Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 60/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2016
Ngày có hiệu lực 01/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 409/TTr-UBND ngày 31/12/2015;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-TNMT ngày 27/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

78.795,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.197,24

89,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.621,84

9,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.732,10

8,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.972,45

11,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.311,29

11,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.482,44

4,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.989,19

12,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.683,22

37,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.005,10

1,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,72

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.232,66

9,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,49

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

132,34

0,17

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

245,10

0,31

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,57

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,00

0,15

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

194,73

0,25

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.995,27

3,80

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

47,03

0,06

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,22

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.387,66

1,76

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

65,21

0,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,78

0,04

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,83

0,002

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,55

0,01

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

211,05

0,27

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,05

0,10

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,39

0,04

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,64

0,002

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,73

0,01

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.567,28

1,99

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

84,70

0,11

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00003

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.365,26

1,73

4

Đất đô thị*

KDT

2.078,40

2,64

(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,13

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,45

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,06

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,05

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,3018

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0009

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1009

 

(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,13

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,45

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,06

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,05

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,70

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,50

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,50

 

(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

[...]