ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 527/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 16 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình so 646/TTr-STNMT ngày 02/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
- Công bố mới 04 (Bốn) thủ tục hành
chính;
- Thay thế 02 (Hai) thủ tục hành chính
đã được công bố tại Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bãi bỏ 07 (Bảy) thủ tục hành chính,
trong đó: 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường đã được công bố tại Quyết định
số 2409/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và 02 thủ tục
hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước đã được công bố tại Quyết định số
2473/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
- Công bố mới 04 (Bốn) thủ tục hành
chính;
- Bãi bỏ 01 (Một) thủ tục hành chính
đã được công bố tại Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
3. Thủ tục hành chính cấp xã
- Công bố mới 01 (Một) thủ tục hành
chính.
(Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã phối hợp với
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính, Cổng Dịch vụ công
của tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa
cấp huyện, cấp xã; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các
thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./. /
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Phòng KTNV;
- Lưu: VT,
1.12.16.
|
KT. CHỦ
TỊCH
Phó chủ tịch
Lê
Quang Trung
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long (http:// dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Thực hiện
theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
|
Thực hiện
theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http ://dichvucong.
vinhlong.go v.vn).
|
Thực hiện
theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ
|
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
1.010733.
000.00.00 .H61
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường /Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
- Thẩm định thông
qua hội đồng thẩm định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Phê duyệt: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlo ng.gov.vn).
|
Thực
hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
3227/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019
|
2
|
1.010735.
000.00.00 .H61
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ
sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thẩm định thông
qua hội đồng thẩm định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Phê duyệt: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlo ng.gov.vn).
|
Thực
hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/ND-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường,
- Thông tư số
02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi
trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3227/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
1.004141.000.00.00.H61
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
2
|
1.004356.000.00.00.H61
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
3
|
1.004258.000.00.00.H61
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
4
|
1.004148.000.00.00.H61
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
5
|
1.005741.000.00.00.H61
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
1
|
1.004152.000.00.00H61
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
2
|
1.004140.000.00.00H61
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
|
Thực
hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tuyến qua Cổng
Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
|
Không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tuyến qua Cổng
Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
|
Thực
hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
|
Thực
hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.004138.000.00.00.H61
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
|
- Tối đa 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn
theo quy định.
- Trường hợp không
có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham
vấn.
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thực hiện dự án
hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinh long.gov.vn).
|
Không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|