Quyết định 61/2023/QĐ-UBND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 61/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2023/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về việc Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 3088/STC-TCHCSN ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định.
b) Những quy định về mức chi, nội dung chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định không được quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Thông tư số 338/2016/TT-BTC, Thông tư số 42/2022/TT-BTC và pháp luật hiện hành có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm: cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan thẩm tra và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
II. Định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
1. Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ dự thảo
STT |
Loại văn bản Cơ quan, đơn vị |
Văn bản quy định tại khoản 1 Điều 27 |
Văn bản quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 27 |
Văn bản quy định tại khoản 4 Điều 27 |
1. |
Văn bản ban hành mới hoặc thay thế |
19.000 |
25.000 |
30.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản (bao gồm cả chi cho cá nhân tham gia họp thẩm tra) |
15.500 |
21.500 |
25.500 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản, dự thảo văn bản |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Ban của Hội đồng nhân dân thực hiện các hoạt động thẩm tra dự thảo văn bản (không bao gồm chi cho cá nhân tham gia họp) |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
2. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
15.200 |
20.000 |
24.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản (bao gồm cả chi cho cá nhân tham gia họp thẩm tra) |
12.400 |
17.200 |
20.400 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản, dự thảo văn bản |
1.600 |
1.600 |
2.400 |
|
- Ban của Hội đồng nhân dân thực hiện các hoạt động thẩm tra dự thảo văn bản (không bao gồm chi cho cá nhân tham gia họp) |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
Đối với văn bản ban hành theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015: định mức phân bổ kinh phí cho cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản và Sở Tư pháp bao gồm cả hoạt động đề nghị xây dựng Nghị quyết và dự thảo Nghị quyết.
2. Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Điều 28 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Loại văn bản Cơ quan, đơn vị được phân bổ |
Văn bản quy định tại khoản 1 Điều 28 |
Văn bản quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 28 |
1. |
Văn bản ban hành mới hoặc thay thế |
16.000 |
20.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản |
14.000 |
18.000 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định dự thảo văn bản |
2.000 |
2.000 |
2. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
12.800 |
16.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản |
11.200 |
14.400 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định dự thảo văn bản |
1.600 |
1.600 |
3. Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân, dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã:
a) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện: