ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
628/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 11 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ,
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Công văn số 596/STNMT-MT ngày 24 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 02
TTHC được sửa đổi, bổ sung, 02 TTHC thay thế, 08 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp
huyện và UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục danh
mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành
chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo nội dung cụ thể tại các
Quyết định công bố TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và UBND tỉnh công khai trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
- Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên
quan đến phần việc của mình trên phần mềm Dịch vụ công sau khi Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn huyện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 2815/QĐ-UBND
ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2814/QĐ-UBND
ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã, và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ.
(1.008675)
|
Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 25 ngày làm việc tại
Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học.
(1.008682)
|
Tối đa sáu mươi (60) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 45 ngày làm việc tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 15 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
* Ghi chú:
- Thay thế TTHC số 02 và 03 Phần
danh mục TTHC mới ban hành tại Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh;
- Nội dung TTHC cụ thể được
công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên
và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
2. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010727
|
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). Địa chỉ nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
1.010728
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
1.010729
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
1.010730
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp (i) dưới đây.
+ Tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp (ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp trực
tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp
phép (bắt buộc) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). Địa chỉ nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
* Ghi chú:
+ Nội dung TTHC cụ thể được công
bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và
trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
+ Đối với các trường hợp TTHC số 4
“Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh)” được quy
định:
(i) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng: Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút
đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu
hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp
phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước
thải tập trung).
(ii): Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay
đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu
bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường.
3. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế
TT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
1.010733
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể
như sau:
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và
e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của
UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời
điểm thông báo kết quả: trong
thời hạn thẩm định.
- Thời
hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở TN&MT.
|
2
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(Cấp tỉnh).
1.010735
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời
hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Theo quy
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
* Ghi chú:
- TTHC số 01 thay thế thủ tục “Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh
giá tác động môi trường lập lại” (1.004249) đã ban hành tại Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- TTHC số 02 thay thế thủ tục
“Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c
khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)” (1.004240) đã ban hành tại Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày
05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Nội dung TTHC cụ thể được công
bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và
trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004141
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
2
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
3
|
1.004258
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
4
|
1.004148
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường (cấp tỉnh)
|
5
|
1.005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
6
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
7
|
1.004240
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường (cấp huyện). 1.010723
|
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
- Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây; không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ
thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công
(bắt buộc) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Địa chỉ nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01
năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp
huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
2
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010724
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
UBND cấp
huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện).
1.010725
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010726
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp (i) dưới đây;
+ Tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp (ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
* Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
* Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp trực
tuyến mức độ 4 trên cổng dịch vụ công (bắt buộc) đối với các trường hợp sau
đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Địa chỉ nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01
năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp
huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
* Ghi chú:
+ Nội dung từng TTHC cụ thể đã
được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và trên “Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
+ Đối với các trường hợp tại TTHC
số 4 “Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện”)
được quy định:
(i) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Dự án đầu tư, cơ
sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(ii) Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay
đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004138
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường.
1.010736
|
- Thời
hạn kiểm tra về tỉnh đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường
hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội
dung tham vấn.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Xác nhận
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
1.004082
|
Không quá
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Luật Đa
dạng sinh học số 20/2008/QH12;
- Nghị định
số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ;
- Quyết
định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp xã
|
* Ghi chú: Nội dung từng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyết định này được thực
hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và
trên Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thua
thienhue.gov.vn)