

82.266

82.266

97,9

97,9

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

30.000

30.000

31.467

31.467

104,9

104,9

 

- Thuế giá trị gia tăng

20.900

20.900

19.672

19.672

94,1

94,1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.500

7.500

10.013

10.013

133,5

133,5

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

1.782

1.782

111,4

111,4

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.000

2.000

9.627

9.627

481,4

481,4

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.300

1.300

7.302

7.302

561,7

561,7

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

600

600

2.255

2.255

375,8

375,8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

70

70

70,0

70,0

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

406.000

406.000

458.672

458.152

113,0

112,8

 

- Thuế giá trị gia tăng

334.000

334.000

357.159

357.159

106,9

106,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.000

40.000

47.686

47.686

119,2

119,2

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

2.000

1.937

1.417

96,9

70,9

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

51.890

51.890

173,0

173,0

5

Thuế thu nhập cá nhân

85.000

85.000

122.642

122.642

144,3

144,3

6

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

89.400

137.472

74.225

80,9

83,0

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

89.400

89.400

15.843

15.843

17,7

17,7

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

80.600

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

143.000

143.000

161.185

161.185

112,7

112,7

8

Thu phí, lệ phí

445.000

405.000

379.057

363.149

85,2

89,7

 

- Phí và lệ phí trung ương

40.000

 

26.184

10.276

65,5

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

405.000

405.000

352.873

352.873

87,1

87,1

 

- Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

172

172

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

9.294

9.294

232,4

232,4

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

35.000

35.000

99.482

99.482

284,2

284,2

12

Thu tiền sử dụng đất

536.000

536.000

948.259

948.259

176,9

176,9

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

15.298

15.298

117,7

117,7

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

5.953

5.953

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

314

314

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

8.367

8.367

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

35.000

24.500

51.676

37.886

147,6

154,6

16

Thu khác ngân sách

140.000

65.000

299.684

175.219

214,1

269,6

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

26

26

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

1.000

1.000

2.864

2.864

286,4

286,4

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.500.000

0

4.355.454

312

79,2

 

1

Thuế xuất khẩu

60.000

 

102.583

 

171,0

 

2

Thuế nhập khẩu

1.450.000

 

829.037

 

57,2

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

 

13.319

 

266,4

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

200

 

107

 

53,5

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.976.300

 

3.354.198

 

84,4

 

6

Thu khác

 

 

56.210

312

 

 

7

Lệ phí

8.500

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

3.854

3.854

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

4.851

4.851

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

90.387

90.387

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.876.091

1.876.091

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]