Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực Phát triển nông thôn; Khoa học công nghệ và Môi trường) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 593/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2022
Ngày có hiệu lực 15/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 593/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CÁC LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 203/SNN-TCCB ngày 10/02/2022 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 218/SKHCN-TĐC ngày 01/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn; 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Khoa học công nghệ và Môi trường tại Quyết định số 3588/QĐ- UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC)

1

Công nhận nghề truyền thống

QT.PTNT.01

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

- Qua hệ thống Cổng Dịch vụ công http://dichvucong. hatinh.gov.vn

Không

- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về việc phát triển ngành nghề nông thôn.

- Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.

- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

2

Công nhận làng nghề

QT.PTNT.02

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về việc phát triển ngành nghề nông thôn.

- Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.

- Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

3

Công nhận làng nghề truyền thống

QT.PTNT.03

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

4

Hỗ trợ dự án liên kết

QT.PTNT.04

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

Không

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

- Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

II

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC)

1

Cấp giấy chứng nhân doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

QT.KHCNMT.01

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

Không

- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự thủ tục công nhận Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền quản lý Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

2

Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

QT.KHCNMT.02

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

3

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

QT.KHCNMT.03

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian nộp hồ sơ trước ngày 30/9 hàng năm).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

- Qua hệ thống Cổng Dịch vụ công http://dichvucong. hatinh.gov.vn

Không

- Điều 25 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông

- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

- Chương trình/Kế hoạch khuyến nông tỉnh Hà Tĩnh theo giai đoạn (03 năm/lần) của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

 

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Công nhận nghề truyền thống

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNT.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

- Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát triển tính đến thời điểm đề nghị công nhận;

- Nghề tạo ra những sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc;

- Nghề gắn với tên tuổi của một hay nhiều nghệ nhân hoặc tên tuổi của làng nghề.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống;

x

 

-

Giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trở lên trao tặng (nếu có);

Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống.

 

x

-

Giấy công nhận Nghệ nhân của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.5

Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

Cơ quan được ủy quyền: Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.

Cơ quan phối hợp: Các đơn vị liên quan

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Quyết định công nhận, Bằng công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh, Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển Nông thôn, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý.

Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp tổ chức kiểm tra thực tế. Chuyển thực hiện các bước tiếp theo.

+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả theo bước B11.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng/ Lãnh đạo Chi cục/ Lãnh đạo Sở

3,5 ngày

- Mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp kiểm tra thực tế

- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.

B4

Chuẩn bị các nội dung liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế theo các tiêu chí tại địa phương.

Sau kiểm tra thực tế, tổng hợp Báo cáo tổng hợp hồ sơ đề nghị xét công nhận nghề truyền thống.

Phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở; đại diện các cơ quan, địa phương liên quan

10 ngày

Mẫu 05; Báo cáo tổng hợp hồ sơ đề nghị xét công nhận nghề truyền thống.

B5

Tổ chức họp Hội đồng thẩm định

Hội đồng thẩm định; Chi cục PTNT

05 ngày (tính cả thời gian chuẩn bị)

Mẫu 05; Giấy mời họp Hội đồng và hồ sơ liên quan; Biên bản họp Hội đồng thẩm định.

B6

Căn cứ kết quả họp Hội đồng thẩm định:

+ Nếu đủ điều kiện công nhận nghề truyền thống thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh công nhận nghề truyền thống, dự thảo Quyết định công nhận trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy.

+ Nếu không đủ điều kiện công nhận nghề truyền thống thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận nghề truyền thống trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng

2,5 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

B7

Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6.

- Trực tiếp hoặc giao phòng chuyên môn trình lãnh đạo sở ký duyệt.

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận đã ký nháy.

B8

Xem xét ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận đã ký duyệt.

B9

Phát hành văn bản:

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển Tờ trình, dự thảo Quyết định; Biên bản họp Hội đồng thẩm định và hồ sơ kèm theo sang UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh).

- Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện công nhận kèm theo hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả kết quả theo bước B10

Văn thư Sở; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Mẫu 05; hồ sơ trình UBND tỉnh.

- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

B10

UBND tỉnh xem xét, giải quyết.

Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công).

UBND tỉnh

06 ngày

Quyết định công nhận; Bằng công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

- Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Phát triển Nông thôn theo dõi, lưu.

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Quyết định công nhận; Bằng công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

4

HỒ SƠ LƯU:

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan tham gia kiểm tra thực tế;

-

Báo cáo tổng hợp hồ sơ đề nghị xét công nhận nghề truyền thống;

-

Biên bản họp Hội đồng;

-

Tờ trình đề nghị UBND tỉnh công nhận;

-

Quyết định công nhận; Bằng công nhận (bản sao) hoặc văn bản thông báo

-

Các hồ sơ khác (nếu có).

Hồ sơ được lưu tại Phòng PTNT&BTDC thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Công nhận làng nghề

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNT.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

- Có tối thiểu 20% tổng số hộ trên địa bàn tham gia một trong các hoạt động hoặc các hoạt động ngành nghề nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP;

- Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 2 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị công nhận;

- Đảm bảo các điều kiện bảo vệ môi trường làng nghề theo quy định của pháp luật hiện hành.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn;

x

 

-

Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất;

x

 

-

Văn bản đảm bảo điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.5

Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

Cơ quan được ủy quyền: Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.

Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Quyết định công nhận, Bằng công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh, Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Công chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển Nông thôn, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý.

Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp tổ chức kiểm tra thực tế. Chuyển thực hiện các bước tiếp theo.

+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả theo bước B11

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng/ Lãnh đạo Chi cục/ Lãnh đạo Sở

3,5 ngày

- Mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp kiểm tra thực tế

- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.

B4

Chuẩn bị các nội dung liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế theo các tiêu chí tại địa phương.

Sau kiểm tra thực tế, tổng hợp Báo cáo tổng hợp hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề

Phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở; đại diện các cơ quan, địa phương liên quan

10 ngày

Mẫu 05; Báo cáo tổng hợp hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề.

B5

Tổ chức họp Hội đồng thẩm định

Hội đồng thẩm định; Chi cục PTNT

05 ngày (tính cả thời gian chuẩn bị)

Mẫu 05; Giấy mời họp Hội đồng và hồ sơ liên quan; Biên bản họp Hội đồng thẩm định.

B6

Căn cứ kết quả họp Hội đồng thẩm định:

+ Nếu đủ điều kiện công nhận làng nghề thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh công nhận nghề truyền thống, dự thảo Quyết định công nhận trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy.

+ Nếu không đủ điều kiện công nhận làng nghề thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận làng nghề trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng

2,5 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

B7

Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6.

- Trực tiếp hoặc giao phòng chuyên môn trình lãnh đạo sở ký duyệt.

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận đã ký nháy.

B8

Xem xét ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận đã ký duyệt.

B9

Phát hành văn bản:

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển Tờ trình, dự thảo Quyết định; Biên bản họp Hội đồng thẩm định và hồ sơ kèm theo sang UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).

- Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện công nhận kèm theo hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B11

Văn thư Sở; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Mẫu 05; hồ sơ trình UBND tỉnh.

- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

B10

UBND tỉnh xem xét, giải quyết.

Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công).

UBND tỉnh

06 ngày

Quyết định công nhận; Bằng công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận.

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

- Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Phát triển Nông thôn theo dõi, lưu.

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Quyết định công nhận; Bằng công nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

4

HỒ SƠ LƯU:

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;

-

Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan tham gia kiểm tra thực tế;

-

Báo cáo tổng hợp hồ sơ đề nghị xét công nhận nghề truyền thống;

-

Biên bản họp Hội đồng;

-

Tờ trình đề nghị UBND tỉnh công nhận;

-

Quyết định công nhận; Bằng công nhận (bản sao) hoặc văn bản thông báo

-

Các hồ sơ khác (nếu có).

Hồ sơ được lưu tại Phòng PTNT&BTDC thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]