Quyết định 626/QĐ-BXD năm 2019 về Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
Số hiệu | 626/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 10/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Văn Sinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BXD ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cục, vụ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 626/QĐ-BXD ngày
10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
TT |
Trình tự |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
I. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt |
|||||
I.1. Trường hợp cấp/điều chỉnh giấy phép Xây dựng công trình cấp đặc biệt (với công trình không phải nhà ở riêng lẻ) |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Quản lý hoạt động xây dựng. |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 7. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư; đồng thời soạn thảo và trình lãnh đạo ký và gửi Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định. |
02 ngày |
Thời hạn để các cơ quan được lấy ý kiến trả lời văn bản là 12 ngày. Sau thời hạn này mà không có văn bản góp ý thì coi như đồng ý. |
5 |
Tổ chức kiểm tra thực địa |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên bản. |
10 ngày |
Theo quy định, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thẩm định, kiểm tra thực địa. |
6 |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra thực địa |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp Giấy phép, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khác phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Quyết định cấp giấy phép và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ |
04 ngày |
|
7 |
Lãnh đạo Cục xem xét, ký Thông báo/Phiếu trình |
Cục trưởng |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, ký thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra nội dung Quyết định, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp công trình không đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra Thông báo không đủ điều kiện và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. |
03 ngày |
|
8 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Bộ |
Kiểm tra thể thức văn bản |
01 ngày |
|
9 |
Lãnh đạo Bộ phê duyệt |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Thứ trưởng ký Quyết định cấp giấy phép/ Thông báo không đủ điều kiện. |
02 ngày |
|
10 |
Phát hành và chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Bộ |
Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
11 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. Trường hợp sau khi có văn bản yêu cầu bổ sung hs lần thứ 2 mà việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được yêu cầu thì trong thời hạn 3 ngày lv, BXD thông báo tới chủ đầu tư lý do không cấp giấy phép. |
Tổng cộng: 24,5 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
I.2. Trường hợp cấp/điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt (với nhà ở riêng lẻ) |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng) |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 7. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư; đồng thời soạn thảo và trình lãnh đạo ký và gửi Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định. |
02 ngày |
Thời hạn để các cơ quan được lấy ý kiến trả lời văn bản là 12 ngày. Sau thời hạn này mà không có văn bản góp ý thì coi như đồng ý. |
5 |
Tổ chức kiểm tra thực địa |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên bản. |
04 ngày |
Theo quy định, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thẩm định, kiểm tra thực địa. |
6 |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra thực địa |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp Giấy phép, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Quyết định cấp giấy phép và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
|
7 |
Lãnh đạo Cục xem xét, ký Thông báo/Phiếu trình |
Cục trưởng |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, ký thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra nội dung Quyết định, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp công trình không đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra Thông báo không đủ điều kiện và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. |
01 ngày |
|
8 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Bộ |
Kiểm tra thể thức văn bản |
01 ngày |
|
9 |
Lãnh đạo Bộ phê duyệt |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Thứ trưởng ký Quyết định cấp giấy phép/ Thông báo không đủ điều kiện. |
02 ngày |
|
10 |
Phát hành và chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Bộ |
Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
11 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. Trường hợp sau khi có văn bản yêu cầu bổ sung hs lần thứ 2 mà việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được yêu cầu thì trong thời hạn 3 ngày làm việc, BXD thông báo tới chủ đầu tư lý do không cấp giấy phép. |
Tổng cộng: 14,5 ngày (thời hạn theo quy định là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
I.3. Trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng) |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8. |
01 ngày |
|
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ quyết định |
0,5 ngày |
|
6 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Bộ |
Kiểm tra về thể thức văn bản |
0,5 ngày |
|
7 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, ký kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
|
8 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Bộ |
Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
9 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 5 ngày (thời hạn theo quy định là 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
II. Thủ tục công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8 |
09 ngày |
|
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ quyết định |
02 ngày |
|
6 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Bộ |
Kiểm tra về thể thức văn bản |
01 ngày |
|
7 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, ký kết quả giải quyết |
03 ngày |
|
8 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Bộ |
Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
Đồng thời chuyển Trung tâm thông tin (TTTT) để đăng tải trên cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng |
9 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 17,5 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
III. Thủ tục cấp/ điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh trở lên |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8 |
07 ngày |
|
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ quyết định |
02 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
03 ngày |
|
7 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách được ủy quyền |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
8 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
9 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 15,5 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
IV. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I |
|||||
IV. 1. Trường hợp cấp lần đầu, nâng hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi chưa có kết quả sát hạch |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. |
03 ngày |
|
5 |
Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực được tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện |
03 ngày |
|
6 |
Thông báo danh sách đủ và không đủ điều kiện tham dự sát hạch |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Thông báo danh sách cá nhân đủ điều kiện năng lực được tham dự sát hạch và danh sách cá nhân không đủ điều kiện tham dự sát hạch |
01 ngày |
|
7 |
Tổ chức sát hạch |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổ chức sát hạch cho các cá nhân đủ điều kiện |
02 ngày |
Thời gian tổ chức sát hạch không quá 07 ngày kể từ khi có đánh giá của Hội đồng |
8 |
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết |
02 ngày |
|
9 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
|
10 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
11 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
03 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
12 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
01 ngày |
|
13 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
02 ngày |
|
14 |
Đăng tải thông tin |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ |
01 ngày |
|
15 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 12,5 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch) |
|||||
IV.2. Trường hợp cấp lần đầu, nâng hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi đã có kết quả sát hạch |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho cá nhân. |
03 ngày |
|
5 |
Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện và cá nhân chưa đủ điều kiện năng lực cấp chứng chỉ |
02 ngày |
|
6 |
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết |
03 ngày |
|
7 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
8 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
9 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
10 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
01 ngày |
|
11 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
01 ngày |
|
12 |
Đăng tải thông tin |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ |
01 ngày |
|
13 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu |
Tổng cộng: 17 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
IV.3. Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do mẫu hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho cá nhân. |
02 ngày |
|
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
7 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
8 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
01 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 8,5 ngày (thời hạn theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
IV.4. Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
01 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
5 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét ký kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
|
6 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
0,5 ngày |
|
7 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
8 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 4,5 ngày (thời hạn theo quy định là 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
IV.5. Trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng I cho cá nhân nước ngoài |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển BPMC để thông báo cho cá nhân nước ngoài. |
03 ngày |
|
5 |
Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực được chuyển đổi chứng chỉ và cá nhân chưa đủ điều kiện chuyển đổi |
03 ngày |
|
6 |
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết |
02 ngày |
|
7 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
8 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
9 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
03 ngày |
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
10 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
01 ngày |
|
11 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
01 ngày |
|
12 |
Đăng tải thông tin |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được chuyển đổi chứng chỉ |
01 ngày |
|
13 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 18 ngày (thời hạn theo quy định là 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
V. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I |
|||||
V.1. Trường hợp cấp lần đầu, điều chỉnh hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp mới do bị thu hồi chứng chỉ |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho tổ chức. |
03 ngày |
|
5 |
Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Đánh giá tổ chức đủ điều kiện và tổ chức chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ |
03 ngày |
|
6 |
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Tổng hợp kết quả giải quyết của Hội đồng và dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
7 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
|
8 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
9 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
10 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
01 ngày |
|
11 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
01 ngày |
|
12 |
Đăng tải thông tin |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức được cấp chứng chỉ |
01 ngày |
|
13 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 17 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
V.2. Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực do mất, hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trường phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho tổ chức. |
02 ngày |
|
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
7 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
8 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
01 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 8,5 ngày (thời hạn theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
V.3. Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
01 ngày |
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
5 |
Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ |
0,5 ngày |
|
6 |
Ký thông báo kết quả giải quyết |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ |
0,5 ngày |
|
7 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
8 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 4,5 ngày (thời hạn theo quy định là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VI. Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng/dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|||||
VI.1. Đối với dự án nhóm A |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định |
25 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
05 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 37 ngày (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VI.2. Đối với dự án nhóm B |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định |
15 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
05 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VI.3. Đối với dự án nhóm C (20 ngày) |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định |
10 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
03 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) |
|||||
VII. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|||||
VII.1. Đối với dự án nhóm A |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định |
15 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
05 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu |
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hò sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VII.2. Đối với dự án nhóm B |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. |
10 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
03 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính(trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) |
|||||
VII.3. Đối với dự án nhóm C |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định |
06 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
01 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 14 ngày (thời hạn theo quy định là 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VIII. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng điều chỉnh |
|||||
VIII.1. Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
-Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. -Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD. |
25 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
05 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
2,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 39 ngày (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VIII. 2. Đối với công trình cấp II, cấp III |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định - Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD. |
15 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
05 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|||||
VIII.3. Đối với các công trình còn lại |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. - Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD. |
10 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
03 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) |
|||||
IX. Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục |
0,5 ngày |
|
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ |
- Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. - Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD. |
10 ngày |
||||
5 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
6 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định |
02 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ |
03 ngày |
|
8 |
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết |
Cục trưởng |
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) |
1,5 ngày |
|
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
10 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) |
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TT |
Trình tự |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
I. Thủ tục cấp/gia hạn/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (sau đây viết tắt là BPMC) |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Giám định Nhà nước và quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng) |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công Phó cục trưởng phụ trách và Phòng giải quyết |
Cục trưởng |
Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Phòng chuyên môn. |
01 ngày |
|
4 |
Kiểm tra tại cơ sở và lập Biên bản làm việc |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Dự thảo công văn thông báo kế hoạch kiểm tra tại cơ sở; trình Cục trưởng ký ban hành. - Kiểm tra tại cơ sở và lập Biên bản làm việc: + Trường hợp sau khi kiểm tra thấy không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ thì chuyển sang thực hiện bước 5. + Trường hợp đủ điều kiện thì chuyển sang thực hiện từ bước 6. |
07 ngày |
|
5 |
Thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Phó cục trưởng phụ trách |
Yêu cầu phòng chuyên môn soạn thảo và ban hành thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 11. |
05 ngày |
|
6 |
Họp thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định |
Tổ thẩm định |
Căn cứ Hồ sơ đã đầy đủ và Biên bản làm việc, tổ chức thẩm định và lập Biên bản kết quả thẩm định. |
05 ngày |
Mẫu văn bản theo quy định của BPMC. |
7 |
Dự thảo thông báo không đủ điều kiện hoặc Quyết định cấp/gia hạn/cấp lại giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn |
- Trường hợp kết quả thẩm định là không đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo thông báo không đủ điều kiện. - Trường hợp kết quả thẩm định là đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo Quyết định cấp/gia hạn/cấp lại |
05 ngày |
|
8 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo thông báo/Quyết định |
Cục trưởng |
- Trường hợp không đủ điều kiện, kiểm tra nội dung thông báo và chuyển sang thực hiện bước 11. - Trường hợp đủ điều kiện, kiểm tra nội dung Quyết định và hồ sơ lưu, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo Quyết định |
02 ngày |
|
9 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Bộ |
Kiểm tra về thể thức văn bản. |
01 ngày |
|
10 |
Lãnh đạo Bộ thông qua nội dung Quyết định |
Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
Trường hợp lãnh đạo Bộ không chấp thuận, thì giao Cục dự thảo thông báo không đủ điều kiện và quy trình được thực hiện lại từ bước 7. Trường hợp Lãnh đạo Bộ chấp thuận thì ký hoặc ủy quyền Cục trưởng ký văn bản. |
07 ngày |
|
11 |
Chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Cục |
Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC |
0,5 ngày |
|
12 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức/cá nhân có đăng ký. |
0,5 ngày |
Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 30 ngày (theo đúng thời hạn quy định) |
|||||
II. Thủ tục cấp/ cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ/chưa đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo Quyết định và Chứng chỉ cấp/cấp lại. |
03 ngày |
Mẫu văn bản theo quy định của BPMC. |
5 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Cục |
Kiểm tra dự thảo về thể thức và kiểm tra hồ sơ lưu. |
01 ngày |
|
6 |
Ký thông báo không đủ điều kiện/bổ sung hồ sơ hoặc Quyết định và Chứng chỉ cấp/cấp lại |
Cục trưởng |
Ký ban hành thông báo/Quyết định và chứng chỉ. |
0,5 ngày |
|
7 |
Chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Cục |
Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC. |
0,5 ngày |
|
8 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức/cá nhân có đăng ký. |
0,5 ngày |
Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 07 ngày (thời hạn theo quy định là 05 ngày làm việc) |
|||||
III. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng Phạm Tiến Văn và Phòng Giám định 2 |
01 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
- Phó Cục trưởng: Phạm Tiến Văn Lãnh đạo Phòng: Dương Minh Nghĩa/Nguyễn Minh Châu - Chuyên viên: Lã Mạnh Chiến |
- Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ đảm bảo quy định: lập danh sách, dự thảo Quyết định bổ nhiệm trình Bộ trưởng ký ban hành; - Trường hợp hồ sơ không đủ/chưa đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 8. |
12 ngày |
|
5 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Bộ |
Kiểm tra về thể thức văn bản. |
01 ngày |
|
6 |
Ký quyết định bổ nhiệm |
Bộ trưởng |
Bộ trưởng xem xét, ký quyết định bổ nhiệm |
0,5 ngày |
|
7 |
Chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Bộ |
Lấy dấu và trả BPMC |
0,5 ngày |
|
8 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký. |
0,5 ngày |
Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng quy định về xử lý văn bản của Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Xây dựng) |
|||||
IV. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|||||
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 |
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý |
Văn thư Cục |
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng |
0,5 ngày |
|
3 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách (1) và Phòng Chuyên môn (2) |
01 ngày |
|
4 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (3) |
Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác. |
15 ngày |
Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (không phải là TTHC), soạn văn bản đề nghị BPMC chuyển Văn thư Bộ để xử lý theo trình tự như văn bản thông thường và dừng thực hiện TTHC tại đây. |
5 |
Tổ chức kiểm tra tại hiện trường công trình |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Phòng chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ QLCL và chất lượng thi công tại công trình. |
03 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng quy định về xử lý văn bản của Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Xây dựng) |
|||||
6 |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
07 ngày |
|
7 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Cục (4) |
Kiểm tra dự thảo về thể thức và kiểm tra hồ sơ lưu. |
01 ngày |
|
8 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo thông báo |
Cục trưởng |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10 đến 12. - Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và hồ sơ lưu, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo thông báo. |
03 ngày |
|
9 |
Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo thông báo |
Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
Thứ trưởng xem xét và có ý kiến chỉ đạo. |
02 ngày |
|
10 |
Ký thông báo kết quả kiểm tra |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng |
Cục trưởng ký hoặc ủy quyền Phó cục trưởng ký thông báo. |
01 ngày |
|
11 |
Chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Cục |
Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC. |
0,5 ngày |
|
12 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho Chủ đầu tư nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký. |
0,5 ngày |
Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu Chủ đầu tư khắc phục các tồn tại, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản giải trình khắc phục tồn tại của Chủ đầu tư và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hiện trường (theo đúng thời hạn quy định) |
1 Phó Cục trưởng phụ trách gồm các ông: Phạm Tiến Văn; Phan Duy Thương; Ngô Lâm
2 Phòng chuyên môn gồm: Phòng Giám định 1; Phòng Giám định 2; Phòng Giám định 3; Phòng Quản lý an toàn xây dựng; Phòng Quản lý công trình trọng điểm.
3 Lãnh đạo phòng chuyên môn gồm: Phan Vũ Anh; Dương Minh Nghĩa; Nguyễn Việt Sơn; Nguyễn Tuấn Ngọc Tú; Nguyễn Kim Đức; Phạm Thanh Sơn; Nguyễn Minh Châu; Đỗ Việt Hà, Lê Quốc Anh.
4 Lãnh đạo phòng Văn phòng Cục gồm: Nguyễn Xuân Phương, Nguyễn Thế Anh.
C. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG