Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 28/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 21/09/2023
Ngày có hiệu lực 01/10/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2023/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 21 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật và Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-PC ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định với các nội dung sau:

1. Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/dự thảo

STT

Loại văn bản

 

Cơ quan, đơn vị
được phân bổ

Văn bản quy định tại khoản 1 Điều 27

Văn bản quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 27

Văn bản quy định tại khoản 4 Điều 27

1.

Văn bản ban hành mới hoặc thay thế

19.000

25.000

30.000

 

- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản (bao gồm cả chi cho cá nhân tham gia họp thẩm tra)

15.500

21.500

25.500

 

- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản, dự thảo văn bản

2.000

2.000

3.000

 

- Ban của Hội đồng nhân dân thực hiện các hoạt động thẩm tra dự thảo văn bản (không bao gồm chi cho cá nhân tham gia họp)

1.500

1.500

1.500

2.

Văn bản sửa đổi, bổ sung

15.200

20.000

24.000

 

- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản (bao gồm cả chi cho cá nhân tham gia họp thẩm tra)

12.400

17.200

20.400

 

- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định đề nghị xây dựng văn bản, dự thảo văn bản

1.600

1.600

2.400

 

- Ban của Hội đồng nhân dân thực hiện các hoạt động thẩm tra dự thảo văn bản (không bao gồm chi cho cá nhân tham gia họp)

1.200

1.200

1.200

Đối với văn bản ban hành theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015: định mức phân bổ kinh phí cho cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản và Sở Tư pháp bao gồm cả hoạt động đề nghị xây dựng Nghị quyết và dự thảo Nghị quyết.

2. Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Điều 28 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/dự thảo

STT

Loại văn bản

 

Cơ quan, đơn
vị được phân bổ

Văn bản quy định tại khoản 1 Điều 28

Văn bản quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 28

1.

Văn bản ban hành mới hoặc thay thế

16.000

20.000

 

- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản

14.000

18.000

 

- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định dự thảo văn bản

2.000

2.000

2.

Văn bản sửa đổi, bổ sung

12.800

16.000

 

- Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản

11.200

14.400

 

- Sở Tư pháp thực hiện các hoạt động góp ý, thẩm định dự thảo văn bản

1.600

1.600

3. Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân, dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã:

a) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện:

- Văn bản ban hành mới hoặc thay thế: 15.000.000 đồng/dự thảo;

- Văn bản sửa đổi, bổ sung: 12.000.000 đồng/ dự thảo;

b) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã:

- Văn bản ban hành mới hoặc thay thế: 10.000.000 đồng/ dự thảo;

- Văn bản sửa đổi, bổ sung: 8.000.000 đồng/ dự thảo;

c) Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện:

- Văn bản ban hành mới hoặc thay thế: 10.000.000 đồng/ dự thảo;

- Văn bản sửa đổi, bổ sung: 8.000.000 đồng/ dự thảo;

d) Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã:

[...]