Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu | 609/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 02 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương; Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 24 tháng 02 năm 2023 và Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 và Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2016; Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2017; Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 609/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVCTT |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC Liên thông |
Mã số TTHC |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng trưởng Bộ Công Thương |
||||||||
Lĩnh vực Hóa chất |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011506.000.00.00.H08 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần: (1) Thanh toán trực tuyến; (2) Trả kết quả trực tuyến |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Toàn trình |
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508.000.00.00.H08 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần: (1) Thanh toán trực tuyến; (2) Trả kết quả trực tuyến |
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
TỔNG CỘNG: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVCTT |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC Liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2023 của Bộ trưởng trưởng Bộ Công Thương |
|||||||||
Lĩnh vực Hóa chất |
|||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2001547.000.00.00.H08 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần: (1) Thanh toán trực tuyến; (2) Trả kết quả trực tuyến |
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2001175.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Toàn trình |
Thành phần hồ sơ |
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
3 |
Cấp điều giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2001172.000.00.00.H08 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần: (1) Thanh toán trực tuyến; (2) Trả kết quả trực tuyến |
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC |
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1002758.000.00.00.H08 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần: (1) Thanh toán trực tuyến; (2) Trả kết quả trực tuyến |
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2001161.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Toàn trình |
Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2000652.000.00.00.H08 |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần: (1) Thanh toán trực tuyến; (2) Trả kết quả trực tuyến |
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC |
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
TỔNG CỘNG: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Mã số thủ tục hành chính |
|||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng trưởng Bộ Công Thương |
|||
Lĩnh vực: Điện |
|||
1 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000543.000.00.00.H08 |
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2017 |
2 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ 2.000526.000.00.00.H08 |
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2016 |
TỔNG CỘNG: 02 TTHC |
|
|