Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 2154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Đoàn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2154/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 257/TTr-STC ngày 21/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP* |
10.948.493 |
14.724.175 |
3.775.682 |
134,5 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.143.900 |
2.718.817 |
574.917 |
126,8 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.342.100 |
1.953.935 |
611.835 |
145,6 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
801.800 |
764.882 |
-36.918 |
95,4 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.804.593 |
9.899.615 |
1.095.022 |
112,4 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.484.019 |
7.484.019 |
0 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.320.574 |
2.415.596 |
1.095.022 |
182,9 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
90.387 |
90.387 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.876.091 |
1.876.091 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
3.854 |
3.854 |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
135.411 |
135.411 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.970.193 |
14.676.178 |
3.705.985 |
133,8 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.970.193 |
10.280.744 |
-689.449 |
93,7 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.478.625 |
2.353.737 |
-124.888 |
95,0 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.193.860 |
7.915.866 |
-277.994 |
96,6 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
1.488 |
38 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
0 |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
193.271 |
|
-193.271 |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
7 |
Chi viện trợ |
|
3.854 |
3.854 |
|
8 |
Chi trả nợ gốc vay |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
9 |
Chi từ nguồn tăng thu |
97.287 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
- |
717.403 |
717.403 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
704.914 |
704.914 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
12.489 |
12.489 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.431.121 |
3.431.121 |
|
IV |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
246.910 |
246.910 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.700 |
19.081 |
-2.619 |
87,9 |
D |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
67.078 |
67.078 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.300 |
4.399 |
99 |
102,3 |
G |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.000 |
19.081 |
-6.919 |
73,4 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
21.700 |
19.081 |
-2.619 |
87,9 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
4.300 |
|
-4.300 |
- |
H |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
89.508 |
77.949 |
-11.559 |
87,1 |
Ghi chú: Tổng thu ngân sách địa phương tại mục A chưa bao gồm vay của ngân sách địa phương để bù đắp bội chi thể hiện tại mục C.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
7.850.000 |
2.143.900 |
9.262.221 |
4.689.149 |
118,0 |
218,7 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.850.000 |
2.143.900 |
7.295.743 |
2.722.671 |
92,9 |
127,0 |
I |
Thu nội địa |
2.350.000 |
2.143.900 |
2.931.584 |
2.713.654 |
124,7 |
126,6 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
305.000 |
305.000 |
204.707 |
204.707 |
67,1 |
67,1 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
163.000 |
163.000 |
107.408 |
107.408 |
65,9 |
65,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
58.000 |
58.000 |
15.033 |
15.033 |
25,9 |
25,9 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
84.000 |
84.000 |
82.266 |
82.266 |
97,9 |
97,9 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
30.000 |
30.000 |
31.467 |
31.467 |
104,9 |
104,9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
20.900 |
20.900 |
19.672 |
19.672 |
94,1 |
94,1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.500 |
7.500 |
10.013 |
10.013 |
133,5 |
133,5 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
1.782 |
1.782 |
111,4 |
111,4 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000 |
2.000 |
9.627 |
9.627 |
481,4 |
481,4 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.300 |
1.300 |
7.302 |
7.302 |
561,7 |
561,7 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600 |
600 |
2.255 |
2.255 |
375,8 |
375,8 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
70 |
70 |
70,0 |
70,0 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
406.000 |
406.000 |
458.672 |
458.152 |
113,0 |
112,8 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
334.000 |
334.000 |
357.159 |
357.159 |
106,9 |
106,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.000 |
40.000 |
47.686 |
47.686 |
119,2 |
119,2 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.000 |
2.000 |
1.937 |
1.417 |
96,9 |
70,9 |
|
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
51.890 |
51.890 |
173,0 |
173,0 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
85.000 |
85.000 |
122.642 |
122.642 |
144,3 |
144,3 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
170.000 |
89.400 |
137.472 |
74.225 |
80,9 |
83,0 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
89.400 |
89.400 |
15.843 |
15.843 |
17,7 |
17,7 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
80.600 |
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
143.000 |
143.000 |
161.185 |
161.185 |
112,7 |
112,7 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
445.000 |
405.000 |
379.057 |
363.149 |
85,2 |
89,7 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
40.000 |
|
26.184 |
10.276 |
65,5 |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện |
405.000 |
405.000 |
352.873 |
352.873 |
87,1 |
87,1 |
|
- Phí và lệ phí xã, phường |
||||||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
172 |
172 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
4.000 |
9.294 |
9.294 |
232,4 |
232,4 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
35.000 |
35.000 |
99.482 |
99.482 |
284,2 |
284,2 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
536.000 |
536.000 |
948.259 |
948.259 |
176,9 |
176,9 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
15.298 |
15.298 |
117,7 |
117,7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
5.953 |
5.953 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
314 |
314 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
8.367 |
8.367 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
35.000 |
24.500 |
51.676 |
37.886 |
147,6 |
154,6 |
16 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
65.000 |
299.684 |
175.219 |
214,1 |
269,6 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
26 |
26 |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
1.000 |
1.000 |
2.864 |
2.864 |
286,4 |
286,4 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
5.500.000 |
0 |
4.355.454 |
312 |
79,2 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
60.000 |
|
102.583 |
|
171,0 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.450.000 |
|
829.037 |
|
57,2 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5.000 |
|
13.319 |
|
266,4 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
200 |
|
107 |
|
53,5 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.976.300 |
|
3.354.198 |
|
84,4 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
56.210 |
312 |
|
|
7 |
Lệ phí |
8.500 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
3.854 |
3.854 |
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
4.851 |
4.851 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
90.387 |
90.387 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.876.091 |
1.876.091 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng