Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 63/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đỗ Hữu Lâm |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH TRONG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Thec đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3844/TTr-SXD ngày 18/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.
Danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị là cơ sở để thực hiện việc phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Long An và Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh Long An ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH TRONG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Long An)
STT |
Đô thị |
Tuyến, trục đường phố chính |
1 |
Toàn tuyến Quốc lộ 1 qua địa bàn tỉnh Long An |
|
2 |
Thành phố Tân An |
Quốc lộ 62 ĐT. 827 ĐT. 833 ĐT. 834 Đường tránh thành phố Tân An Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thông |
3 |
Thị xã Kiến Tường |
Quốc lộ 62 |
4 |
Thị trấn Hậu Nghĩa. |
Quốc lộ N2 ĐT. 823 ĐT. 825 |
5 |
Thị trấn Bến Lức |
Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Nguyễn Trung Trực Đường Phan Văn Mảng |
6 |
Thị trấn Cần Giuộc |
Quốc lộ 50 Đường tránh Quốc lộ 50 |
7 |
Thị trấn Cần Đước |
Quốc lộ 50 Đường tránh Quốc lộ 50 |
8 |
Thị trấn Đức Hòa |
ĐT. 824 ĐT. 825 |
9 |
Thị trấn Vĩnh Hưng |
ĐT. 831 |
10 |
Thị trấn Tân Hưng |
ĐT. 831 |
11 |
Thị trấn Tân Thạnh |
Quốc lộ 62 Quốc lộ N2 ĐT. 829 ĐT. 837 |
12 |
Thị trấn Thạnh Hóa |
Quốc lộ 62 Quốc lộ N2 Đường Dương Văn Dương Đường Lê Duẩn Đường Hùng Vương |
13 |
Thị trấn Thủ Thừa |
ĐT. 834 ĐT. 818 |
14 |
Thị trấn Tân Trụ |
ĐT. 833 |
15 |
Thị trấn Tầm Vu |
Đường Đỗ Tường Phong Đường Đỗ Tường Tự Đường Trần Văn Giàu |
16 |
Thị trấn Đông Thành |
ĐT. 822 ĐT. 838 ĐT. 839 |
17 |
Thị trấn Hiệp Hòa |
ĐT. 822 |
18 |
Đô thị Bình Phong Thạnh |
ĐT. 817 |
19 |
Thị tứ Gò Đen |
ĐT. 835 (từ Quốc lộ 1 đến ĐT. 835C) |
20 |
Thị tứ Rạch Kiến (theo ranh quy hoạch chung xây dựng khu vực Rạch Kiến) |
ĐT. 826 ĐT. 830 |