Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2548/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/07/2015
Ngày có hiệu lực 02/07/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH H
À TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2548/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 07 năm 2015

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

n cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 687/SCT-TCCB ngày 24/6/2015; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 996/STP-KSTT ngày 18/6/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này 69 (sáu mươi chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định s: 2677/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, 3056/QĐ-UBND ngày 21/10/2010, 3480/QĐ-UBND ngày 30/11/2010, 1867/QĐ-UBND ngày 13/6/2011, 1103/QĐ-UBND ngày 16/4/2012, 2452/QĐ-UBND ngày 22/8/2012, 2015/QĐ-UBND ngày 18/7/2012, 3276/QĐ-UBND ngày 05/11/2012, 802/QĐ-UBND ngày 29/3/2013, 2698/QĐ-UBND ngày 17/9/2014, 3012/QĐ-UBND ngày 10/10/2014, 1112/QĐ-UBND ngày 02/4/2015, 155/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
-
Lưu: VT, CN1, TM;
- Gi:
+ Bản giấy (9b) và điện tử: TW, SCT, STP;
+ Bản điện tử: Thành phần còn
lại.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

(kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 02/07/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

n thủ tục hành chính

I.nh vực Xúc tiến thương mại

1.

Xác nhận đăng ký thay đi, bổ sung tổ chức hội chợ, trin lãm thương mại

2.

Đăng ký kế hoạch tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

3.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

4.

Cấp văn bản xác nhận thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

5.

Cấp văn bản xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về hàng đa cấp

6.

Thông báo chương trình khuyến mại

7.

Sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại

8.

Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại mang tính rủi ro

9.

Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại ban đu

10.

Đăng ký hoạt động nhượng quyn thương mại thứ cấp

11.

Đăng ký dấu nghiệp vụ

12.

Đăng ký thay đi, bổ sung du nghiệp vụ

II. Lĩnh vc Du khí

13.

Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí du mỏ hóa lỏng vào chai

14.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô

15.

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

16.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu m hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

17.

Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng du.

18.

Bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng du

19.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng du

20.

Giy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng du.

21.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

22.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

23.

Giy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

24.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

25.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng du.

III. Lĩnh vực hóa chất vật liệu n công nghiệp

26.

Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu n công nghiệp

27.

Cấp lại Giy phép sử dụng vật liệu n công nghiệp

28.

Cấp giấy đăng ký sử dụng vật liu n công nghiệp

29.

Cấp Giy xác nhận khai báo hóa chất

30.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ kiều kiện sản xuất đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa cht thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

31.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa cht thuộc Danh mục hóa chất sản xut, kinh doanh có điều kiện

32.

Cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh đi với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kin

33.

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự c hóa chất

34.

Cấp Giy chứng nhận hun luyện kỹ thuật an toàn hóa cht

35.

Cấp lại Giy chứng nhận hun luyện k thuật an toàn hóa chất

IV. Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng Iượng tái tạo

36.

Thm định thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công các dự án đầu tư xây dựng công trình lưới điện thuộc nhóm B, C

37.

Cấp mới giy phép hoạt động bán buôn, bán lẻ điện

38.

Sửa đi, b sung giấy phép hoạt động bán buôn, bán lẻ điện

39.

Cấp mới giấy phép tư vn chuyên nnh điện lực

40.

Sửa đổi, b sung giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực

41.

Cấp mới giy phép hoạt động phát điện

42.

Sửa đi, b sung giấy phép hoạt động phát điện

V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

43.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.

44.

Cấp giy phép bán buôn sản phẩm thuc lá

45.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

46.

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuc lá

47.

Cấp Giy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

48.

Cấp sửa đi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu

49.

Cấp lại giy phép kinh doanh bán buôn rượu

50.

Cấp b sung, sửa đi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuc lá

51.

Đăng ký trưng bày hàng giả hàng vi phạm quyn sở hữu trí tuệ đ so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại.

52.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuc lá

53.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

54.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuc lá

55.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

56.

Cấp sửa đi, bổ sung Giy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trng cây thuc lá

57.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đu tư trồng cây thuốc lá

58.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

XI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

59.

Cấp mới giy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

60.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm).

61.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm).

XII. Lĩnh vực Bảo vệ quyn lợi người tiêu dùng

62.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

63.

Đăng ký lại hợp đồng theo mu, điều kiện giao dịch chung

XIII. Lĩnh vực ATTP

64

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP)

65

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP)

66

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

67

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cp của S Công Thương Hà Tĩnh

XIX. Lĩnh vực Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản, Cơ khí, luyện kim

68

Thm định thiết kế cơ sở Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn

69

Cấp giấy xác nhn đăng ký danh mục các máy, thiết bị có yêu cu an toàn đặc thù ngành công nghiệp

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN