Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 60/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Thông báo số 29/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp giao ban ngày 24 tháng 8 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3609/TTr-SYT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Trường hợp các đơn vị sự nghiệp y tế công lập của tỉnh phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên chủng loại máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
4 |
|
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
7 |
|
3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
4 |
|
4 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
2 |
|
5 |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay (**) |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
5 |
|
10 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
17 |
|
11 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
3 |
|
12 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
3 |
|
13 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
35 |
|
14 |
Máy thở |
Máy |
68 |
|
15 |
Máy gây mê |
Máy |
15 |
|
16 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
131 |
|
17 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
195 |
|
18 |
Máy truyền dịch |
Máy |
195 |
|
19 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
10 |
|
20 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
8 |
|
21 |
Máy phá rung tim |
Máy |
15 |
|
22 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
|
23 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
8 |
|
24 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
8 |
|
25 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
13 |
|
26 |
Bàn mổ |
Cái |
20 |
|
27 |
Máy điện tim |
Máy |
21 |
|
28 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
|
29 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
4 |
|
30 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
3 |
|
31 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
32 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
4 |
|
33 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
4 |
|
34 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
15 |
|
35 |
Thiết bị xạ trị |
Thiết bị |
1 |
|
B |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Hệ thống PACS |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Hệ thống DR cho máy X-quang kĩ thuật số (gồm: 2 tấm nhận IP, 1 máy in phim và 1 giá chụp đứng) |
Hệ thống |
3 |
|
3 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
1 |
|
5 |
Nồi hấp (tiệt trùng chai dựng nước cất) |
Cái |
1 |
|
6 |
Nồi cất nước 20 lít/h |
Cái |
2 |
|
7 |
Cân kỹ thuật 10-3g |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy cất nước 2 lần 5 L/H |
Cái |
2 |
|
9 |
Bộ lấy dị vật |
Cái |
1 |
|
10 |
Bộ soi thanh quản cứng và gắp dị vật |
Bộ |
3 |
|
11 |
Máy sưởi ấm bệnh nhân |
Cái |
26 |
|
12 |
Ống nội soi mũi xoang đường kính 4mm dài 175mm 0° |
Cái |
1 |
|
13 |
Ống nội soi tai đường kính 27mm dài 110mm 0° |
Cái |
1 |
|
14 |
Ống soi quang học Hopkins II 0° |
Cái |
1 |
|
15 |
Đèn khám đeo trán |
Cái |
5 |
|
16 |
Máy hút dịch (đờm giải) |
Cái |
42 |
|
17 |
Giường bệnh tay quay có thanh chắn |
Cái |
1000 |
|
18 |
Giường y tế sử dụng điện |
Cái |
17 |
|
19 |
Giường cấp cứu đa chức năng |
Cái |
48 |
|
20 |
Giường cấp cứu tay quay có cân nặng |
Cái |
11 |
|
21 |
Giường cấp cứu nhi |
Cái |
5 |
|
22 |
Máy bơm hơi vòi trứng |
Cái |
1 |
|
23 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
6 |
|
24 |
Máy hút thai |
Cái |
1 |
|
25 |
Bộ PT NS bàng quang |
Bộ |
1 |
|
26 |
Máy soi bàng quang |
Cái |
1 |
|
27 |
Lò sấy khô |
Cái |
1 |
|
28 |
Tủ nuôi cấy có CO2 |
Cái |
1 |
|
29 |
Tủ nuôi cấy vi sinh |
Cái |
2 |
|
30 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
|
31 |
Máy định danh vi khuẩn tự động |
Cái |
1 |
|
32 |
Máy cấy máu |
Máy |
2 |
|
33 |
Cân phân tích điện tử |
Cái |
1 |
|
34 |
Kính hiển vi |
Cái |
10 |
|
35 |
Máy rửa siêu âm |
Cái |
1 |
|
36 |
Tủ ấm 120L |
Cái |
1 |
|
37 |
Tủ Hotte VN |
Cái |
1 |
|
38 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
4 |
|
39 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
1 |
|
40 |
Máy li tâm |
Cái |
11 |
|
41 |
Hệ thống Elisa đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
|
42 |
Hệ thống máy ELISA tự động |
HT |
3 |
|
43 |
Tủ sấy |
Cái |
3 |
|
44 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
2 |
|
45 |
Máy PCR |
HT |
2 |
|
46 |
Máy ly tâm lạnh |
Cái |
3 |
|
47 |
Máy định danh nhóm máu tự động |
Máy |
1 |
|
48 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Cái |
1 |
|
49 |
Máy hàn dây túi máu |
Cái |
2 |
|
50 |
Máy lắc HIV |
Cái |
1 |
|
51 |
Máy lắc máu |
Cái |
1 |
|
52 |
Nồi chưng cách thủy |
Cái |
2 |
|
53 |
Máy cân lắc túi máu |
Cái |
2 |
|
54 |
Máy ly tâm túi máu 12 lít |
Cái |
1 |
|
55 |
Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp |
Cái |
2 |
|
56 |
Máy lắc tiểu cầu |
Cái |
1 |
|
57 |
Máy ủ tiểu cầu |
Cái |
1 |
|
58 |
Thiết bị rã đông bằng nhiệt |
Cái |
2 |
|
59 |
Máy đông máu tự động |
Cái |
3 |
|
60 |
Máy huyết học tự động |
Cái |
3 |
|
61 |
Máy HbA1c |
Máy |
1 |
|
62 |
Máy lắc hóa chất Vitamine D |
Cái |
1 |
|
63 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
2 |
|
64 |
Máy đo điện giải N+, K+, Cl - điện cực chọn lọc Ion |
Cái |
2 |
|
65 |
Tủ lạnh âm 30 độ |
Cái |
5 |
|
66 |
Tủ lưu trữ máu chuyên dụng |
Cái |
5 |
|
67 |
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất |
Cái |
6 |
|
68 |
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm |
Cái |
4 |
|
69 |
Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét nghiệm |
Cái |
3 |
|
70 |
Tủ mát |
Cái |
5 |
|
71 |
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm ≥ 600L |
Cái |
3 |
|
72 |
Máy hấp tiệt trùng loại dung tích từ 490 lít trở lên |
Bộ |
5 |
|
73 |
Nồi hấp tiệt trùng 82 lít |
Cái |
1 |
|
74 |
Nồi hấp tiệt trùng 62 lít |
Cái |
1 |
|
75 |
Nồi hấp tiệt trùng 50 lít |
Cái |
1 |
|
76 |
Nồi hấp Autoclar |
Cái |
2 |
|
77 |
Nồi hấp 180L |
Cái |
1 |
|
78 |
Nồi hấp tiệt trùng EO |
Cái |
1 |
|
79 |
Nồi hấp nhanh tiệt trùng( dung tích nhỏ 15-20 lít) |
Cái |
2 |
|
80 |
Máy giặt, vắt ≥ 50kg |
Cái |
8 |
|
81 |
Máy sấy đồ vải ≥ 50kg |
Cái |
5 |
|
82 |
Máy tiệt trùng 200 lít (tiệt khuẩn chén đựng bông cồn, kéo...) |
Cái |
1 |
|
83 |
Máy súc rửa ống dây thở |
Cái |
1 |
|
84 |
Máy sấy quần áo 30 kg |
Cái |
1 |
|
85 |
Máy giặt công nghiệp 11 kg |
Cái |
1 |
|
86 |
Thiết bị sản xuất Anolyte |
Hệ thống |
1 |
|
87 |
Cân bằng ca di động |
Cái |
1 |
|
88 |
Máy phun khí khử khuẩn |
Cái |
12 |
|
89 |
Máy đo SPO2 |
Cái |
20 |
|
90 |
Bàn kéo nắn xương cải tiến |
Cái |
1 |
|
91 |
Bàn kéo nắn xương |
Cái |
1 |
|
92 |
Bàn bó bột |
Cái |
1 |
|
93 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
15 |
|
94 |
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh |
Cái |
5 |
|
95 |
Máy trợ thở CPAP |
Cái |
12 |
|
96 |
Giường nhi (kích thước: dài 137cm, rộng 76cm, cao 60 cm) |
Cái |
100 |
|
97 |
Đèn điều trị vàng da |
Cái |
35 |
|
98 |
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi |
Cái |
3 |
|
99 |
Máy Hoter điện tim |
Cái |
5 |
|
100 |
Hệ thống điện tim gắng sức |
Hệ thống |
1 |
|
101 |
Đèn khe (sinh hiển vi khám mắt) |
Cái |
2 |
|
102 |
Máy đo công suất thủy tinh thể ( có chức năng đo Javal và tính công suất thủy tinh thể) |
Máy |
1 |
|
103 |
Máy đo nhãn áp tiếp xúc cầm tay |
Máy |
1 |
|
104 |
Bộ mổ phaco |
Bộ |
1 |
|
105 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
1 |
|
106 |
Bộ vi phẫu thuật |
Bộ |
2 |
|
107 |
Bộ khám lé |
Bộ |
1 |
|
108 |
Bộ thử kính |
Bộ |
1 |
|
109 |
Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi |
Cái |
1 |
|
110 |
Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi đáy mắt |
Bộ |
2 |
|
111 |
Máy đo số kính tự động |
Cái |
1 |
|
112 |
Máy đo độ kính Lensmeter |
Cái |
1 |
|
113 |
Máy javal |
Cái |
1 |
|
114 |
Máy phaco |
Cái |
2 |
|
115 |
Máy siêu âm mắt AB |
Cái |
1 |
|
116 |
Máy sinh hiển vi PT |
Cái |
2 |
|
117 |
Máy siêu âm mắt A |
Cái |
1 |
|
118 |
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động |
Cái |
22 |
|
119 |
Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO |
Hệ thống |
1 |
|
120 |
Hệ thống rửa màng lọc |
Cái |
2 |
|
121 |
Máy phân tích khí máu động mạch |
Cái |
3 |
|
122 |
Máy siêu lọc máu liên tục |
Cái |
3 |
|
123 |
Hệ thống nước RO |
Hệ thống |
4 |
|
124 |
Máy sắc thuốc đóng gói tự động |
Cái |
1 |
|
125 |
Laser châm |
Cái |
1 |
|
126 |
Máy xông thuốc bắc |
Cái |
3 |
|
127 |
Máy sắc thuốc |
Cái |
1 |
|
128 |
Máy hút ẩm |
Cái |
8 |
|
129 |
Máy làm ấm dịch truyền |
Cái |
8 |
|
130 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
3 |
|
131 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
2 |
|
132 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH |
Bộ |
2 |
|
133 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM |
Bộ |
2 |
|
134 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
25 |
|
135 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Cái |
3 |
|
136 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
137 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi mật |
Bộ |
2 |
|
138 |
Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ) |
Bộ |
2 |
|
139 |
Khoan phẫu thuật chỉnh hình |
Bộ |
2 |
|
140 |
Hệ thống khí sạch (Phòng mổ) |
Hệ thống |
2 |
|
141 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
2 |
|
142 |
Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ em |
Cái |
1 |
|
143 |
Bộ cắt Amidan + ODA |
Bộ |
2 |
|
144 |
Bộ D/C cắt tử cung nội soi |
Bộ |
1 |
|
145 |
Bộ D/C đinh nội tủy xương chày |
Bộ |
1 |
|
146 |
Bộ D/C đinh nội tủy xương đùi |
Bộ |
1 |
|
147 |
Bộ D/C gắp sỏi thận |
Bộ |
1 |
|
148 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu |
Bộ |
10 |
|
149 |
Bộ d/c phẫu thuật dây chằng chéo |
Bộ |
1 |
|
150 |
Bộ D/C vít thần kinh cột sống ( TQ ) |
Bộ |
1 |
|
151 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung |
Bộ |
2 |
|
152 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
2 |
|
153 |
Bộ dụng cụ PT nẹp DHS, DCS |
Bộ |
1 |
|
154 |
Bộ dụng cụ PT nẹp lá |
Bộ |
1 |
|
155 |
Bộ D/C phẫu thuật nội soi (7 Danh mục ) |
Bộ |
1 |
|
156 |
Bộ mổ bụng (ODA) |
Bộ |
9 |
|
157 |
Bộ mổ bụng số 1,2,3 |
Bộ |
3 |
|
158 |
Bộ mổ ruột thừa |
Bộ |
2 |
|
159 |
Bộ P.T mổ sọ não |
Bộ |
3 |
|
160 |
Bộ mổ tai xương chủm |
Bộ |
1 |
|
161 |
Bộ mổ xương chi trên |
Bộ |
1 |
|
162 |
Bộ mổ xương lớn |
Bộ |
1 |
|
163 |
Bộ mổ xương nhỏ |
Bộ |
1 |
|
164 |
Bộ soi thanh quản cứng và gắp dị vật (mục II 30 danh mục ) |
Bộ |
1 |
|
165 |
Bộ soi thực quản gắp dị vật và nguồn sáng lạnh |
Bộ |
1 |
|
166 |
Bộ vi phẫu vá nhỉ và khoan xương chủm |
Bộ |
1 |
|
167 |
Bộ phẫu thuật tuyến giáp |
Bộ |
1 |
|
168 |
Bộ phẫu thuật lồng ngực |
Bộ |
1 |
|
169 |
Bộ phẫu thuật cột sống thắt lưng |
Bộ |
1 |
|
170 |
Bộ phẫu thuật bàn tay |
Bộ |
1 |
|
171 |
Bộ dụng cụ đại phẫu nhi |
Bộ |
1 |
|
172 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
1 |
|
173 |
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 3 vòi |
Cái |
1 |
|
174 |
Bồn rửa tay phẫu thuật 2 vòi |
Cái |
4 |
|
175 |
Bộ định vị dây chằng chéo trước |
Bộ |
1 |
|
176 |
Bộ định vị dây chằng chéo sau |
Bộ |
1 |
|
177 |
Hệ thống mổ ns khớp, thay D/C chéo+Máy bơm dịch ổ khớp |
Bộ |
1 |
|
178 |
Máy kích thích thần kinh |
Cái |
1 |
|
179 |
Máy tháo lồng |
Cái |
1 |
|
180 |
Hệ thống tán sỏi thận |
Cái |
3 |
|
181 |
Máy cắt nạo xoang XPS |
Cái |
1 |
|
182 |
Máy lấy da mỏng tự động |
Cái |
1 |
|
183 |
Máy làm ấm ẩm dây truyền máu |
Cái |
3 |
|
184 |
Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera |
Cái |
5 |
|
185 |
Bộ khung kéo sọ |
Bộ |
1 |
|
186 |
Bộ khoan xương |
Cái |
5 |
|
187 |
Tủ pha chế thuốc cách ly và vô trùng |
Cái |
1 |
|
188 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Cái |
2 |
|
189 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
2 |
|
190 |
Máy điều trị xung điện |
Cái |
7 |
|
191 |
Máy kéo giãn cột sống thắt lưng - cổ |
Cái |
5 |
|
192 |
Máy siêu âm trị liệu |
Cái |
4 |
|
193 |
Máy xung kích |
Cái |
3 |
|
194 |
Bộ hoạt động trị liệu |
Bộ |
2 |
|
195 |
Cầu thang tập đi |
Cái |
1 |
|
196 |
Giàn treo đa năng |
Cái |
2 |
|
197 |
Giường massage, tập PHCN |
Cái |
8 |
|
198 |
Giường xiên quay tập đứng |
Cái |
1 |
|
199 |
Máy dẫn lưu bạch huyết |
Cái |
1 |
|
200 |
Máy LASER trị liệu |
Cái |
3 |
|
201 |
Máy xoa bóp |
Cái |
3 |
|
202 |
Thùng nấu sáp (PARAFFIN) điều trị giảm đau |
Cái |
1 |
|
203 |
Thanh song song tập đi |
Cái |
2 |
|
204 |
Xe đạp tập (TB luyện tập thể chất dạng đạp AL-660 |
Cái |
2 |
|
205 |
Máy phun hóa chất |
Cái |
1 |
|
206 |
Máy vệ sinh hơi nước |
Cái |
2 |
|
207 |
Hệ thống làm lạnh xác |
Hệ thống |
1 |
|
208 |
Máy siêu âm tẩy tế bào chết |
Máy |
1 |
|
209 |
Máy chạy điện di đưa tinh chất, dưỡng chất vào da |
Máy |
1 |
|
210 |
Máy xông nóng |
Máy |
1 |
|
211 |
Máy xông lạnh |
Máy |
1 |
|
212 |
Máy tạo oxy và làm sạch da |
Máy |
1 |
|
213 |
Máy điều trị cắt đốt bằng laser CO2 |
Máy |
1 |
|
214 |
Máy hút khói |
Máy |
1 |
|
215 |
Máy đốt điện |
Máy |
1 |
|
216 |
Máy đo huyết áp tự động 2 cánh tay |
Máy |
1 |
|
217 |
Máy đo huyết áp tự động 1 cánh tay |
Máy |
2 |
|
218 |
Hệ thống hút trung tâm |
HT |
2 |
|
219 |
Hệ thống oxy lỏng |
HT |
2 |
|
220 |
Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm |
HT |
2 |
|
221 |
Hệ thống khí áp lực dương |
Hệ thống |
2 |
|
222 |
Hệ thống đèn sưởi bệnh nhân bỏng |
HT |
1 |
|
223 |
Hệ thống thăm dò huyết động PICCO |
HT |
1 |
|
224 |
Hệ thống máy Laser YAG |
Cái |
1 |
|
225 |
Hệ thống nội soi lồng ngực |
HT |
1 |
|
226 |
Bộ điều áp hút dịch loại treo tường (dùng cho hệ thống khí âm tường) |
Bộ |
300 |
|
227 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực |
Bộ |
1 |
|
228 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
1 |
|
229 |
Bộ dụng cụ nội soi khớp vai |
Bộ |
1 |
|
230 |
Bộ chẹn tim |
Bộ |
1 |
|
231 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim hở |
Bộ |
1 |
|
232 |
Bộ dụng cụ nâng ngực |
Bộ |
1 |
|
233 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não |
Bộ |
2 |
|
234 |
Bộ dụng cụ khai khí quản |
Bộ |
4 |
|
235 |
Bộ dụng cụ thay băng bỏng |
Bộ |
1 |
|
236 |
Máy đo nhanh Hemoglobin |
Máy |
1 |
|
237 |
Máy điện di Hemoglobin |
Máy |
1 |
|
238 |
Máy tán thủy lực (sỏi đường mật) |
Máy |
1 |
|
239 |
Holter huyết áp 24 giờ |
Máy |
2 |
|
240 |
Máy phát laser nội mạch (điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch) |
Cái |
1 |
|
241 |
Máy rửa dụng cụ tự động |
Máy |
1 |
|
242 |
Máy tháo lồng ruột |
Cái |
1 |
|
243 |
Máy in mã code |
Cái |
1 |
|
244 |
Máy khoan mài cao tốc |
Cái |
1 |
|
245 |
Máy cắt Amidan + Nạo VA bằng sóng năng lượng tần số Radio |
Cái |
1 |
|
246 |
Máy cắt răng khôn |
Cái |
1 |
|
247 |
Máy hủy khối u sử dụng sóng cao tần |
HT |
1 |
|
248 |
Máy soi col |
Cái |
1 |
|
249 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp |
Máy |
4 |
|
250 |
Máy tách chiết NDA/RNA tự động |
Máy |
1 |
|
251 |
Máy Voxtex |
Máy |
2 |
|
252 |
Panorex X. Quang |
Cái |
1 |
|
253 |
Máy spindown plate |
Máy |
1 |
|
254 |
Máy hàn túi ép tiệt trùng |
Máy |
2 |
|
255 |
Máy đo oxy máu tại mô |
Máy |
1 |
|
256 |
Thiết bị tập vận động thụ động CPM |
Bộ |
1 |
|
257 |
Tủ ấm dịch truyền |
Cái |
2 |
|
258 |
Giường khí hóa lỏng |
Cái |
2 |
|
259 |
Bồn điều trị bỏng EWAC |
Cái |
1 |
|
260 |
Khung giá sọ |
Cái |
2 |
|
261 |
Kính lúp phẫu thuật 5x |
Cái |
1 |
|
262 |
Tủ bảo quản vắc xin |
Cái |
2 |
|
263 |
Tủ âm sâu -80 độ C |
Cái |
1 |
|
264 |
Bàn khám sản khoa (loại dùng điện) |
Cái |
4 |
|
265 |
Bàn sanh (loại dùng điện) |
Cái |
4 |
|
266 |
Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật |
Cái |
4 |
|
267 |
Xe thay băng inox |
Cái |
35 |
|
268 |
Xe tiêm 4 hộc inox |
Cái |
60 |
|
269 |
Xe đẩy bệnh nhân nằm inox |
Cái |
46 |
|
270 |
Xe đẩy inox 1 tầng |
Cái |
5 |
|
271 |
Xe đẩy inox 2 tầng |
Cái |
5 |
|
272 |
Xe đẩy đồ vải |
Cái |
30 |
|
273 |
Xe đẩy bệnh nhân nằm inox |
Cái |
60 |
|
274 |
Xe đẩy dụng cụ (đẩy thuốc, vật tư tiêu hao, hóa chất...) |
Cái |
40 |
|
275 |
Giường sưởi kết hợp đèn chiếu vàng da |
Cái |
5 |
|
276 |
Bàn thụt tháo phân |
Cái |
1 |
|
277 |
Máy xét nghiệm độ đông máu cầm tay |
Máy |
1 |
|
278 |
Máy theo dõi hỗ trợ ECMO |
Máy |
1 |
|
279 |
Máy chuẩn đoán xơ vữa mạch máu |
Máy |
1 |
|
280 |
Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ |
Máy |
1 |
|
281 |
Hệ thống oxy dòng cao HFNC (máy thở oxy dòng cao) |
Cái |
3 |
|
282 |
Dụng cụ sinh thiết lõi |
Bộ |
2 |
|
283 |
Máy dò thần kinh trong ngoại khoa |
Máy |
1 |
|
284 |
Bàn hơ tiêu bản |
Cái |
1 |
|
285 |
Bộ dụng cụ nhuộm tay |
Bộ |
1 |
|
286 |
Bộ dụng cụ chọc hút tế bào FNA |
Bộ |
1 |
|
287 |
Bộ dụng cụ cắt lọc bệnh phẩm |
Bộ |
1 |
|
288 |
Khuôn đúc mẫu 4 bộ |
Bộ |
1 |
|
289 |
Kính hiển vi chụp ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
|
290 |
Máy chuyển bệnh phẩm |
Cái |
2 |
|
291 |
Máy cắt lát mô |
Cái |
1 |
|
292 |
Máy vùi mô |
Cái |
1 |
|
293 |
Nồi căng mô |
Cái |
1 |
|
294 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
|
295 |
Tủ hút khí độc an toàn sinh học |
Cái |
1 |
|
296 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động |
Cái |
1 |
|
297 |
Máy cắt lạnh đa năng |
Cái |
1 |
|
298 |
Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch tự động |
Hệ thống |
2 |
|
299 |
Máy đo thính lực đồ |
Bộ |
1 |
|
300 |
Buồng đo thính lực |
Bộ |
1 |
|
301 |
Máy đo nhĩ lượng đồ |
Bộ |
1 |
|
302 |
Máy hấp dụng cụ bằng hơi nước |
Máy |
1 |
|
303 |
Bộ phẫu thuật cắt dịch (nhãn khoa) |
Bộ |
1 |
|
304 |
Máy chụp cắt lớp vi tính võng mạc |
Máy |
1 |
|
305 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Máy |
3 |
|
306 |
Máy đo điện giải tự động |
Máy |
3 |
|
307 |
Máy ủ và đọc kết quả chỉ thị sinh học |
Máy |
1 |
|
308 |
Máy rửa siêu âm |
Máy |
1 |
|
309 |
Máy ủi quần áo công nghiệp |
Máy |
2 |
|
310 |
Máy hàn và cắt túi ép tiệt trùng |
Máy |
2 |
|
311 |
Máy sấy dụng cụ nhiệt độ thấp |
Máy |
1 |
|
312 |
Máy gelcard tự động |
Cái |
1 |
|
313 |
Máy xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường |
Cái |
1 |
|
314 |
Máy định danh kháng thể bất thường |
Cái |
1 |
|
315 |
Máy gạn tách các thành phần máu tự động (dòng chảy liên tục) |
Cái |
1 |
|
316 |
Hệ thống làm tiêu bản sinh thiết |
Hệ thống |
1 |
|
317 |
Thiết bị đếm tế bào CD4/CD8 |
HT |
1 |
|
318 |
Hệ thống xử lý, bảo quản, rửa... tế bào gốc |
HT |
1 |
|
319 |
Máy điện di miễn dịch |
Cái |
1 |
|
320 |
Máy xét nghiệm Protein |
Cái |
1 |
|
321 |
Máy tập thụ động chi trên và chi dưới |
Máy |
1 |
|
322 |
Máy tập thụ động chi dưới |
Máy |
1 |
|
323 |
Máy soi mật tụy ngược dòng ERCP |
Máy |
1 |
|
324 |
Máy soi ống mềm đường mật |
Máy |
1 |
|
325 |
Máy tán thủy lực (sỏi mật) |
Máy |
1 |
|
326 |
Máy + ống soi mềm niệu quản |
Máy |
1 |
|
327 |
Máy laser tán sỏi công suất lớn 80W |
Máy |
1 |
|
328 |
Dụng cụ nâng tử cung để mổ nội soi |
Cái |
1 |
|
329 |
Hệ thống cố định hút chân không |
Cái |
2 |
|
330 |
Bộ nội soi khớp vai |
Cái |
2 |
|
331 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ phẫu thuật xương chậu |
Cái |
2 |
|
332 |
Định vị Steal Station |
Cái |
2 |
|
333 |
Máy khoan mài cao tốc |
Cái |
2 |
|
334 |
Khung banh vén não |
Cái |
2 |
|
335 |
Dao cắt xương |
Cái |
2 |
|
336 |
Bộ cưa xương ức |
Cái |
2 |
|
337 |
Máy phân tích da |
Máy |
1 |
|
338 |
Đèn ánh sáng trắng điện tử |
Đèn |
2 |
|
339 |
Máy xông hương liệu |
Máy |
1 |
|
340 |
Máy điều trị da PLASMA |
Máy |
1 |
|
341 |
Máy tia tử ngoại UVB dãi hẹp |
Máy |
1 |
|
342 |
Máy laser RUBY |
Máy |
1 |
|
343 |
Máy xạ hình chuyên tim 2 dãy đầu thu (SPECT) |
HT |
1 |
|
344 |
Ống soi dạ dày người lớn |
Bộ |
10 |
|
345 |
Ống soi dạ dày trẻ em (loại siêu nhỏ) |
Bộ |
5 |
|
346 |
Ống soi đại tràng người lớn |
Bộ |
5 |
|
347 |
Ống soi đại tràng trẻ em |
Bộ |
5 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên chủng loại máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
5 |
|
3 |
Máy thở |
Máy |
2 |
|
4 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
20 |
|
5 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
máy |
5 |
|
8 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
|
9 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
|
10 |
Máy điện tim |
máy |
4 |
|
11 |
Máy điện não |
máy |
1 |
|
12 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
B |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Thiết bị giảm áp cột sống thắt lưng vertetrac |
Cái |
1 |
|
2 |
Thiết bị giảm áp cột sống cổ cervico 2000 |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm điều trị vật lý trị liệu |
Máy |
1 |
|
4 |
Bộ chuyển đổi X-quang kỹ thuật số kèm máy in film khô |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy huyết học |
Cái |
4 |
|
6 |
Hệ thống elisa bán tự động |
HT |
1 |
|
7 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Cái |
1 |
|
8 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Cái |
4 |
|
9 |
Bộ lấy dị vật tmh |
Bộ |
3 |
|
10 |
Máy laser co2 fractional phẫu thuật kèm máy hút khí |
Máy |
2 |
|
11 |
Máy li tâm |
Máy |
3 |
|
12 |
Máy laser q-switched |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy đo huyết áp tứ chi |
Bộ |
1 |
|
14 |
Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng gói tự động |
Cái |
3 |
|
15 |
Máy siêu âm điều trị có xe đẩy |
Máy |
2 |
|
16 |
Máy laser class iv |
Máy |
1 |
|
17 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Máy |
1 |
|
18 |
Máy điện trường cao áp |
Máy |
1 |
|
19 |
Hệ thống oxi cao áp |
HT |
1 |
|
20 |
Máy đo xơ vữa động mạch |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy đo hp qua hơi thở |
Máy |
1 |
|
22 |
Máy giác hút chân không kết hợp kích thích điện |
Máy |
1 |
|
23 |
Thiết bị quang châm - quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh |
Máy |
2 |
|
24 |
Thiết bị laser bán dẫn nội tĩnh mạch |
Máy |
10 |
|
25 |
Thiết bị điều trị bệnh trĩ, hậu môn bằng laser bán dẫn công suất thấp |
Máy |
2 |
|
26 |
Thiết bị điều trị bệnh phụ khoa bằng laser bán dẫn công suất thấp |
Máy |
1 |
|
27 |
Thiết bị điều trị bại não cho trẻ em bằng laser bán dẫn công suất thấp |
Máy |
1 |
|
28 |
Máy trị liệu bằng sóng xung kích 1 đầu phát |
Cái |
1 |
|
29 |
Máy điều trị vi sóng |
Máy |
1 |
|
30 |
Máy điều trị nén ép hơi |
Máy |
1 |
|
31 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Máy |
3 |
|
32 |
Máy điều trị phục hồi chấn thương |
Máy |
1 |
|
33 |
Máy tập phen chi trên tại giường có chức năng kích thích cơ |
Máy |
1 |
|
34 |
Máy tập thụ động khớp cổ chân |
Máy |
1 |
|
35 |
Máy tập thụ động khớp gối và hông |
Máy |
1 |
|
36 |
Máy tập thụ động khớp cổ tay và ngón tay |
Máy |
1 |
|
37 |
Giường bệnh đa năng tách xe lăn |
Cái |
5 |
|
38 |
Máy tập nuốt |
Máy |
1 |
|
39 |
Máy oxy khí trời (invacare) |
Máy |
1 |
|
40 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
2 |
|
41 |
Bàn chỉnh hình xương nối với máy kéo |
Cái |
1 |
|
42 |
Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp |
Cái |
2 |
|
43 |
Bàn tập hoạt động trị liệu |
Cái |
1 |
|
44 |
Bồn massage toàn thân |
Cái |
2 |
|
45 |
Bồn ngấm kiệt |
Cái |
2 |
|
46 |
Buồng xông thuốc toàn thân |
Cái |
2 |
|
47 |
Cân phân tích 0,1mg |
Cái |
2 |
|
48 |
Dụng cụ tập cổ chân lò xo |
Cái |
2 |
|
49 |
Ghế luyện tập khuỷu tay |
Cái |
1 |
|
50 |
Ghế tập co dãn |
Cái |
2 |
|
51 |
Ghế tập cơ từ đầu đùi |
Cái |
1 |
|
52 |
Ghế tập cơ tứ đầu đùi |
Cái |
1 |
|
53 |
Ghế tập mạnh tay chân |
Cái |
2 |
|
54 |
Giàn treo đa năng |
Cái |
1 |
|
55 |
Giường đẩy điện hồi sức đa năng |
Cái |
2 |
|
56 |
Giường doctor 100 |
Cái |
2 |
|
57 |
Giường kéo cột sống 2 khúc |
Cái |
1 |
|
58 |
Hệ thống giường bàn chăm sóc bệnh nhân liệt |
HT |
1 |
|
59 |
Hệ thống rửa tay phòng mổ 2 cần tự động |
HT |
1 |
|
60 |
Hệ thống sắc thuốc thang |
HT |
1 |
|
61 |
Khung quay khớp vai |
Cái |
2 |
|
62 |
Khung tập đứng giường xiêng quay lớn |
Cái |
1 |
|
63 |
Kính chì 60x80cm không hộc |
Cái |
1 |
|
64 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
1 |
|
65 |
Kính hiển vi điện, 2 thị kính |
Cái |
2 |
|
66 |
Lồng tập đa năng |
Cái |
1 |
|
67 |
Máy sấy thuốc |
Cái |
2 |
|
68 |
Máy cắt |
Cái |
2 |
|
69 |
Máy cắt trĩ |
Máy |
1 |
|
70 |
Máy chụp X-quang thường quy |
Máy |
3 |
|
71 |
Máy điện cơ không xâm lấn |
Máy |
1 |
|
72 |
Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
Máy |
1 |
|
73 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Máy |
1 |
|
74 |
Máy điều trị bằng xung điện |
Máy |
5 |
|
75 |
Máy điều trị siêu cao tần |
Máy |
1 |
|
76 |
Máy đo độ loãng xương tia X |
Máy |
1 |
|
77 |
Máy hút điện chạy liên tục |
Máy |
1 |
|
78 |
Máy hút đờm |
Máy |
2 |
|
79 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
3 |
|
80 |
Máy kích thích điện và điện phân thuốc |
Máy |
1 |
|
81 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Máy |
1 |
|
82 |
Máy laser hồng ngoại điều trị |
Máy |
1 |
|
83 |
Máy phân tích nước tiểu |
Máy |
2 |
|
84 |
Máy rửa dược liệu |
Máy |
1 |
|
85 |
Máy rửa phim X-quang |
Máy |
2 |
|
86 |
Máy sắc thuốc bắc inox 16 ấm |
Máy |
1 |
|
87 |
Máy sao thuốc |
Máy |
1 |
|
88 |
Máy siêu âm |
Máy |
1 |
|
89 |
Máy soi đốt tử cung di động 2 thị kính |
Máy |
1 |
|
90 |
Máy tán mịn |
Máy |
1 |
|
91 |
Máy tán thuốc |
Máy |
1 |
|
92 |
Máy tạo Oxy di động |
Máy |
3 |
|
93 |
Máy tập gấp duỗi khớp gối PHCN |
Máy |
1 |
|
94 |
Máy thái thuốc |
Máy |
1 |
|
95 |
Máy thiết bị laze quang trị chiếu ngoài |
Máy |
1 |
|
96 |
Máy thủy liệu điều trị |
Máy |
1 |
|
97 |
Máy trị liệu bằng sóng siêu âm kết hợp điện trị liệu đa năng |
Máy |
1 |
|
98 |
Máy trộn lập phương một trục |
Máy |
1 |
|
99 |
Máy từ trường điều trị |
Máy |
3 |
|
100 |
Máy xông thuốc cục bộ |
Máy |
2 |
|
101 |
Nồi chưng cách thủy |
Cái |
1 |
|
102 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
5 |
|
103 |
Nồi làm hoàn 3 trong 1 |
Cái |
2 |
|
104 |
Nồi nấu thuốc (cô thuốc 150 lít) |
Cái |
1 |
|
105 |
Thiết bị đi bộ trên không |
Cái |
1 |
|
106 |
Thiết bị điều trị chứng bí tiểu ở người lớn do phì đại tuyến tiền liệt lành tính bằng laser bán dẫn công suất thấp |
Máy |
2 |
|
107 |
Thiết bị quang châm: Quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh |
Máy |
1 |
|
108 |
Thiết bị quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp |
Máy |
2 |
|
109 |
Thiết bị rửa tay tiệt trùng |
Cái |
1 |
|
110 |
Thiết bị tập tay, vai |
Cái |
1 |
|
111 |
Thiết bị tập xoay eo |
Cái |
1 |
|
112 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
|
113 |
Tủ đựng thuốc đông y |
Cái |
4 |
|
114 |
Tủ sấy dược liệu 24 ngăn |
Cái |
1 |
|
115 |
Xe đạp lực kế |
Cái |
1 |
|
116 |
Băng ca đẩy cáng cứu thương |
Cái |
2 |
|
117 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Cái |
2 |
|
118 |
Thiết bị nấu parafin |
Cái |
2 |
|
119 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|