Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 28/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2023/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật và Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-PC ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/dự thảo
STT |
Loại văn bản
Cơ quan, đơn vị |
Văn bản quy định tại khoản 1 Điều 27 |
Văn bản quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 27 |
Văn bản quy định tại khoản 4 Điều 27 |
1. |
Văn bản ban hành mới hoặc thay thế |
19.000 |
25.000 |
30.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản (bao gồm cả chi cho cá nhân tham gia họp thẩm tra) |
15.500 |
21.500 |
25.500 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản, dự thảo văn bản |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Ban của Hội đồng nhân dân thực hiện các hoạt động thẩm tra dự thảo văn bản (không bao gồm chi cho cá nhân tham gia họp) |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
2. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
15.200 |
20.000 |
24.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản (bao gồm cả chi cho cá nhân tham gia họp thẩm tra) |
12.400 |
17.200 |
20.400 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản, dự thảo văn bản |
1.600 |
1.600 |
2.400 |
|
- Ban của Hội đồng nhân dân thực hiện các hoạt động thẩm tra dự thảo văn bản (không bao gồm chi cho cá nhân tham gia họp) |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
Đối với văn bản ban hành theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015: định mức phân bổ kinh phí cho cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản và Sở Tư pháp bao gồm cả hoạt động đề nghị xây dựng Nghị quyết và dự thảo Nghị quyết.
2. Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Điều 28 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/dự thảo
STT |
Loại văn bản
Cơ quan, đơn |
Văn bản quy định tại khoản 1 Điều 28 |
Văn bản quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 28 |
1. |
Văn bản ban hành mới hoặc thay thế |
16.000 |
20.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản |
14.000 |
18.000 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định dự thảo văn bản |
2.000 |
2.000 |
2. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
12.800 |
16.000 |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản |
11.200 |
14.400 |
|
- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định dự thảo văn bản |
1.600 |
1.600 |
3. Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân, dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã:
a) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện:
- Văn bản ban hành mới hoặc thay thế: 15.000.000 đồng/dự thảo;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung: 12.000.000 đồng/ dự thảo;
b) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã:
- Văn bản ban hành mới hoặc thay thế: 10.000.000 đồng/ dự thảo;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung: 8.000.000 đồng/ dự thảo;
c) Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Văn bản ban hành mới hoặc thay thế: 10.000.000 đồng/ dự thảo;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung: 8.000.000 đồng/ dự thảo;
d) Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã: