Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 60/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Đình Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 409/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-TNMT ngày 27/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
78.795,15 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.197,24 |
89,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.621,84 |
9,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.732,10 |
8,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.972,45 |
11,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.311,29 |
11,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.482,44 |
4,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.989,19 |
12,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.683,22 |
37,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.005,10 |
1,28 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
131,72 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.232,66 |
9,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,49 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
132,34 |
0,17 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
245,10 |
0,31 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,57 |
0,01 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,00 |
0,15 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
194,73 |
0,25 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.995,27 |
3,80 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
47,03 |
0,06 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,22 |
0,01 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.387,66 |
1,76 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,21 |
0,08 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,78 |
0,04 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,83 |
0,002 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,55 |
0,01 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
211,05 |
0,27 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,05 |
0,10 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,39 |
0,04 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,64 |
0,002 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,73 |
0,01 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.567,28 |
1,99 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
84,70 |
0,11 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,00003 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.365,26 |
1,73 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.078,40 |
2,64 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,38 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,13 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,06 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,05 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,3018 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0009 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1009 |
|
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
115,38 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,13 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,06 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,05 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,70 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,50 |
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,50 |
|
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 409/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-TNMT ngày 27/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
78.795,15 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.197,24 |
89,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.621,84 |
9,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.732,10 |
8,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.972,45 |
11,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.311,29 |
11,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.482,44 |
4,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.989,19 |
12,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.683,22 |
37,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.005,10 |
1,28 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
131,72 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.232,66 |
9,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,49 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
132,34 |
0,17 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
245,10 |
0,31 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,57 |
0,01 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,00 |
0,15 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
194,73 |
0,25 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.995,27 |
3,80 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
47,03 |
0,06 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,22 |
0,01 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.387,66 |
1,76 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,21 |
0,08 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,78 |
0,04 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,83 |
0,002 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,55 |
0,01 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
211,05 |
0,27 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,05 |
0,10 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,39 |
0,04 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,64 |
0,002 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,73 |
0,01 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.567,28 |
1,99 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
84,70 |
0,11 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,00003 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.365,26 |
1,73 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.078,40 |
2,64 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,38 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,13 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,06 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,05 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,3018 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0009 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1009 |
|
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
115,38 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,13 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,06 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,05 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,70 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,50 |
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,50 |
|
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Bình Yên |
Xã Vĩnh Lợi |
Xã Thiện Kế |
Xã Hồng Lạc |
Thị trấn Sơn Dương |
Xã Hợp Thành |
Xã Vân Sơn |
Xã Ninh Lai |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sầm Dương |
Xã Hợp Hoà |
Xã Kháng Nhật |
Xã Cấp Tiến |
Xã Chi Thiết |
Xã Đại Phú |
Xã Hào Phú |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
78.795,15 |
1.293,81 |
2.144,57 |
3.100,49 |
976,22 |
2.078,40 |
3.178,79 |
958,93 |
2.486,45 |
1.244,00 |
593,34 |
3.868,27 |
2.820,90 |
2.564,37 |
1.159,30 |
3.391,32 |
1.448,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.197,24 |
1.144,34 |
1.537,64 |
2.847,03 |
765,93 |
1.724,58 |
2.983,92 |
784,09 |
2.282,42 |
1.083,25 |
401,55 |
3.593,60 |
2.656,03 |
2.210,09 |
1.045,30 |
3.105,91 |
1.230,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.621,84 |
145,27 |
282,00 |
299,97 |
177,64 |
188,48 |
149,06 |
148,23 |
365,34 |
212,32 |
81,96 |
299,37 |
46,68 |
267,56 |
221,27 |
476,82 |
244,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.732,10 |
129,34 |
280,24 |
256,79 |
175,80 |
139,41 |
141,90 |
136,27 |
338,85 |
202,12 |
70,94 |
255,80 |
46,28 |
177,84 |
221,15 |
476,79 |
220,59 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
889,74 |
15,93 |
1,75 |
43,19 |
1,84 |
49,07 |
7,16 |
11,96 |
26,49 |
10,20 |
11,02 |
43,57 |
0,39 |
89,71 |
0,12 |
0,03 |
23,62 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
4.546,47 |
98,94 |
157,08 |
137,94 |
145,27 |
102,41 |
119,77 |
38,31 |
100,78 |
75,21 |
54,17 |
315,31 |
26,09 |
174,95 |
63,15 |
163,39 |
100,26 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
4.425,98 |
168,46 |
121,13 |
1,23 |
3,55 |
3,51 |
57,21 |
16,17 |
7,35 |
52,66 |
1,86 |
3,32 |
148,88 |
309,24 |
129,18 |
251,63 |
272,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.972,45 |
267,40 |
278,21 |
139,16 |
148,82 |
105,92 |
176,98 |
54,48 |
108,13 |
127,88 |
56,03 |
318,63 |
174,98 |
484,19 |
192,32 |
415,02 |
372,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.311,29 |
254,32 |
214,14 |
259,63 |
228,03 |
421,17 |
369,38 |
155,98 |
233,66 |
163,36 |
72,28 |
388,43 |
265,87 |
292,10 |
170,38 |
466,05 |
240,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.482,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.989,19 |
41,74 |
- |
1.824,06 |
- |
- |
437,62 |
- |
1.402,17 |
- |
- |
1.592,58 |
876,28 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.683,22 |
408,34 |
745,50 |
300,93 |
186,87 |
964,39 |
1.696,60 |
412,18 |
161,11 |
550,48 |
180,85 |
950,25 |
1.258,94 |
1.131,97 |
448,87 |
1.717,56 |
337,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.005,10 |
27,27 |
17,79 |
21,27 |
24,57 |
44,61 |
40,70 |
13,22 |
12,01 |
29,21 |
10,43 |
44,35 |
29,73 |
34,27 |
12,46 |
30,46 |
35,07 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
131,72 |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
113,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,56 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.232,66 |
145,10 |
588,39 |
216,18 |
208,98 |
291,70 |
150,87 |
174,32 |
202,76 |
154,64 |
190,85 |
268,90 |
161,48 |
259,37 |
112,35 |
281,18 |
216,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,49 |
- |
- |
- |
- |
5,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
132,34 |
- |
6,46 |
- |
0,06 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
245,10 |
- |
226,51 |
- |
- |
3,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,57 |
- |
0,50 |
0,40 |
- |
6,70 |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,18 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,00 |
3,03 |
1,04 |
- |
11,82 |
11,77 |
1,25 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
1,11 |
0,80 |
4,13 |
0,89 |
0,99 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
194,73 |
9,80 |
- |
29,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,04 |
- |
4,87 |
48,09 |
0,96 |
- |
- |
36,29 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.995,27 |
60,75 |
106,26 |
82,64 |
87,08 |
127,03 |
78,70 |
63,87 |
89,77 |
67,35 |
39,35 |
107,39 |
56,42 |
106,42 |
61,55 |
152,17 |
109,90 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
47,03 |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,22 |
- |
- |
- |
1,66 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,31 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.387,66 |
25,92 |
68,85 |
39,52 |
33,85 |
- |
34,85 |
24,70 |
57,17 |
33,09 |
21,47 |
60,53 |
35,74 |
49,98 |
31,64 |
94,11 |
48,08 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,21 |
- |
- |
- |
- |
65,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,78 |
0,35 |
0,47 |
1,20 |
0,66 |
8,76 |
0,35 |
0,45 |
0,44 |
0,29 |
0,24 |
0,35 |
0,55 |
1,10 |
0,88 |
0,87 |
0,62 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,55 |
- |
4,83 |
0,29 |
0,30 |
- |
- |
0,22 |
- |
1,18 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
211,05 |
4,29 |
10,22 |
6,58 |
6,09 |
6,59 |
6,64 |
2,00 |
3,04 |
3,28 |
2,22 |
12,16 |
2,44 |
10,22 |
3,97 |
5,47 |
7,26 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
82,05 |
- |
0,35 |
6,28 |
0,03 |
4,50 |
- |
9,18 |
1,54 |
3,01 |
- |
- |
0,93 |
4,26 |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,39 |
0,24 |
0,79 |
1,30 |
0,59 |
2,31 |
1,18 |
0,45 |
0,78 |
0,33 |
0,32 |
0,96 |
0,35 |
0,35 |
0,67 |
1,71 |
1,34 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,73 |
0,08 |
0,25 |
0,06 |
0,77 |
0,29 |
- |
0,06 |
0,26 |
0,15 |
0,06 |
- |
- |
0,08 |
0,25 |
0,36 |
0,72 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.567,28 |
39,34 |
161,86 |
48,51 |
- |
47,22 |
27,80 |
72,12 |
48,94 |
40,93 |
127,19 |
82,23 |
15,84 |
85,19 |
9,26 |
25,41 |
9,23 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
84,70 |
- |
- |
- |
66,06 |
- |
- |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.365,26 |
4,37 |
18,54 |
37,28 |
1,31 |
62,12 |
44,00 |
0,51 |
1,27 |
6,11 |
0,94 |
5,77 |
3,39 |
94,91 |
1,65 |
4,23 |
2,02 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.078,40 |
|
|
|
|
2.078,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Lâm Xuyên |
Xã Lương Thiện |
Xã Minh Thanh |
Xã Phú Lương |
Xã Phúc Ứng |
Xã Sơn Nam |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Trào |
Xã Thanh Phát |
Xã Thượng Ấm |
Xã Trung Yên |
Xã Tuân Lộ |
Xã Văn Phú |
Xã Đông Lợi |
Xã Đông Thọ |
Tú Thịnh |
Xã Đồng Quý |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
791,82 |
3.254,81 |
3.308,46 |
3.665,86 |
4.000,38 |
2.025,60 |
1.508,01 |
3.510,76 |
2.069,93 |
2.239,03 |
3.298,74 |
2.682,65 |
1.327,60 |
2.501,52 |
4.912,07 |
3.059,74 |
1.330,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
587,59 |
3.084,75 |
3.021,50 |
3.459,08 |
3.162,03 |
1.755,04 |
1.323,20 |
3.262,73 |
1.961,73 |
1.837,21 |
3.056,22 |
2.303,50 |
1.186,04 |
2.336,43 |
4.537,91 |
2.711,27 |
1.215,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
110,45 |
199,43 |
245,97 |
264,43 |
404,10 |
340,74 |
235,57 |
172,85 |
61,93 |
274,37 |
279,88 |
130,51 |
238,57 |
219,52 |
393,06 |
295,97 |
148,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
103,30 |
173,46 |
28,47 |
14,07 |
279,59 |
233,51 |
233,93 |
162,64 |
61,81 |
234,48 |
236,96 |
121,55 |
234,08 |
217,62 |
364,58 |
216,24 |
145,70 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
7,15 |
25,96 |
17,51 |
50,36 |
124,51 |
107,24 |
1,64 |
10,21 |
0,11 |
39,89 |
42,91 |
8,96 |
4,49 |
1,90 |
28,48 |
79,73 |
2,63 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
82,33 |
15,43 |
127,75 |
171,86 |
531,21 |
163,90 |
73,44 |
130,56 |
62,31 |
109,28 |
117,46 |
305,86 |
122,16 |
111,43 |
248,70 |
176,73 |
123,06 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
12,45 |
204,15 |
90,87 |
522,50 |
30,04 |
89,90 |
445,61 |
88,77 |
11,55 |
152,36 |
89,12 |
133,87 |
210,81 |
284,21 |
377,31 |
129,69 |
5,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
94,78 |
219,58 |
218,62 |
694,36 |
561,25 |
253,80 |
519,05 |
219,33 |
73,85 |
261,64 |
206,59 |
439,73 |
332,97 |
395,64 |
626,00 |
306,42 |
128,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
133,64 |
196,48 |
441,37 |
231,01 |
850,96 |
421,63 |
295,51 |
261,04 |
50,37 |
231,79 |
233,52 |
233,33 |
132,63 |
196,18 |
282,78 |
818,22 |
105,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
185,14 |
577,96 |
- |
532,20 |
- |
- |
- |
885,22 |
- |
243,31 |
312,84 |
158,15 |
237,68 |
159,80 |
- |
190,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
343,14 |
139,10 |
- |
- |
- |
- |
2.283,63 |
- |
- |
1.048,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
232,56 |
1.898,33 |
1.345,30 |
2.245,69 |
770,24 |
713,02 |
244,46 |
277,76 |
884,79 |
1.043,36 |
974,39 |
1.181,92 |
309,84 |
1.258,33 |
3.017,53 |
1.198.18 |
635,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,17 |
42,66 |
53,18 |
23,59 |
32,67 |
24,36 |
28,61 |
48,11 |
5,57 |
25,57 |
69,67 |
5,17 |
13,88 |
29,07 |
58,74 |
92,47 |
8,19 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
10,60 |
1,50 |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
202,21 |
142,81 |
266,28 |
203,57 |
372,49 |
264,32 |
183,75 |
228,42 |
54,85 |
277,17 |
218,13 |
215,45 |
134,32 |
164,37 |
336,15 |
234,52 |
110,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
17,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
15,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
0,29 |
0,32 |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,37 |
- |
2,10 |
0,74 |
49,96 |
0,42 |
0,90 |
0,73 |
- |
0,02 |
- |
0,43 |
- |
0,59 |
0,48 |
20,76 |
0,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
12,80 |
- |
- |
22,22 |
- |
- |
- |
- |
21,97 |
- |
- |
- |
- |
1,72 |
1,57 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
56,57 |
77,00 |
104,46 |
109,91 |
164,07 |
132,88 |
101,05 |
125,74 |
19,37 |
72,33 |
85,35 |
77,60 |
85,77 |
84,80 |
123,09 |
105,89 |
72,74 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
25,95 |
- |
- |
- |
- |
11,42 |
- |
1,31 |
4,30 |
1,05 |
1,38 |
- |
- |
0,22 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
5,47 |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,82 |
25,30 |
42,78 |
45,73 |
61,71 |
65,42 |
53,67 |
31,52 |
10,25 |
37,79 |
50,88 |
43,41 |
35,76 |
42,10 |
76,68 |
60,74 |
21,58 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,66 |
0,85 |
0,47 |
0,34 |
2,22 |
0,56 |
1,04 |
2,65 |
0,26 |
0,22 |
0,53 |
0,66 |
0,16 |
0,63 |
0,40 |
0,45 |
2,12 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,11 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,95 |
0,19 |
1,42 |
5,14 |
20,55 |
9,35 |
12,92 |
6,70 |
2,49 |
5,12 |
8,45 |
4,50 |
4,60 |
6,24 |
16,40 |
10,00 |
1,56 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
15,37 |
0,03 |
- |
0,85 |
0,04 |
7,91 |
- |
24,28 |
- |
- |
- |
3,47 |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
0,41 |
1,58 |
0,96 |
2,80 |
1,68 |
2,06 |
1,32 |
0,34 |
0,07 |
0,62 |
0,84 |
0,50 |
0,74 |
1,33 |
0,55 |
0,52 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
0,14 |
- |
0,06 |
0,50 |
0,28 |
- |
0,06 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,23 |
0,52 |
- |
0,23 |
0,22 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
118,38 |
26,07 |
52,26 |
40,68 |
27,24 |
38,05 |
11,11 |
47,07 |
22,11 |
22,71 |
67,88 |
62,68 |
5,93 |
28,73 |
115,03 |
29,53 |
10,76 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
17,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,02 |
27,25 |
20,68 |
3,21 |
465,86 |
6,24 |
1,07 |
19,61 |
53,34 |
124,66 |
24,39 |
163,70 |
7,24 |
0,72 |
38,00 |
113,95 |
4,90 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: Ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Bình Yên |
Xã Vĩnh Lợi |
Xã Thiện Kế |
Xã Hồng Lạc |
TT Sơn Dương |
Xã Hợp Thành |
Xã Vân Sơn |
Xã Ninh Lai |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sầm Dương |
Xã Hợp Hoà |
Xã Kháng Nhật |
Xã Cấp Tiến |
Xã Chi Thiết |
Xã Đại Phú |
Xã Hào Phú |
Xã Lâm Xuyên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,38 |
13,30 |
6,50 |
1,90 |
3,90 |
3,35 |
1,00 |
0,40 |
1,90 |
5,74 |
3,80 |
0,50 |
0,11 |
2,26 |
0,80 |
1,29 |
23,21 |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,13 |
- |
1,00 |
1,50 |
0,00 |
0,04 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
1,20 |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,06 |
- |
1,00 |
1,50 |
0,00 |
0,04 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,45 |
4,50 |
4,00 |
0,40 |
3,40 |
0,71 |
0,50 |
0,20 |
1,50 |
1,50 |
3,70 |
0,30 |
0,00 |
1,10 |
0,60 |
0,72 |
8,50 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,06 |
2,00 |
1,50 |
0,00 |
0,50 |
2,30 |
0,50 |
0,20 |
0,20 |
1,20 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,70 |
0,20 |
0,50 |
2,20 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,05 |
6,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,04 |
- |
- |
0,00 |
0,46 |
- |
- |
11,30 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,3018 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0009 |
0,10 |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0009 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1009 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0009 |
0,10 |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: Ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Lương Thiện |
Xã Minh Thanh |
Xã Phú Lương |
Xã Phúc Ứng |
Xã Sơn Nam |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Trào |
Xã Thanh Phát |
Xã Thượng Ấm |
Xã Trung Yên |
Xã Tuân Lộ |
Xã Văn Phú |
Xã Đông Lợi |
Xã Đông Thọ |
Tú Thịnh |
Xã Đồng Quý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,38 |
13,30 |
1,85 |
0,50 |
2,70 |
6,70 |
0,20 |
0,37 |
0,30 |
10,40 |
0,83 |
1,00 |
1,20 |
0,40 |
4,17 |
1,20 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
- |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
- |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,45 |
5,50 |
1,65 |
0,00 |
2,00 |
1,80 |
0,10 |
0,27 |
0,20 |
4,65 |
0,51 |
0,90 |
1,00 |
0,20 |
2,43 |
0,50 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,06 |
1,60 |
0,20 |
0,10 |
0,50 |
2,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,85 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,05 |
6,20 |
- |
0,40 |
- |
2,80 |
- |
0,00 |
- |
4,80 |
0,00 |
- |
- |
- |
1,14 |
0,10 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,70 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,10 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,3018 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0009 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0009 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0009 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1009 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Bình Yên |
Xã Vĩnh Lợi |
Xã Thiện Kế |
Xã Hồng Lạc |
Thị trấn Sơn Dương |
Xã Hợp Thành |
Xã Vân Sơn |
Xã Ninh Lai |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sầm Dương |
Xã Hợp Hoà |
Xã Kháng Nhật |
Xã Cấp Tiến |
Xã Chi Thiết |
Xã Đại Phú |
Xã Hào Phú |
Xã Lâm Xuyên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
115,38 |
13,30 |
6,50 |
1,90 |
3,90 |
3,35 |
1,00 |
0,40 |
1,90 |
5,74 |
3,80 |
0,50 |
0,11 |
2,26 |
0,800 |
1,29 |
23,21 |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,13 |
|
1,00 |
1,50 |
0,00 |
0,04 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
0,07 |
1,20 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,06 |
|
1,00 |
1,50 |
0,00 |
0,04 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
|
1,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,45 |
4,50 |
4,00 |
0,40 |
3,40 |
0,71 |
0,50 |
0,20 |
1,50 |
1,50 |
3,70 |
0,30 |
0,00 |
1,10 |
0,600 |
0,72 |
8,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,06 |
2,00 |
1,50 |
|
0,50 |
2,30 |
0,50 |
0,20 |
0,20 |
1,20 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,70 |
0,200 |
0,50 |
2,20 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,05 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
|
3,04 |
|
|
0,00 |
0,46 |
- |
|
11,30 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,70 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Lương Thiện |
Xã Minh Thanh |
Xã Phú Lương |
Xã Phúc Ứng |
Xã Sơn Nam |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Trào |
Xã Thanh Phát |
Xã Thượng Ấm |
Xã Trung Yên |
Xã Tuân Lộ |
Xã Văn Phú |
Xã Đông Lợi |
Xã Đông Thọ |
Tú Thịnh |
Xã Đồng Quý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
115,38 |
13,30 |
1,85 |
0,50 |
2,70 |
6,70 |
0,20 |
0,37 |
0,30 |
10,40 |
0,83 |
1,00 |
1,20 |
0,40 |
4,17 |
1,20 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,13 |
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,06 |
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,45 |
5,50 |
1,65 |
0,00 |
2,00 |
1,80 |
0,10 |
0,27 |
0,20 |
4,65 |
0,51 |
0,90 |
1,00 |
0,20 |
2,43 |
0,50 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,06 |
1,60 |
0,20 |
0,10 |
0,50 |
2,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,85 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,05 |
6,20 |
|
0,40 |
|
2,80 |
|
0,00 |
|
4,80 |
0,00 |
|
|
|
1,14 |
0,10 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,70 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
4,07 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường Mầm non Đại Phú |
0,100 |
|
0,10 |
BHK+CLN+ đất khác |
xã Đại Phú |
|
2 |
Xây dựng trường tiểu học Đại phú |
0,800 |
|
0,80 |
BHK+CLN+ đất khác |
xã Đại Phú |
|
3 |
Xây dựng mở rộng khu di tích Ngành Ngân hàng Việt Nam |
1,350 |
|
1,35 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Thôn Tân Thành, xã Minh Thanh |
|
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội |
0,250 |
|
0,25 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Thị trấn Sơn Dương |
|
5 |
Xây dựng điểm trường Mầm non trung tâm xã Ninh Lai |
1,200 |
|
1,20 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
xã Ninh Lai |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HDND và UBND xã Sơn Nam |
0,370 |
|
0,37 |
BHK+CLN+ đất khác |
xã Sơn Nam |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Sơn Dương - Thiện Kế (ĐH.3) |
20,000 |
|
20,00 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Xã Thiện Kế |
|
2 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Tuyên Quang thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc |
2,050 |
|
2,05 |
BHK+CLN+ đất khác |
Xã Hào Phú, Hồng Lạc, Kháng Nhật, Phú lương, Tam Đa, Tân Trào, Trung Yên |
|
3 |
Xây dựng nhà trực điện khu vực Tân Trào |
0,070 |
|
0,07 |
BHK+CLN+ đất khác |
Xã Tân Trào |
|
4 |
Xây dựng kè bảo vệ đê xã Sầm Dương (xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc chân đê) |
3,200 |
|
3,20 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
xã Sầm Dương |
|
5 |
Mở rộng đường nông thôn đoạn đường núi Bầu thôn Chấn Kiêng |
0,400 |
|
0,40 |
LUC+ BHK+ CLN+ đất khác |
Thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
0,500 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế xã Đại phú |
0,500 |
|
0,50 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Thôn Cao Tuyên xã Bình Yên |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
16,93 |
|
16,93 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Thượng Ấm |
1,030 |
|
1,03 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Thôn Đồng Ván, xã Thượng Ấm, |
|
2 |
Xây dựng điểm dân cư tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương, |
0,300 |
|
0,30 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Thị trấn Sơn Dương, |
|
3 |
Xây dựng trung tâm sản xuất giống vật nuôi |
10,600 |
|
10,60 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
Thôn Tân Thượng xã Phúc Ứng |
|
4 |
Mở rộng nhà máy chế biến Barite và xây dựng nhà máy gạch không nung tại Cụm Công nghiệp Sơn Nam |
5,000 |
|
5,00 |
BHK+CLN+ đất khác |
xã Sơn Nam |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ Cao Lanh tại xã Bình Yên và xã Lương Thiện |
19,800 |
|
19,80 |
BHK+ CLN+ đất khác |
xã Bình Yên và xã Lương Thiện |
|
2 |
Mỏ thiếc sa khoáng khu vực Bắc Lũng (tiếp tục giải phóng mặt bằng theo ranh giới được cấp phép) |
1,000 |
|
1,00 |
BHK+ CLN+ đất khác |
xã Phúc Ứng |
|
3 |
Khai thác mỏ Cao Lanh - Fenspát tại thôn Đồng Phú, thôn Phú Đa, xã Hào Phú |
21,500 |
|
21,50 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
xã Hào Phú |
|
4 |
Khai thác chì kẽm tại mỏ Thượng Ấm |
8,700 |
|
8,70 |
BHK+CLN+ RSX + đất khác |
xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ |
|
C |
DỰ ÁN KHÁC |
|
|
- |
|
|
|
1 |
Các dự án đầu tư trong khu quy hoạch xây dựng Cụm Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An |
4,000 |
|
4,00 |
CLN+ LUC+đất khác |
Xã Vĩnh Lợi |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở (hoặc xen kẹp trong khu dân cư) phù hợp với quy hoạch đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
23,370 |
|
23,37 |
CLN+ BHK+ NTS+ RSX + đất khác |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất khác sang đất sản xuất, kinh doanh, thương mại, dịch vụ |
1,500 |
|
1,50 |
CLN+ BHK+ NTS+ RSX + đất khác |
Xã Vĩnh Lợi |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất khác sang đất sản xuất, kinh doanh, thương mại, dịch vụ |
0,900 |
|
0,90 |
CLN+ BHK+ NTS+ RSX + đất khác |
Xã Hồng Lạc |
|
5 |
Xây dựng bến thủy nội địa (bao gồm các các hạng mục sản xuất kinh doanh) |
2,500 |
|
2,50 |
BHK+ DGT |
thôn Khổng, xã Hồng Lạc |
|
6 |
Thuê đất để xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo |
0,300 |
|
0,30 |
DTT |
Tổ dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
|
7 |
Thuê đất để Xây dựng bãi để xe chợ xã Đông Thọ |
0,080 |
|
0,08 |
TMD |
Thôn Đông Trai, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
8 |
Thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ tại thị trấn Sơn Dương (khu đất đã giải phóng mặt bằng theo quy hoạch được duyệt) |
0,100 |
|
0,10 |
TMD |
Tổ dân phố Quết Tiến, thị trấn Sơn Dương |
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm sang đất doanh sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,500 |
|
0,50 |
BHK |
Thôn Cầu Cháy, xã Vĩnh Lợi |
|
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất để sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ của hộ gia đình cá nhân tại xã Sơn Nam |
3,00 |
|
3,00 |
RSX |
Thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam |
|
11 |
Thuê đất để sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân tại xã Sơn Nam |
11,20 |
|
11,20 |
RSX |
Thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam |
|
12 |
Thuê đất để sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân tại xã Tuân Lộ |
38,90 |
|
38,90 |
RSX |
Thôn Trại Đát, xã Tuân Lộ |
|
13 |
Thuê đất để sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ của hộ gia đình cá nhân tại xã Tân Trào (khu đất đã giải phóng mặt bằng theo quy hoạch được duyệt) |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Thôn Cả, xã Tân Trào |
|
14 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (xây dựng bến thủy nội địa) |
0,48 |
|
0,48 |
BHK |
Thôn Đông Thịnh, xã Đông Thọ |
|
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất bằng trồng cây hàng năm khác sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân xã Đông Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
BHK |
Thôn Đông Trai, xã Đông Thọ |
|
16 |
Thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp của hộ gia đình tại thị trấn Sơn Dương |
1,00 |
|
1,00 |
BHK+ CLN+ đất khác |
Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương |
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân xã Sơn Nam |
1,50 |
|
1,50 |
BHK+RSX |
Thôn Cây Cọ, xã Sơn Nam |
|
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm và đất cây hàng năm sang đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn xã Cấp Tiến |
0,80 |
|
0,80 |
CLN+ BHK |
Thôn Phú lương, xã Cấp Tiến |
|
19 |
Xây dựng cây xăng xã Đại Phú |
0,18 |
|
0,18 |
LUC+BHK |
Thôn Lũng Hoa, xã Đại Phú |
|
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân xã Vĩnh Lợi |
0,50 |
|
0,50 |
BHK |
Thôn Cầu cháy, xã Vĩnh Lợi |
|
21 |
Thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp của HTX Tam Đa |
31,00 |
|
31,00 |
BHK+ CLN |
xã Tam Đa |
|
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân xã Thiện Kế |
2,00 |
|
2,00 |
BHK+ CLN |
Trên địa bàn xã Thiện Kế |
|
23 |
Xây dựng Nhà máy chế biến caolin - felspat |
4,00 |
|
4,00 |
LUC+ BHK+ CLN đất khác |
xã Hào Phú |
|
24 |
Xây dựng trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng không nung |
3,50 |
|
3,50 |
BHK+ DGT |
xã Hồng Lạc |
|
25 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hào Phú, huyện Sơn Dương |
0,40 |
|
0,40 |
BHK+ đất khác |
Xã Hào Phú, huyện Sơn Dương |
|
26 |
Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu của Công ty xăng dầu Tuyên Quang tại thị trấn Sơn Dương |
0,20 |
|
2,00 |
CLN+ TMD |
Thôn Kỳ Lâm, thôn Đoàn Kết, TT Sơn Dương |
|
27 |
Xây dựng Xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ của mỏ khai thác chì kẽm Thượng Ấm |
25,30 |
|
25,30 |
CLN+RSX+đất khác |
xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
28 |
xây dựng nhà máy sản xuất cao lanh tại xã Bình Yên |
3,00 |
|
3,00 |
CLN+RSX+ đất khác |
xã Bình Yên |
|
29 |
Mỏ sắt lộ thiên thôn Liên Thắng, xã Quyết Thắng |
5,04 |
|
5,04 |
CLN+RSX+đất khác |
xã Quyết Thắng |
|
30 |
Xây dựng bãi chứa cát sỏi tại xã Thiện Kế của Doanh nghiệp Tư nhân Hiếu Thảo |
0,4 |
|
0,4 |
BHK |
xã Thiện Kế |
|
31 |
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi |
5,2 |
5,2 |
|
SKC |
xã Phúc Ứng |
|
32 |
Thuê đất để khai thác mỏ cao lanh, felspat Hào Phú |
7,22 |
7,22 |
|
SKS |
thôn Thắng Lợi, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương |
|
33 |
Thuê đất khai thác cát sỏi lòng sông Phó Đáy tại xã Sơn Nam, xã Thiện Kế |
5,6 |
5,6 |
|
SKX |
xã Sơn Nam và xã Thiện Kế |
|
34 |
Xây dựng hạng mục bổ sung (cống thoát nước ngoài hàng rào) cho nhà máy may Tuyên Quang của Tập đoàn dệt may Việt Nam |
0,15 |
|
0,15 |
BHK |
xã Phúc Ứng |
|
* CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Khu dân cư tổ dân phố Tân Thịnh, TTSD (phần bổ sung) |
0,12 |
0,12 |
|
ODT |
Thị trấn Sơn Dương |
đã giải phóng xong mặt bằng |
35 |
Khu dân cư Dự án cải tạo đường 13B (giai đoạn II) |
0,288 |
0,288 |
|
ODT |
Thị trấn Sơn Dương |
|
36 |
Khu dân cư trung tâm xã Thượng ấm |
0,192 |
|
0,192 |
LUC+ BHK+ Đất khác |
xã Thượng Ấm |
|
37 |
Khu dân cư tổ dân phố Đăng Châu |
0,096 |
|
0,096 |
BHK+ Đất khác |
Thị trấn Sơn Dương |
|
38 |
Khu dân cư trung tâm xã Tân Trào |
0,18 |
0,18 |
|
ONT |
xã Tân Trào |
đã giải phóng xong mặt bằng |
39 |
Khu dân cư thôn Ninh Lai và Cây Đa II, xã Ninh Lai |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
xã Ninh Lai |
|
40 |
Khu tái định cư Quốc lộ 2C xã Sơn Nam |
0,072 |
0,072 |
|
ONT |
xã Sơn Nam |
|
41 |
Khu dân cư trung tâm xã Tuân Lộ |
0,12 |
0,12 |
|
ONT |
xã Tuân Lộ |
|
42 |
Khu dân cư thôn Tân Thành, xã Tam Đa |
0,072 |
0,072 |
|
ONT |
xã Tam Đa |
|
43 |
Khu dân cư và chợ xã Đông Lợi |
0,12 |
0,12 |
|
ONT |
xã Đông Lợi |