Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 604/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/07/2024
Ngày có hiệu lực 10/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 604/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp .

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 03 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP7.
MT 71/VP7/2024/CBTTHC-TP

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 604/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam 2.000488.H42

10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần /người.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần /người.

Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.

Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp

x

- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14;

- Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2019;

- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;

- Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 06/2024/TT- BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

x

 

TTHC sửa đổi, bổ sung về:

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Mẫu đơn, tờ khai

- Căn cứ pháp lý

2

Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) 2.00417.H42

10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày

TTPVHCC

Không

x

- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14;

- Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2019;

- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;

- Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 06/2024/TT- BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

 

 

x

 

TTHC sửa đổi, bổ sung về:

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Mẫu đơn, tờ khai

- Căn cứ pháp lý

3

Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) 2.000505.H42

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

 Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

TTPVHCC

Không

x

- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14;

- Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2019;

- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;

- Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 06/2024/TT- BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

x

 

TTHC sửa đổi, bổ sung về:

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Mẫu đơn, tờ khai

- Căn cứ pháp lý

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 604/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

1

2.000488.H42

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.00417.H42

Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

3

2.000505.H42

Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

NỘI DUNG

CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

[...]