Quyết định 60/2024/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 60/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2024
Ngày có hiệu lực 30/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2024/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ HẠN MỨC GIAO ĐẤT Ở; HẠN MỨC CÔNG NHẬN ĐẤT Ở CHO CÁ NHÂN, NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai; Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 31 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chi tiết khoản 5 Điều 141; khoản 2 Điều 195, khoản 2 Điều 196 về hạn mức giao đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất tại nông thôn và đô thị; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 và từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng và các cơ quan quản lý nhà nước khác có liên quan.

2. Hộ gia đình, cá nhân; người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.

Điều 3. Hạn mức giao đất ở cho cá nhân

1. Các phường thuộc thành phố Huế: không quá 200 m2.

2. Các thị trấn thuộc huyện và các phường thuộc thị xã: không quá 300 m2.

3. Các xã đồng bằng: không quá 400 m2.

4. Các xã trung du, miền núi: không quá 500 m2.

Điều 4. Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980

1. Các phường thuộc thành phố Huế: 300 m2.

2. Các thị trấn thuộc huyện và các phường thuộc thị xã: 450 m2.

3. Các xã đồng bằng: 600 m2.

4. Các xã trung du, miền núi: 750 m2.

Điều 5. Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993

1. Các phường thuộc thành phố Huế: 200 m2.

2. Các thị trấn thuộc huyện và các phường thuộc thị xã: 300 m2.

3. Các xã đồng bằng: 400 m2.

[...]