Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ đơn giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 627/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hà |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ban hành ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị và khuyến khích áp dụng đối với khu vực ngoài đô thị;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 13/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung, cụ thể như sau:
1. Bộ đơn giá cho thuê các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông: Có Bộ đơn giá chi tiết kèm theo.
2. Bộ đơn giá tại Khoản 1 Điều này là cơ sở để lập, thẩm tra dự toán, quản lý và áp dụng giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang hoặc làm cơ sở thu hút các doanh nghiệp vào đầu tư hạ tầng viễn thông theo hình thức xã hội hóa.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT CHO THUÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG SỬ
DỤNG CHUNG TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Công trình viễn thông |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Cột treo cáp và cáp treo |
|
|
1.1 |
Cột treo cáp |
|
|
1.1.1 |
Cột bê tông chiều cao dưới 8,5m (≤8,5m) |
đồng/cột/năm |
86.824 |
1.1.2 |
Cột bê tông chiều cao từ 8,5m đến 12,5m (8,5m<H≤12,5) |
đồng/cột/năm |
155.780 |
1.1.3 |
Cột bê tông chiều cao trên 12,5m (>12,5m) |
đồng/cột/năm |
223.621 |
1.2 |
Cáp treo |
|
|
1.2.1 |
Dây thuê bao |
|
|
1.2.1.1 |
Dây thuê bao (dây đồng) |
đồng/m.dài/năm |
575 |
1.2.1.2 |
Dây thuê bao (sợi quang) |
đồng/m.dài/năm |
916 |
1.2.2 |
Cáp thuê bao |
|
|
1.2.2.1 |
Cáp thuê bao ≤ 20 đôi |
đồng/m.dài/năm |
7.847 |
1.2.2.2 |
Cáp thuê bao ≤ 50 đôi |
đồng/m.dài/năm |
18.834 |
1.2.2.3 |
Cáp thuê bao ≤ 100 đôi |
đồng/m.dài/năm |
36.098 |
1.2.2.4 |
Cáp thuê bao > 100 đôi |
đồng/m.dài/năm |
72.197 |
1.2.3 |
Cáp quang |
|
|
1.2.3.1 |
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8) |
đồng/m.dài/năm |
2.616 |
1.2.3.2 |
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16) |
đồng/m.dài/năm |
4.708 |
1.2.3.3 |
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32) |
đồng/m.dài/năm |
6.801 |
1.2.3.4 |
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64) |
đồng/m.dài/năm |
10.463 |
2 |
Công trình ngầm |
|
- |
2.1 |
Ống, bể |
|
- |
2.1.1 |
Cáp thuê bao 50 đôi |
đồng/m.dài/năm |
17.203 |
2.1.2 |
Cáp thuê bao 100 đôi |
đồng/m.dài/năm |
28.671 |
2.1.3 |
Cáp thuê bao 200 đôi |
đồng/m.dài/năm |
43.007 |
2.1.4 |
Cáp thuê bao 300 đôi |
đồng/m.dài/năm |
86.014 |
2.1.5 |
Cáp thuê bao 500 đôi |
đồng/m.dài/năm |
86.014 |
2.1.6 |
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8) |
đồng/m.dài/năm |
8.601 |
2.1.7 |
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16) |
đồng/m.dài/năm |
10.752 |
2.1.8 |
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32) |
đồng/m.dài/năm |
17.203 |
2.1.9 |
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64) |
đồng/m.dài/năm |
28.671 |
2.1.10 |
Cáp quang trên 64 sợi (>64) |
đồng/m.dài/năm |
43.007 |
2.2 |
Hào kỹ thuật |
|
- |
2.2.1 |
Cáp thuê bao 50 đôi |
đồng/m.dài/năm |
25.565 |
2.2.2 |
Cáp thuê bao 100 đôi |
đồng/m.dài/năm |
42.609 |
2.2.3 |
Cáp thuê bao 200 đôi |
đồng/m.dài/năm |
63.913 |
2.2.4 |
Cáp thuê bao 300 đôi |
đồng/m.dài/năm |
127.826 |
2.2.5 |
Cáp thuê bao 500 đôi |
đồng/m.dài/năm |
127.826 |
2.2.6 |
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8) |
đồng/m.dài/năm |
12.783 |
2.2.7 |
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16) |
đồng/m.dài/năm |
15.978 |
2.2.8 |
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32) |
đồng/m.dài/năm |
25.565 |
2.2.9 |
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64) |
đồng/m.dài/năm |
42.609 |
2.2.10 |
Cáp quang trên 64 sợi (>64) |
đồng/m.dài/năm |
51.131 |
2.3 |
Tuy nen kỹ thuật |
|
- |
2.3.1 |
Cáp thuê bao 50 đôi |
đồng/m.dài/năm |
33.431 |
2.3.2 |
Cáp thuê bao 100 đôi |
đồng/m.dài/năm |
55.719 |
2.3.3 |
Cáp thuê bao 200 đôi |
đồng/m.dài/năm |
83.579 |
2.3.4 |
Cáp thuê bao 300 đôi |
đồng/m.dài/năm |
167.157 |
2.3.5 |
Cáp thuê bao 500 đôi |
đồng/m.dài/năm |
167.157 |
2.3.6 |
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8) |
đồng/m.dài/năm |
16.716 |
2.3.7 |
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16) |
đồng/m.dài/năm |
20.895 |
2.3.8 |
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32) |
đồng/m.dài/năm |
33.431 |
2.3.9 |
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64) |
đồng/m.dài/năm |
55.719 |
2.3.10 |
Cáp quang trên 64 sợi (>64) |
đồng/m.dài/năm |
66.863 |
3 |
Cột ăng ten |
|
- |
3.1 |
Cột ăng ten đặt trên các công trình xây dựng chiều cao dưới 10m (≤10m) |
đồng/cột/năm |
7.536.489 |
3.2 |
Cột ăng ten đặt trên các công trình xây dựng chiều cao trên 10m (>10m) |
đồng/cột/năm |
18.841.223 |
3.3 |
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều cao dưới 45m (≤45m) |
đồng/cột/năm |
31.328.685 |
3.4 |
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều cao từ 45 đến 55m (45m<H≤55m) |
đồng/cột/năm |
36.887.360 |
3.5 |
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều cao từ 55 đến 70m (55m<H≤70m) |
đồng/cột/năm |
78.624.925 |
3.6 |
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt
đất chiều cao từ 70m đến 100m |
đồng/cột/năm |
120.231.508 |
3.7 |
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều cao trên 100m (>100m) |
đồng/cột/năm |
195.493.937 |
3.8 |
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt đất chiều cao dưới 45m (≤45m) |
đồng/cột/năm |
28.261.835 |
3.9 |
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt
đất chiều cao từ 45m đến 55m |
đồng/cột/năm |
34.542.242 |
3.10 |
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt đất chiều cao trên 55m |
đồng/cột/năm |
40.822.650 |
4 |
Nhà trạm lắp đặt thiết bị viễn thông |
|
- |
4.1 |
Thành phố Bắc Giang |
đồng/m2/năm |
2.106.324 |
4.2 |
Đô thị huyện Yên Thế |
đồng/m2/năm |
2.105.815 |
4.3 |
Đô thị huyện Tân Yên |
đồng/m2/năm |
2.105.752 |
4.4 |
Đô thị huyện Lục Ngạn |
đồng/m2/năm |
2.105.780 |
4.5 |
Đô thị huyện Hiệp Hòa |
đồng/m2/năm |
2.106.038 |
4.6 |
Đô thị huyện Lạng Giang |
đồng/m2/năm |
2.105.912 |
4.7 |
Đô thị huyện Sơn Động |
đồng/m2/năm |
2.105.609 |
4.8 |
Đô thị huyện Lục Nam |
đồng/m2/năm |
2.105.855 |
4.9 |
Đô thị huyện Việt Yên |
đồng/m2/năm |
2.105.843 |
4.10 |
Đô thị huyện Yên Dũng |
đồng/m2/năm |
2.106.043 |
4.11 |
Khu vực nông thôn thành phố Bắc Giang |
đồng/m2/năm |
2.105.649 |
4.12 |
Khu vực nông thôn huyện Yên Thế |
đồng/m2/năm |
2.105.506 |
4.13 |
Khu vực nông thôn huyện Tân Yên |
đồng/m2/năm |
2.105.546 |
4.14 |
Khu vực nông thôn huyện Lục Ngạn |
đồng/m2/năm |
2.105.529 |
4.15 |
Khu vực nông thôn huyện Hiệp Hòa |
đồng/m2/năm |
2.105.603 |
4.16 |
Khu vực nông thôn huyện Lạng Giang |
đồng/m2/năm |
2.105.552 |
4.17 |
Khu vực nông thôn huyện Sơn Động |
đồng/m2/năm |
2.105.489 |
4.18 |
Khu vực nông thôn huyện Lục Nam |
đồng/m2/năm |
2.105.512 |
4.19 |
Khu vực nông thôn huyện Việt Yên |
đồng/m2/năm |
2.105.563 |
4.20 |
Khu vực nông thôn huyện Yên Dũng |
đồng/m2/năm |
2.105.534 |
5 |
Chỉnh trang, bó gọn mạng cáp treo |
|
|
5.1 |
Dây thuê bao treo |
|
|
5.1.1 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn dây thuê bao (loại cáp 1x2x0,5) |
đồng/km/thuê bao |
3.943.420 |
5.1.2 |
Tháo dỡ, thu hồi dây thuê bao (loại cáp 1x2x0,5) |
đồng/km/thuê bao |
3.033.400 |
5.2 |
Cáp đồng treo |
|
|
5.2.1 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng treo, loại cáp 10x2 |
đồng/km/sợi cáp |
5.184.163 |
5.2.2 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng treo, loại cáp 20x2 |
đồng/km/sợi cáp |
5.961.787 |
5.2.3 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng treo, loại cáp 30x2 |
đồng/km/sợi cáp |
6.220.996 |
5.2.4 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng treo, loại cáp 50x2 |
đồng/km/sợi cáp |
6.998.620 |
5.2.5 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng treo, loại cáp 100x2 |
đồng/km/sợi cáp |
7.672.561 |
5.2.6 |
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại cáp 10x2 |
đồng/km/sợi cáp |
4.339.172 |
5.2.7 |
Tháo đỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại cáp 20x2 |
đồng/km/sợi cáp |
4.990.048 |
5.2.8 |
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại cáp 30x2 |
đồng/km/sợi cáp |
5.207.006 |
5.2.9 |
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại cáp 50x2 |
đồng/km/sợi cáp |
5.857.882 |
5.2.10 |
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại cáp 100x2 |
đồng/km/sợi cáp |
6.725.717 |
5.3 |
Cáp quang treo |
|
|
5.3.1 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp quang treo, loại cáp 4FO |
đồng/km/sợi cáp |
3.584.169 |
5.3.2 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp quang treo, loại cáp 24FO |
đồng/km/sợi cáp |
3.942.586 |
5.3.3 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp quang treo, loại cáp 48FO |
đồng/km/sợi cáp |
4.301.003 |
5.4 |
Cáp truyền thanh |
|
|
5.4.1 |
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp truyền thanh, loại cáp HP CU-S/PVC/2x1.2-Fe 7x0.4 |
đồng/km/đôi dây truyền thanh |
5.013.681 |
5.4.2 |
Tháo dỡ, thu hồi cáp truyền thanh, loại cáp HP CU-S/PVC/2x1.2-Fe 7x0.4 |
đồng/km/đôi dây truyền thanh |
3.856.678 |
Ghi chú: Chỉnh trang, bó gọn mạng cáp treo:
- Đối với các mã 5.1.1 và 5.1.2. áp dụng như sau:
○ Đối với 1 dây thuê bao tính như đơn giá.
○ Từ 2 - 10 dây thuê bao trên cùng 1 tuyến, áp dụng hệ số là 0,6 của đơn giá.
○ Từ 11 - 30 dây thuê bao trên cùng 1 tuyến, áp dụng hệ số là 0,3 của đơn giá.
○ Trên 30 dây trên cùng 1 tuyến, áp dụng hệ số là 0,1 của đơn giá.