Quyết định 5911/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 5911/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Huỳnh Thanh Điền |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5911/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 23/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Hội đồng biên soạn Bộ đơn giá XDCB tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 5525/QĐ.UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư các dự án, các nhà thầu và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5911/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) là chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng...
Đơn giá trong Bảng giá dùng để các chủ đầu tư tham khảo chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác nhận dự toán, tổng dự toán, xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường tỉnh Nghệ An và phần lớn được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
3. Các loại máy và thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD).
Máy và thiết bị thi công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
4. Đối với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển v.v) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để tính toán lập giá ca máy chi tiết cụ thể của công trình và chịu trách nhiệm về tính chính xác đồng thời báo cáo Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, bổ sung vào Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã công bố.
5. Giá ca máy trong bảng giá này là giá các máy tại địa bàn tỉnh Nghệ An, bao gồm các thành phần chi phí như sau: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy. Cụ thể như sau:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5911/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 23/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Hội đồng biên soạn Bộ đơn giá XDCB tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 5525/QĐ.UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư các dự án, các nhà thầu và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5911/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) là chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng...
Đơn giá trong Bảng giá dùng để các chủ đầu tư tham khảo chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác nhận dự toán, tổng dự toán, xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường tỉnh Nghệ An và phần lớn được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
3. Các loại máy và thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD).
Máy và thiết bị thi công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
4. Đối với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển v.v) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để tính toán lập giá ca máy chi tiết cụ thể của công trình và chịu trách nhiệm về tính chính xác đồng thời báo cáo Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, bổ sung vào Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã công bố.
5. Giá ca máy trong bảng giá này là giá các máy tại địa bàn tỉnh Nghệ An, bao gồm các thành phần chi phí như sau: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy. Cụ thể như sau:
- Chi phí khấu hao: Là toàn bộ khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng, được tính theo một tỷ lệ nhất định, so với nguyên giá của máy, thiết bị (bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển bình quân về đến địa bàn tỉnh Nghệ An, lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng và các khoản chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp việc đầu tư máy và thiết bị).
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó giá nhiên liệu (chưa có thuế VAT) cụ thể là:
+ Giá điện: 1.518 đ/kwh theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương.
+ Xăng Ron 92: 16.636,36 đ/lít theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Dầu diesel (0,05S): 12.863,64 đ/lít theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Dầu Ma Zút: 9.281,82 đ/lít theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp đó.
Chi phí thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo nguyên tắc này chi phí thợ điều khiển máy được xác định như sau:
Các khoản chi phí thợ điều khiển máy được tính theo mức lương vùng IV là 1.900.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng, số ngày công trong tháng được tính là 26 ngày.
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương là 2.000.000đ/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh KĐC = 1,053. Chi phí nhiên liệu, năng lượng điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là mức chi phí tối đa đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình trong một năm tương ứng với từng loại máy. Nội dung chi phí khác bao gồm:
+ Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
+ Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy
+ Chi phí đăng kiểm các loại;
+ Chi phí khác có liên quan.
1. Mức giá của Trạm trộn bê tông Asphan trong bảng giá này phần chi phí nhiên liệu, năng lượng chỉ đưa vào tính toán hao phí điện năng. Các loại vật tư: dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.26300) công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Đối với tàu công tác sông và xuồng cao tốc, hao phí nhiên liệu tính trong bảng giá này được tính toán khi đang thao tác. Trường hợp khi hành trình chi phí nhiên liệu được nhân (x) thêm hệ số, điều chỉnh KNL = 1,54.
2. Trường hợp có sự thay đổi, biến động về chính sách, về tiền lương, chế độ khấu hao tài sản cố định, giá nhiên liệu điện năng, UBND tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính ra văn bản hướng dẫn điều chỉnh theo quy định của Pháp luật.
3. Xử lý chuyển tiếp: Kể từ ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực, việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện như sau:
a) Những dự án đầu tư xây dựng đang lập Tổng mức đầu tư hoặc đã lập Tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt thì tổng mức đầu tư của dự án, dự toán xây dựng công trình được áp dụng/vận dụng để điều chỉnh phù hợp với Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
b) Đối với các dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán và đã hoàn tất kết quả đấu thầu nhung chưa khởi công xây dựng thì Chủ đầu tư báo cáo bằng văn bản trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng/vận dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 để điều chỉnh lại Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình;
c) Đối với công trình, hạng mục công trình đang thi công dở dang:
- Căn cứ vào hợp đồng xây dựng hai bên A-B đã ký kết, nếu công trình thi công đảm bảo tiến độ theo hợp đồng xây dựng thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực để áp dụng/vận dụng việc điều chỉnh dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
- Nếu công trình thi công không đảm bảo tiến độ theo hợp đồng vì lý do khách quan, bất khả kháng thì Chủ đầu tư lập báo cáo trình cấp có thẩm quyền quyết định cho phép điều chỉnh dự toán đối với khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực;
- Nếu chậm tiến độ vì lý do chủ quan thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực (phân chậm tiến độ) không được điều chỉnh theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
d) Việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 nếu dẫn đến vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt thì Chủ đầu tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
đ) Đối với công trình được phép lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình) và các công trình xây dựng dạng tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An và tỉnh kề cận, thì Chủ đầu tư công trình căn cứ vào phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, chế độ chính sách nhà nước cho phép áp dụng tại công trình và các quy định hiện hành để quyết định.
e) Đối với các công trình xây dựng chuyên ngành việc lập dự toán áp dụng theo Đơn giá chuyên ngành thì việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình thực hiện theo đúng hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan phù hợp theo quy định hiện hành.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Mã hiện |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng |
Chi phí nhân công điều khiển máy |
Giá ca máy (đồng) |
||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
CP khác |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
Thành phần |
Thành tiền (đồng) |
||||
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
||
M101.0101 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
43 lít diezel |
580.793 |
1x4/7 |
186.346 |
1.525.574 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
51 lít diezel |
688.848 |
1x4/7 |
186.346 |
1.766.825 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
796.902 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.181.914 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
877.943 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.474.513 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
1.121.066 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.487.235 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1.526.270 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
4.177.138 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
138 lít diezel |
1.863.941 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.557.749 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
14 |
4 |
5 |
199 lít diezel |
2.687.857 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
8.015.766 |
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0201 |
0,75 m3 |
260 |
17 |
5,4 |
5 |
57 lít diezel |
769.889 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.296.597 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
4,7 |
5 |
73 lít diezel |
985.998 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.421.060 |
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
796.902 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.151.751 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
877.943 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.330.434 |
M101.0303 |
1,00 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
1.121.066 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.225.510 |
M101.0304 |
1,20 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1.526.270 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.876.547 |
M101.0305 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
128 lít diezel |
1.728.873 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
4.641.904 |
M101.0306 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
164 lít diezel |
2.215.118 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.926.521 |
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0401 |
0,60 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
29 lít diezel |
391.698 |
1x4/7 |
186.346 |
1.157.274 |
M101.0402 |
1,00 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
39 lít diezel |
526.766 |
1x4/7 |
186.346 |
1.477.535 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
47 lít diezel |
634.820 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.903.013 |
M101.0404 |
1,65 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
75 lít diezel |
1.013.011 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.533.511 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
95 lít diezel |
1.283.148 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.076.893 |
M101.0406 |
2,80 m3 |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
101 lít diezel |
1.364.189 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.494.505 |
M101.0407 |
3,20 m3 |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
134 lít diezel |
1.809.914 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
4.689.793 |
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0501 |
75 cv |
230 |
18 |
6 |
5 |
38 lít diezel |
513.259 |
1x4/7 |
186.346 |
1.281.153 |
M101.0502 |
110 cv |
250 |
17 |
5,8 |
5 |
46 lít diezel |
621.314 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.880.172 |
M101.0503 |
140 cv |
250 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
796.902 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.588.507 |
M101.0504 |
180 cv |
250 |
16 |
5,5 |
5 |
76 lít diezel |
1.026.518 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
3.134.142 |
M101.0505 |
250 cv |
250 |
16 |
5,2 |
5 |
94 lít diezel |
1.269.641 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
3.835.363 |
M101.0506 |
320 cv |
250 |
14 |
4,1 |
5 |
125 lít diezel |
1.688.352 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
5.053.114 |
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0601 |
9 m3 |
240 |
17 |
4,2 |
5 |
132 lít diezel |
1.782.900 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
3.792.775 |
M101.0602 |
16 m3 |
240 |
16 |
4 |
5 |
154 lít diezel |
2.080.050 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
4.859.247 |
M101.0603 |
25 m3 |
240 |
16 |
4 |
5 |
182 lít diezel |
2.458.241 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
5.815.918 |
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0701 |
108 cv |
210 |
17 |
3,6 |
5 |
39 lít diezel |
526.766 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.061.106 |
M101.0702 |
180 cv |
210 |
16 |
3,1 |
5 |
54 lít diezel |
729.368 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.931.234 |
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0801 |
50 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
3 lít xăng |
51.406 |
1x3/7 |
157.846 |
257.342 |
M101.0802 |
60 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 lít xăng |
59.974 |
1x3/7 |
157.846 |
278.028 |
M101.0803 |
70 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
4 lít xăng |
68.542 |
1x3/7 |
157.846 |
291.330 |
M101.0804 |
80 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
5 lít xăng |
85.677 |
1x3/7 |
157.846 |
311.873 |
M101.0900 |
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0901 |
9 t |
230 |
18 |
4,3 |
5 |
34 lít diezel |
459.232 |
1x5/7 |
219.962 |
1.352.853 |
M101.0902 |
16 t |
230 |
18 |
4,3 |
5 |
38 lít diezel |
513.259 |
1x5/7 |
219.962 |
1.498.592 |
M101.0903 |
25 t |
230 |
17 |
4,1 |
5 |
55 lít diezel |
742.875 |
1x5/7 |
219.962 |
1.882.925 |
M101.1000 |
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1001 |
8 t |
230 |
17 |
4,6 |
5 |
19 lít diezel |
256.630 |
1x4/7 |
186.346 |
1.279.291 |
M101.1002 |
15 t |
230 |
17 |
4,3 |
5 |
39 lít diezel |
526.766 |
1x4/7 |
186.346 |
2.059.528 |
M101.1003 |
18 t |
230 |
17 |
4,3 |
5 |
53 lít diezel |
715.861 |
1x4/7 |
186.346 |
2.477.894 |
M101.1004 |
25 t |
230 |
17 |
3,7 |
5 |
67 lít diezel |
904.957 |
1x4/7 |
186.346 |
2.821.403 |
M101.1100 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1101 |
6,0 t |
230 |
18 |
2,9 |
5 |
20 lít diezel |
270.136 |
1x3/7 |
157.846 |
809.504 |
M101.1102 |
8,5 t |
230 |
18 |
2,9 |
5 |
24 lít diezel |
324.164 |
1x3/7 |
157.846 |
863.532 |
M101.1103 |
10 t |
230 |
18 |
2,9 |
5 |
26 lít diezel |
351.177 |
1x4/7 |
186.346 |
1.014.045 |
M101.1104 |
15,5 t |
230 |
17 |
2,7 |
5 |
42 lít diezel |
567.286 |
1x4/7 |
186.346 |
1.536.223 |
M101.1200 |
Quả đầm trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1201 |
16 t |
230 |
17 |
2,5 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
722.585 |
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0101 |
3 t |
220 |
10 |
5,1 |
5 |
25 lít diezel |
337.670 |
1x 1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1 |
382.192 |
1.221.711 |
M102.0102 |
4 t |
220 |
10 |
5,1 |
5 |
26 lít diezel |
351.177 |
1x 1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1 |
382.192 |
1.272.101 |
M102.0103 |
5 t |
220 |
10 |
4,7 |
5 |
30 lít diezel |
405.205 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
382.192 |
1.373.434 |
M102.0104 |
6 t |
220 |
10 |
4,7 |
5 |
33 lít diezel |
445.725 |
1x 1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1 |
382.192 |
1.550.274 |
M102.0105 |
10 t |
220 |
10 |
4,5 |
5 |
37 lít diezel |
499.752 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.935.342 |
M102.0106 |
16 t |
220 |
10 |
4,5 |
5 |
143 lít diezel |
580.793 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
2.188.247 |
M102.0107 |
20 t |
220 |
9 |
4,5 |
5 |
44 lít diezel |
594.300 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
2.417.071 |
M102.0108 |
25 t |
220 |
9 |
4,3 |
5 |
50 lít diezel |
675.341 |
1x1/4+1x13/4 lái xe nhóm 3 |
518.846 |
2.772.776 |
M102.0109 |
30 t |
220 |
9 |
4,3 |
5 |
54 lít diezel |
729.368 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
518.846 |
3.032.565 |
M102.0110 |
40 t |
220 |
8 |
4,1 |
5 |
64 lít diezel |
864.436 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
518.846 |
3.856.856 |
M102.0111 |
50 t |
220 |
8 |
4,1 |
5 |
70 lít diezel |
945.477 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
518.846 |
4.934.963 |
M102.0200 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0201 |
16 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
33 lít diezel |
445.725 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.679.103 |
M102.0202 |
25 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
1.981.831 |
M102.0203 |
40 t |
200 |
9 |
4 |
5 |
50 lít diezel |
675.341 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.130.439 |
M102.0204 |
63 t |
200 |
9 |
4 |
5 |
61 lít diezel |
823.916 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.650.108 |
M102.0205 |
90 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
69 lít diezel |
931.970 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.624.049 |
M102.0206 |
100 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
74 lít diezel |
999.505 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
6.737.290 |
M102.0207 |
110 t |
200 |
8 |
3,6 |
5 |
78 lít diezel |
1.053.532 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
8.046.611 |
M102.0208 |
130 t |
200 |
8 |
3,6 |
5 |
81 lít diezel |
1.094.052 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
9.311.932 |
M102.0300 |
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0301 |
5 t |
200 |
10 |
5,4 |
5 |
32 lít diezel |
432.218 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.511.700 |
M102.0302 |
10 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.853.383 |
M102.0303 |
16 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
45 lít diezel |
607.807 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.271.915 |
M102.0304 |
25 t |
200 |
9 |
4,6 |
5 |
47 lít diezel |
634.820 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
2.732.516 |
M102.0305 |
28 t |
200 |
9 |
4,6 |
5 |
49 lít diezel |
661.834 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.079.515 |
M102.0306 |
40 t |
200 |
8,5 |
4,1 |
5 |
51 lít diezel |
688.848 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.988.459 |
M102.0307 |
50 t |
200 |
8,5 |
4,1 |
5 |
54 lít diezel |
729.368 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
4.322.328 |
M102.0308 |
63 t |
200 |
8 |
4,1 |
5 |
56 lít diezel |
756.382 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
4.977.592 |
M102.0309 |
80 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
58 lít diezel |
783.395 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.233.000 |
M102.0310 |
100 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
59 lít diezel |
796.902 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
6.486.143 |
M102.0311 |
110 t |
200 |
8 |
3,6 |
5 |
63 lít diezel |
850.930 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
7.293.533 |
M102.0312 |
130 t |
200 |
7,5 |
3,6 |
5 |
72 lít diezel |
972.491 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
9.513.584 |
M102.0313 |
150 t |
200 |
7,5 |
3,6 |
5 |
83 lít diezel |
1.121.066 |
2x4/7+1x7/7 |
679.615 |
10.572.086 |
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0401 |
5 t |
280 |
16 |
4,7 |
6 |
42 kWh |
68.219 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.149.304 |
M102.0402 |
10 t |
280 |
14 |
4 |
6 |
60 kWh |
97.456 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.505.789 |
M102.0403 |
12 t |
280 |
14 |
4 |
6 |
68 kWh |
110.450 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.743.879 |
M102.0404 |
15 t |
280 |
14 |
4 |
6 |
90 kWh |
146.183 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.903.351 |
M102.0405 |
20 t |
280 |
13 |
3,8 |
6 |
113 kWh |
183.541 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.134.474 |
M102.0406 |
25 t |
280 |
13 |
3,8 |
6 |
120 kWh |
194.911 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
2.794.370 |
M102.0407 |
30 t |
280 |
13 |
3,8 |
6 |
128 kWh |
207.905 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
3.359.690 |
M102.0408 |
40 t |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
135 kWh |
219.275 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
3.767.366 |
M102.0409 |
50 t |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
143 kWh |
232.269 |
2x4/7+1x6/7 |
632.846 |
4.791.327 |
M102.0410 |
60 t |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
198 kWh |
321.603 |
2x4/7+1x6/7 |
632.846 |
5.862.271 |
M102.0411 |
Cầu tháp MD 900 |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
480 kWh |
779.645 |
2x4/7+1x6/7+1x7/7 |
939.769 |
19.124.734 |
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
170 |
10 |
6,2 |
7 |
81 lít diezel |
1.094.052 |
1 t.phll. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.083.000 |
5.907.998 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
170 |
10 |
6 |
7 |
118 lít diezel |
1.593.805 |
1 t.tr 1/2 + 1 tpll 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.604.038 |
8.764.211 |
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0601 |
10 t |
170 |
14 |
2,8 |
5 |
81 kWh |
131.565 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.094.340 |
M102.0602 |
30 t |
170 |
14 |
2,8 |
5 |
90 kWh |
146.183 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
1.470.863 |
M102.0603 |
60 t |
170 |
14 |
2,5 |
5 |
144 kWh |
233.893 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
1.881.692 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
170 |
14 |
3,5 |
6 |
233 kWh |
378.453 |
1 x3/7+4x4/7 +1x6/7 |
1.163.385 |
4.698.431 |
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0801 |
30 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
694.144 |
M102.0802 |
40 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
60 kWh |
97.456 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
738.477 |
M102.0803 |
50 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
787.667 |
M102.0804 |
60 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
84 kWh |
136.438 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
904.447 |
M102.0805 |
90 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
108 kWh |
175.420 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
1.017.168 |
M102.0806 |
110 t |
280 |
10 |
2,1 |
5 |
132 kWh |
214.402 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
1.193.178 |
M102.0807 |
125 t |
280 |
10 |
2,1 |
5 |
144 kWh |
233.893 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
1.307.526 |
M102.0808 |
180 t |
280 |
10 |
2,1 |
5 |
168 kWh |
272.876 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
1.506.166 |
M102.0809 |
250 t |
280 |
10 |
2 |
5 |
204 kWh |
331.349 |
1x3/7+1x7/7 |
464.769 |
1.782.347 |
M102.0900 |
Máy vận thăng- sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0901 |
0,8 t - H nâng 80 m |
280 |
18 |
4,3 |
5 |
21 kWh |
34.109 |
1x3/7 |
157.846 |
361.735 |
M102.0902 |
3 t-H nâng 100m |
280 |
17 |
4,1 |
5 |
39 kWh |
63.346 |
1x3/7 |
157.846 |
448.442 |
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1001 |
3 t - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,1 |
5 |
47 kWh |
76.340 |
1x3/7 |
157.846 |
744.949 |
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1101 |
0,5 t |
230 |
17 |
5,1 |
4 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
157.846 |
169.563 |
M102.1102 |
1,0 t |
230 |
17 |
5,1 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
172.662 |
M102.1103 |
1,5 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
6 kWh |
9.746 |
1x3/7 |
157.846 |
185.240 |
M102.1104 |
3,0 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
157.846 |
217.250 |
M102.1105 |
3,5 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
12 kWh |
191491 |
1x3/7 |
157.846 |
223.070 |
M102.1106 |
5,0 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
14 kWh |
22.740 |
1x3/7 |
157.846 |
236.219 |
M102.1200 |
Pa păng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1201 |
3 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
166.639 |
M102.1202 |
5 t |
230 |
17 |
4,2 |
4 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
168.645 |
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1301 |
10 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
191.764 |
M102.1302 |
30 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
193.177 |
M102.1303 |
50 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
197.888 |
M102.1304 |
100 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
221.995 |
M102.1305 |
200 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
238.049 |
M102.1306 |
250 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
243.882 |
M102.1307 |
500 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
295.110 |
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1401 |
RRH - 100 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
270.168 |
M102.1402 |
YCW - 250 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
204.227 |
M102.1403 |
YCW - 500 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
241.468 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
709.805 |
M102.1602 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
206.390 |
M102.1700 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1701 |
12 m |
260 |
14 |
4 |
5 |
25 lít diezel |
337.670 |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.319.899 |
M102.1702 |
18 m |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
29 lít diezel |
391.698 |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.564.008 |
M102.1703 |
24 m |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
33 lít diezel |
445.725 |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.810.646 |
M102.1800 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1801 |
9 m |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
25 lít diezel |
337.670 |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.523.650 |
M102.1802 |
12 m |
260 |
14 |
3,7 |
5 |
29 lít diezel |
391.698 |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.838.463 |
M102.1803 |
18 m |
260 |
14 |
3,7 |
5 |
33 lít diezel |
445.725 |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
2.107.710 |
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0101 |
1,2 t |
220 |
17 |
4,4 |
5 |
56 lít diezel |
756.382 |
1 x2/7+1 x4/7+1 x5/7 |
540.038 |
2.436.937 |
M103.0102 |
1,8 t |
220 |
17 |
4,4 |
5 |
59 lít diezel |
796.902 |
1 x2/7+1X4/7+1 x6/7 |
580.231 |
2.672.053 |
M103.0103 |
3,5 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
62 lít diezel |
837.423 |
2x2/7+1 x4/7+1 x6/7 |
713.962 |
3.801.230 |
M103.0104 |
4,5 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
65 lít diezel |
877.943 |
2x2/7+1 x4/7+1 x6/7 |
713.962 |
4.221.325 |
M103.0200 |
Búa diezel chạy trên ray - trong lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0201 |
1,2 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
24 lít diezel + 14 kWh |
346.903 |
1x2/7+1x3/7+1x4/7 |
477.923 |
1.378.688 |
M103.0202 |
1,8 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
30 lít diezel + 14 kWh |
427.944 |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
511.538 |
1.754.172 |
M103.0203 |
2,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
36 lít diezel + 25 kWh |
526.852 |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
685.462 |
2.188.161 |
M103.0204 |
3,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
48 lít diezel + 25 kWh |
688.934 |
2x2/7+1 x3/7+1x6/7 |
685.462 |
2.473.710 |
M103.0205 |
4,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
63 lít diezel + 34 kWh |
906.154 |
2x2/7+1x377+1x6/7 |
685.462 |
2.949.260 |
M103.0206 |
5,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
78 lít diezel + 34 kWh |
1.108.757 |
2x277+1x3/7+1x6/7 |
685.462 |
3.412.968 |
M103.0300 |
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0301 |
60 kW |
220 |
16 |
4,8 |
5 |
40 lít diezel |
540.273 |
1x377+1x5/7+1x6/7 |
637.962 |
2.417.383 |
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0401 |
40 kW |
200 |
17 |
3,8 |
5 |
108 kWh |
175.420 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
653.344 |
M103.0402 |
50 kW |
200 |
17 |
3,8 |
5 |
135 kWh |
219.275 |
1x3/7+1x477 |
344.192 |
726.391 |
M103.0403 |
170 kW |
200 |
17 |
2,6 |
5 |
357 kWh |
579.861 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
1.435.688 |
M103.0500 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0501 |
≤ 1,8 t |
200 |
14 |
5,9 |
6 |
42 lít diezel |
567.286 |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.083.000 |
4.827.754 |
M103.0502 |
≤2,5 t |
200 |
14 |
5,9 |
6 |
47 lít diezel |
634.820 |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.083.000 |
5.008.940 |
M103.0503 |
≤ 3,5 t |
200 |
14 |
5,9 |
6 |
52 lít diezel |
702.355 |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.083.000 |
5.136.578 |
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0601 |
7,5 t |
200 |
13 |
4,6 |
6 |
162 lít diezel |
2.188.105 |
1 t.tr1/2 + 1 t.phll. 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.604.038 |
13.617.497 |
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0701 |
60 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
38 kWh |
61.722 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
606.908 |
M103.0702 |
100 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
53 kWh |
86.086 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
703.032 |
M103.0703 |
150 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
75 kWh |
121.820 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
774.646 |
M103.0704 |
200 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
84 kWh |
136.438 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
825.144 |
M103.0801 |
Máy ép cọc sau |
160 |
22 |
4 |
5 |
36 kWh |
58.473 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
507.689 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t |
200 |
17 |
2,6 |
5 |
138 kWh |
224.148 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
1.264.096 |
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
180 |
14 |
3,1 |
5 |
48 lít diezel |
648.327 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.166.279 |
M103.1100 |
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1101 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
220 |
17 |
8,2 |
5 |
52 lít diezel |
702.355 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
762.192 |
6.042.747 |
M103.1102 |
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) |
220 |
17 |
6,5 |
5 |
59 lít diezel |
796.902 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
762.192 |
14.284.377 |
M103.1103 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
|
|
|
|
511.428 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
220 |
17 |
6,5 |
5 |
|
|
|
|
106.830 |
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1501 |
≤ 750 lít |
280 |
20 |
6,4 |
5 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
157.846 |
203.390 |
M103.1502 |
1000 lít |
280 |
18 |
5,8 |
5 |
18 kWh |
29.237 |
1x4/7 |
186.346 |
369.831 |
M103.1600 |
Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1601 |
100 m3/h |
280 |
18 |
5,8 |
5 |
21 kWh |
34.109 |
1x4/7 |
186.346 |
527.654 |
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1701 |
200 m3/h |
280 |
18 |
5,8 |
5 |
50 kWh |
81.213 |
1x4/7 |
186.346 |
295.459 |
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0101 |
250 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
157.846 |
256.081 |
M104.0102 |
500 lít |
140 |
20 |
6,5 |
5 |
34 kWh |
55.225 |
1x4/7 |
186.346 |
381.762 |
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0201 |
80 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
197.588 |
M104.0202 |
150 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
8 kWh |
12.994 |
1x3/7 |
157.846 |
214.743 |
M104.0203 |
250 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
157.846 |
232.039 |
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0301 |
1200 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x4/7 |
186.346 |
560.473 |
M104.0302 |
1600 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
96 kWh |
155.929 |
1x4/7 |
186.346 |
695.192 |
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0401 |
16 m3/h |
220 |
18 |
5,8 |
5 |
92 kWh |
149.432 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.631.827 |
M104.0402 |
25 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
116 kWh |
188.414 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.093.247 |
M104.0403 |
30 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
172 kWh |
279.373 |
2x3/7+1x5/7 |
535.654 |
2.744.206 |
M104.0404 |
50 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
198 kWh |
321.603 |
2x3/7+1x5/7 |
535.654 |
3.656.972 |
M104.0405 |
75 m3/h |
220 |
17 |
5,3 |
5 |
418 kWh |
678.941 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
762.192 |
4.835.991 |
M104.0406 |
90 m3/h |
220 |
17 |
5,3 |
5 |
425 kWh |
690.311 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
762.192 |
5.689.072 |
M104.0407 |
125 m3/h |
220 |
17 |
5,3 |
5 |
446 kWh |
724.420 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
762.192 |
7.123.227 |
M104.0408 |
160 m3/h |
220 |
17 |
5 |
5 |
553 kWh |
898.216 |
3x3/7+1 x4/7+1 x6/7 |
920.038 |
7.669.553 |
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0501 |
35 m3/h |
110 |
20 |
7,6 |
5 |
76 kWh |
123.444 |
1x4/7 |
186.346 |
357.190 |
M104.0502 |
45 m3/h |
110 |
20 |
7,6 |
5 |
97 kWh |
157.553 |
1x4/7 |
186.346 |
403.078 |
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0601 |
20 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
315 kWh |
511.642 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
2.602.305 |
M104.0602 |
25 m3/h |
220 |
20 |
7,6 |
5 |
357 kWh |
579.861 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
3.294.618 |
M104.0603 |
125 m3/h |
220 |
20 |
7,6 |
5 |
630 kWh |
1.023.284 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
8.998.148 |
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0701 |
14 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
134 kWh |
217.651 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
839.239 |
M104.0702 |
200 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
840 kWh |
1.364.378 |
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 |
1.010.654 |
4.742.533 |
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0801 |
25 t/h |
150 |
16 |
5,7 |
5 |
210 kWh |
341.095 |
4x4/7+3x5/7+1 x6/7 |
1.665.423 |
7.451.044 |
M104.0802 |
50 t/h |
150 |
16 |
5,7 |
5 |
300 kWh |
487.278 |
5x4/7+3x5/7+1 x6/7 |
1.851.769 |
10.039.117 |
M104.0803 |
60 t/h |
150 |
16 |
5,7 |
5 |
324 kWh |
526.260 |
5x4/7+3x5/7+1 x6/7 |
1.851.769 |
11.361.531 |
M104.0804 |
80 t/h |
150 |
13 |
5,5 |
5 |
384 kWh |
623.716 |
5x4/7+4x5/7+1 x6/7 |
2.071.731 |
11.602.834 |
M104.0805 |
120 t/h |
150 |
13 |
5,5 |
5 |
714 kWh |
1.159.722 |
5x4/7+4x5/7+1 x6/7 |
2.071.731 |
13.499.938 |
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0101 |
190 cv |
120 |
14 |
5,6 |
6 |
57 lít diezel |
769.889 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
2.888.145 |
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0201 |
65 t/h |
150 |
16 |
6,4 |
5 |
34 lít diezel |
459.232 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
3.023.205 |
M105.0202 |
100 t/h |
150 |
16 |
6,4 |
5 |
50 lít diezel |
675.341 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
3.640.265 |
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
63 lít diezel |
850.930 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
5.820.739 |
M105.0301 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
30 lít diezel |
405.205 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
3.972.093 |
M105.0401 |
Máy cào bóc đường Wirigen - 1000C |
220 |
18 |
5,8 |
5 |
92 lít diezel |
1.242.627 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
5.109.550 |
M105.0501 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
170 |
20 |
3,5 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
267.067 |
M105.0601 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
170 |
17 |
3,6 |
5 |
11 lít diezel |
148.575 |
1x4/7 |
186.346 |
747.518 |
M105.0701 |
Thiết bị đun rót mastic |
170 |
17 |
4,5 |
5 |
4 lít xăng |
68.542 |
1x4/7 |
186.346 |
299.851 |
M105.0801 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
170 |
25 |
10 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
276.838 |
M105.0901 |
Máy rải bê tông SP500 |
180 |
14 |
4,2 |
5 |
73 lít diezel |
985.998 |
1x6/7+1x5/7+2x3/7 |
795.808 |
9.816.305 |
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0101 |
1,5 t |
220 |
18 |
6,2 |
6 |
7 lít xăng |
119.948 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
497.540 |
M106.0102 |
2 t |
220 |
18 |
6,2 |
6 |
12 lít xăng |
205.625 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
606.258 |
M106.0103 |
2,5 t |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
13 lít xăng |
222.761 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
656.698 |
M106.0104 |
5 t |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
25 lít diezel |
337.670 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
918.513 |
M106.0105 |
7 t |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
31 lít diezel |
418.711 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.134.602 |
M106.0106 |
10 t |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
38 lít diezel |
513.259 |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
214.846 |
1.397.537 |
M106.0107 |
12 t |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
41 lít diezel |
553.780 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
1.529.397 |
M106.0108 |
15 t |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
46 Iitdiezel |
621.314 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
1.756.349 |
M106.0109 |
20 t |
220 |
14 |
5,4 |
6 |
56 lít diezel |
756.382 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.352.457 |
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0201 |
5 t |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
41 lít diezel |
553.780 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.176.759 |
M106.0202 |
7 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
46 lít diezel |
621.314 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.418.285 |
M106.0203 |
10 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
57 lít diezel |
769.889 |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
214.846 |
1.749.869 |
M106.0204 |
12 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
65 lít diezel |
877.943 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.012.262 |
M106.0205 |
15 t |
260 |
16 |
6,8 |
6 |
73 lít diezel |
985.998 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.307.198 |
M106.0206 |
20 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
76 lít diezel |
1.026.518 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.657.369 |
M106.0207 |
22 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
77 lít diezel |
1.040.025 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.905.236 |
M106.0208 |
25 t |
300 |
14 |
6,8 |
6 |
81 lít diezel |
1.094.052 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
300.346 |
3.348.766 |
M106.0209 |
27 t |
300 |
14 |
6,6 |
6 |
86 lít diezel |
1.161.586 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
300.346 |
3.742.859 |
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0301 |
272 cv |
200 |
11 |
4 |
6 |
56 lít diezel |
756.382 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
300.346 |
2.160.977 |
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0401 |
6 m3 |
220 |
17 |
5,7 |
6 |
43 lít diezel |
580.793 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
1.992.377 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
220 |
17 |
5,5 |
6 |
64 lít diezel |
864.436 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
3.685.439 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
220 |
17 |
5,5 |
6 |
70 lít diezel |
945.477 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
518.846 |
4.716.717 |
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0501 |
4 m3 |
220 |
15 |
4,8 |
6 |
20 lít diezel |
270.136 |
1 x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
893.473 |
M106.0502 |
5 m3 |
220 |
14 |
4,4 |
6 |
23 lít diezel |
310.657 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
222.885 |
1.000.970 |
M106.0503 |
6 m3 |
220 |
14 |
4,4 |
6 |
24 lít diezel |
324.164 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
222.885 |
1.083.854 |
M106.0504 |
7 m3 |
220 |
13 |
4,1 |
6 |
26 lít diezel |
351.177 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
222.885 |
1.186.641 |
M106.0505 |
9 m3 |
220 |
13 |
4,1 |
6 |
27 lít diezel |
364.684 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
1.324.775 |
M106.0506 |
16 m3 |
240 |
13 |
4,1 |
6 |
35 lít diezel |
472.739 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
1.633.349 |
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0601 |
2 m3 |
220 |
17 |
5,2 |
6 |
19 lít diezel |
256.630 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
916.785 |
M106.0602 |
3 m3 |
220 |
17 |
5,2 |
6 |
27 lít diezel |
364.684 |
1 x3/4 lái xe nhóm 1 |
222.885 |
1.284.124 |
M106.0700 |
Ô tô bán tải – trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0701 |
1 ,5 t |
200 |
18 |
4,5 |
6 |
18 lít xăng |
308.438 |
1 x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
972.485 |
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0808 |
100 t |
200 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
660.580 |
M106.0809 |
125 t |
200 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
763.862 |
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm may - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
5 kWh |
8.121 |
1x13/7 |
157.846 |
187.183 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
199.554 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
345.251 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
167.802 |
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|||||
M107.0201 |
D75-95 mm |
240 |
18 |
5,3 |
5 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
1.441.106 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
240 |
18 |
5,3 |
5 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
1.715.106 |
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|||||
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
250 |
15 |
3,9 |
6 |
84 lít diezel |
1.134.573 |
2x4/7+2x7/7 |
986.538 |
11.757.058 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
250 |
15 |
3,9 |
6 |
138 lít diezel |
1.863.941 |
2x411+2x1/1 |
986.538 |
16.894.477 |
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
250 |
15 |
3,9 |
6 |
38 lít diezel |
513.259 |
2x411+2x111 |
986.538 |
12.459.317 |
M107.0500 |
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
200 |
15 |
3,2 |
6 |
675 kWh |
1.096.376 |
2x4/1+2x111 |
986.538 |
44.631.415 |
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0601 |
9 kW |
200 |
20 |
1,8 |
6 |
16 kWh |
25.988 |
1x4/7 |
186.346 |
2.791.834 |
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta Iuy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0701 |
YG 60 |
220 |
15 |
4,5 |
5 |
28 lít diezel |
378.191 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
1.862.615 |
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0101 |
2,5-3 kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
2 lít diezel |
27.014 |
1x3/7 |
157.846 |
196.957 |
M108.0102 |
10 kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
11 lít diezel |
148.575 |
1x3/7 |
157.846 |
383.082 |
M108.0103 |
30 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
24 lít diezel |
324.164 |
1x3/7 |
157.846 |
637.135 |
M108.0104 |
50 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x3/7 |
157.846 |
872.984 |
M108.0105 |
75 kW |
140 |
12 |
3,6 |
5 |
45 lít diezel |
607.807 |
1x4/7 |
186.346 |
1.099.296 |
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0201 |
120 m3/h |
150 |
12 |
5 |
5 |
14 lít xăng |
239.896 |
1x4/7 |
186.346 |
514.838 |
M108.0202 |
200 m3/h |
150 |
12 |
5 |
5 |
24 lít xăng |
411.251 |
1x4/7 |
186.346 |
739.407 |
M108.0203 |
300 m3/h |
150 |
12 |
5 |
5 |
33 lít xăng |
565.470 |
1x4/7 |
186.346 |
956.114 |
M108.0204 |
600 m3/h |
150 |
11 |
4,6 |
5 |
46 lít xăng |
788.231 |
1x4/7 |
186.346 |
1.410.731 |
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0301 |
120 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
14 lít diezel |
189.095 |
1x4/7 |
186.346 |
473.105 |
M108.0302 |
240 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
28 lít diezel |
378.191 |
1x4/7 |
186.346 |
763.353 |
M108.0303 |
300 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
32 lít diezel |
432.218 |
1x4/7 |
186.346 |
873.188 |
M108.0304 |
360 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
35 Iít diezel |
472.739 |
1x4/7 |
186.346 |
934.201 |
M108.0305 |
420 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
38 lít diezel |
513.259 |
1x4/7 |
186.346 |
1.056.834 |
M108.0306 |
540 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x4/7 |
186.346 |
1.079.960 |
M108.0307 |
600 m3/h |
150 |
11 |
5 |
5 |
38 lít diezel |
513.259 |
1x4/7 |
186.346 |
1.188.087 |
M108.0308 |
660 m3/h |
150 |
11 |
5 |
5 |
39 lít diezel |
526.766 |
1x4/7 |
186.346 |
1.282.167 |
M108.0309 |
1200 m3/h |
150 |
11 |
3,9 |
5 |
75 lít diezel |
1.013.011 |
1x4/7 |
186.346 |
2.279.474 |
M108.0310 |
1260 m3/h |
150 |
11 |
3,5 |
5 |
89 lít diezel |
1.202.107 |
1x4/7 |
186.346 |
2.604.790 |
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0401 |
5 m3/h |
150 |
13 |
5,2 |
5 |
2 kWh |
3.249 |
1x3/7 |
157.846 |
164.962 |
M108.0406 |
216 m3/h |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
52 kWh |
84.462 |
1x3/7 |
157.846 |
346.136 |
M108.0407 |
270 m3/h |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
80 kWh |
129.941 |
1x3/7 |
157.846 |
420.837 |
M108.0408 |
300 m3/h |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
86 kWh |
139.686 |
1x3/7 |
157.846 |
465.730 |
M108.0409 |
600 m3/h |
150 |
12 |
3,4 |
5 |
125 kWh |
203.033 |
1x4/7 |
186.346 |
745.851 |
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0101 |
200 t |
260 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
905.279 |
M109 0102 |
250 t |
260 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
1.051.898 |
M109.0103 |
300 t |
260 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
1.199.917 |
M109.0104 |
400 t |
260 |
13 |
5,5 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
1.284.907 |
M109.0105 |
600 t |
260 |
13 |
5,5 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
1.455.435 |
M109.0106 |
800 t |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
1.908.875 |
M109.0107 |
1000 t |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
318.615 |
2.189.482 |
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0201 |
60 t |
210 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
122.405 |
M109.0202 |
200 t |
210 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
213.169 |
M109.0203 |
250 t |
210 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
223.793 |
M109.0301 |
Pông tông |
210 |
17 |
5,2 |
6 |
|
|
|
|
390.714 |
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0401 |
5 t |
210 |
13 |
5,2 |
6 |
44 lít diezel |
594.300 |
thuyền trưởng 1/2 |
272.577 |
1.035.091 |
M109.0402 |
40 t |
210 |
13 |
5,2 |
6 |
131 lít diezel |
1.769.393 |
1 thuyền trưởng 1/2 + thủy thủ 1x3/4 |
456.000 |
52.660.750 |
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0501 |
15 cv |
200 |
12 |
6 |
6 |
3 lít diezel |
40.520 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
272.577 |
409.739 |
M109.0502 |
23 cv |
200 |
12 |
6 |
6 |
5 lít diezel |
67.534 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
272.577 |
446.230 |
M109.0503 |
30 cv |
200 |
12 |
5,4 |
6 |
6 lít diezel |
81.041 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
272.577 |
465.794 |
M109.0504 |
55 cv |
200 |
12 |
5,4 |
6 |
10 lít diezel |
135.068 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
431.885 |
711.049 |
M109.0505 |
75 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
14 lít diezel |
189.095 |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
431.885 |
811.377 |
M109.0506 |
90 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
16 lít diezel |
216.109 |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
431.885 |
896.068 |
M109.0507 |
120 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
18 lít diezel |
243.123 |
1 thuyền trường 1/2+1 thủy thú 2/4 |
431.885 |
979.075 |
M109.0508 |
150 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
23 lít diezel |
310.657 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy 1 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
663.538 |
1.308.680 |
M109.0600 |
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0601 |
25 cv |
150 |
11 |
5,4 |
6 |
105 lít xăng |
1.799.223 |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
456.000 |
2.418.078 |
M109.0602 |
50 cv |
150 |
11 |
5,4 |
6 |
148 lít xăng |
2.536.047 |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
456.000 |
3.187.677 |
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|||||
M109.0701 |
15 cv |
200 |
11 |
5,2 |
6 |
68 lít diezel |
918.464 |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1 x2/4+1 x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
969.731 |
2.167.480 |
M109.0702 |
150 cv |
200 |
11 |
5 |
6 |
95 lít diezel |
1.283.148 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.457.885 |
3.397.939 |
M109.0704 |
360 cv |
200 |
11 |
5 |
6 |
202 lít diezel |
2.728.377 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.546.308 |
5.225.993 |
M109.0705 |
600 cv |
200 |
11 |
4,2 |
6 |
315 lít diezel |
4.254.648 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2+1 máy 12/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.185.731 |
7.802.040 |
M109.0706 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
220 |
11 |
3,8 |
6 |
714 lít diezel |
9.643.868 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1 2/2+1 máy 1 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.185.731 |
20.897.458 |
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0801 |
495 cv |
260 |
7,5 |
5,1 |
6 |
520 lít diezel |
7.023.545 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.071.115 |
18.971.575 |
M109.0906 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0901 |
2085 cv |
260 |
7,5 |
4,5 |
6 |
1751 lít diezel |
23.650.439 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.425.538 |
51.564.679 |
M109.1000 |
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1001 |
585 cv |
260 |
10 |
4,1 |
6 |
573 lít diezel |
7.739.407 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
3.667.000 |
17.200.091 |
M109.1002 |
1200 cv |
260 |
7,5 |
3,75 |
6 |
1008 lít diezel |
13.614.873 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1 x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4) |
4.233.346 |
30.903.952 |
M109.1003 |
4170 cv |
260 |
7,5 |
2,4 |
6 |
3211 lít diezel |
43.370.393 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trường 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
4.560.000 |
108.821.891 |
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1101 |
1390 cv |
260 |
7,5 |
6,5 |
6 |
1446 lít diezel |
19.530.859 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
3.822.654 |
31.949.565 |
M109.1102 |
5945 cv |
260 |
7,5 |
6 |
6 |
5232 lít diezel |
70.667.673 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
3.822.654 |
122.920.711 |
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|||||
M109.1201 |
17 m3 |
260 |
10 |
5,5 |
6 |
2663 lít diezel |
35.968.657 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.450.385 |
71.497.831 |
M109.1309 |
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1301 |
1,25 m3 |
220 |
13 |
5,2 |
6 |
70 lít diezel |
945.477 |
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 |
762.192 |
3.294.618 |
M109.1401 |
Thiết bị lặn |
120 |
30 |
7,5 |
8 |
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
580.962 |
827.730 |
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|||
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0101 |
0,9 m3 |
260 |
17 |
4,8 |
6 |
52 lít diezel |
702.355 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
3.905.560 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
260 |
17 |
4,8 |
6 |
65 lít diezel |
877.943 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
4.504.988 |
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0201 |
3 m3/ph |
260 |
14 |
5,3 |
6 |
248 kWh |
402.816 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
1.614.395 |
M110.0202 |
8 m3/ph |
260 |
14 |
5,1 |
6 |
673 kWh |
1.093.127 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.224.447 |
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
||
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
43 kWh |
69.843 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
496.133 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
427.548 |
M110.0303 |
Xe goòng 5,8 m3 |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
1.273.214 |
M110.0304 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
11 |
3,8 |
6 |
37 lít diezel |
499.752 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
2.735.715 |
M110.0305 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
27 kWh |
43.855 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
620.241 |
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0401 |
135 cv |
240 |
14 |
3,1 |
6 |
45 lít diezel |
607.807 |
1x4/7 |
186.346 |
1.430.687 |
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
||||
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
150 |
16 |
4,2 |
6 |
53 lít diezel |
715.861 |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
666.462 |
2.994.038 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB- 4 |
120 |
17 |
4,2 |
6 |
33 lít xăng |
565.470 |
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 |
1.673.462 |
3.128.245 |
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
240 |
15 |
3,5 |
6 |
201 kWh |
326.476 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.945.094 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
120 |
15 |
3,5 |
6 |
2 kWh |
3.249 |
1x6/7+1x4/7 |
446.500 |
3.480.645 |
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0101 |
0,75 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
2 kWh |
3.249 |
1x3/7 |
157.846 |
164.803 |
M112.0102 |
1,1 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
157.846 |
167.168 |
M112.0103 |
1,5 kW |
180 |
17 |
. 4,7 |
5 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
157.846 |
169.090 |
M112.0104 |
2 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
171.010 |
M112.0105 |
2,8 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
8 kWh |
12.994 |
1x3/7 |
157.846 |
176.773 |
M112.0106 |
4,5 kW |
150 |
17 |
4,7 |
5 |
12 kWh |
19.491 |
1x3/7 |
157.846 |
188.194 |
M112.0107 |
7 kW |
150 |
17 |
4,7 |
5 |
17 kWh |
27.612 |
1x3/7 |
157.846 |
202.012 |
M112.0108 |
14 kW |
150 |
16 |
4,5 |
5 |
34 kWh |
55.225 |
1x4/7 |
186.346 |
266.271 |
M112.0109 |
20 kW |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x4/7 |
186.346 |
303.838 |
M112.0110 |
22 kW |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
53 kWh |
86.086 |
1x4/7 |
186.346 |
317.978 |
M112.0111 |
75 kW |
150 |
14 |
3,6 |
5 |
180 kWh |
292.367 |
1x4/7 |
186.346 |
616.245 |
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0201 |
5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
2,7 lít diezel |
36.468 |
1x4/7 |
186.346 |
244.962 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
3 lít diezel |
40.520 |
1x4/7 |
186.346 |
253.326 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
5 lít diczel |
67.534 |
1x4/7 |
186.346 |
299.940 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
18 |
4,7 |
5 |
10 lít diczel |
135.068 |
1x4/7 |
186.346 |
423.968 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
11 lít diezcl |
148.575 |
1x4/7 |
186.346 |
442.731 |
M112.0206 |
30 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
15 lít diezel |
202.602 |
1x4/7 |
186.346 |
523.920 |
M112.0207 |
40 cv |
150 |
17 |
4,4 |
5 |
20 lít diezel |
270.136 |
1x4/7 |
186.346 |
629.286 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x4/7 |
186.346 |
1.003.950 |
M112.0209 |
120 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
53 lít diezel |
715.861 |
1x4/7 |
186.346 |
1.285.406 |
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0301 |
3 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,6 lít xăng |
27.417 |
1x4/7 |
186.346 |
231.422 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
3 lít xăng |
51.406 |
1x4/7 |
186.346 |
266.956 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
4 lít xăng |
68.542 |
1x4/7 |
186.346 |
293.032 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
150 |
14 |
3,6 |
5 |
22 kWh |
35.734 |
1x4/7 |
186.346 |
229.614 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
150 |
14 |
3,6 |
5 |
180 kWh |
292.367 |
1x4/7 |
186.346 |
631.575 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
150 |
14 |
2,2 |
5 |
111 lít diezel |
1.499.257 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
3.286.308 |
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0601 |
6 m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
19 kWh |
30.861 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
625.973 |
M112.0602 |
9 m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
34 kWh |
55.225 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
714.597 |
M112.0603 |
15 m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
37 kWh |
60.098 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
756.190 |
M112.0604 |
32 - 50 m3/h |
110 |
20 |
6,1 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
909.629 |
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0701 |
126 cv |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
54 lít diezel |
729.368 |
1x5/7 |
219.962 |
1.041.413 |
M112.0702 |
350 cv |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
127 lít diezel |
1.715.366 |
1x5/7 |
219.962 |
2.050.383 |
M112.0703 |
380 cv |
180 |
14 |
3,3 |
5 |
136 lít diezel |
1.836.927 |
1x5/7 |
219.962 |
2.194.888 |
M112.0704 |
480 cv |
180 |
14 |
3,1 |
5 |
168 lít diezel |
2.269.145 |
1x5/7 |
219.962 |
2.661.496 |
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0801 |
50 m3/h |
200 |
14 |
5,4 |
6 |
53 lít diezel |
715.861 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
3.853.096 |
M112.0802 |
60 m3/h |
200 |
14 |
5 |
6 |
60 lít diezel |
810.409 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
434.808 |
4.222.818 |
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
200 |
14 |
6,5 |
5 |
182 kWh |
295.615 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.020.063 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
200 |
14 |
6,5 |
5 |
248 kWh |
402.816 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
2.660.569 |
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
180 |
14 |
4,9 |
6 |
54 kWh |
87.710 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
762.192 |
2.883.778 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
180 |
14 |
4,5 |
6 |
429 kWh |
696.808 |
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 |
982.154 |
9.449.001 |
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1101 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
185.210 |
M112.1200 |
Máy đầm bê tôm;, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1201 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
181.087 |
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1301 |
1,0 kW |
110 |
20 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
183.261 |
M112.1302 |
1,5 kW |
110 |
20 |
8,8 |
4 |
7 kWh |
11.370 |
1x3/7 |
157.846 |
188.448 |
M112.1303 |
2,8 kW |
110 |
20 |
8,8 |
4 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
157.846 |
202.815 |
M112.1304 |
3,5 kW |
110 |
20 |
6,5 |
4 |
16 kWh |
25.988 |
1x3/7 |
157.846 |
241.225 |
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
120 |
30 |
5,4 |
4 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
180.829 |
M112.1402 |
Máy phun cát |
180 |
30 |
4,2 |
4 |
|
|
1x3/7 |
157.846 |
187.206 |
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1501 |
2,5 kW |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
211.871 |
M112.1502 |
4,5 kW |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
9 kWh |
14.618 |
1x3/7 |
157.846 |
233.668 |
M113.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M113.1601 |
13 mm |
120 |
30 |
8,4 |
4 |
1 kWh |
1.624 |
1x3/7 |
157.846 |
174.133 |
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1701 |
0,62 kW |
120 |
30 |
7,5 |
4 |
0,9 kWh |
1.462 |
1x3/7 |
157.846 |
175.908 |
M112.1702 |
0,75 kW |
120 |
20 |
7,5 |
4 |
1,1 kWh |
1.787 |
1x3/7 |
157.846 |
176.039 |
M112.1703 |
0,85 kW |
120 |
20 |
7,5 |
4 |
1,3 kWh |
2.112 |
1x3/7 |
157.846 |
177.677 |
M112.1704 |
1,50 kW |
100 |
20 |
7,5 |
4 |
2,3 kWh |
3.736 |
1x3/7 |
157.846 |
193.302 |
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1801 |
15 kW |
220 |
10 |
2,2 |
5 |
27 kWh |
43.855 |
1x4/7 |
186.346 |
302.239 |
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1901 |
10 kW |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
157.846 |
203.297 |
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2001 |
1,7 kW |
120 |
30 |
7,5 |
4 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
157.846 |
189.521 |
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2101 |
1,7 kW |
80 |
14 |
7 |
4 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
157.846 |
187.407 |
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2201 |
7,5 kW |
100 |
20 |
5,5 |
4 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
157.846 |
225.303 |
M112.2202 |
12 cv (MCD218) |
100 |
20 |
4,5 |
5 |
8 lít xăng |
137.084 |
1x4/7 |
186.346 |
433.155 |
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2301 |
5 kW |
220 |
14 |
4,5 |
4 |
9 kWh |
14.618 |
1x3/7 |
157.846 |
200.407 |
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2401 |
5 kW |
220 |
13 |
3,8 |
4 |
10 kWh |
16.243 |
1x3/7 |
157.846 |
191.308 |
M112.2402 |
15 kW |
220 |
13 |
3,9 |
4 |
27 kWh |
43.855 |
1x3/7 |
157.846 |
345.845 |
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2501 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
206.530 |
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2601 |
5kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
9 kWh |
14.618 |
1x3/7 |
157.846 |
190.168 |
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2701 |
0,8 kW |
160 |
30 |
10,5 |
4 |
2 kWh |
3.249 |
1x4/7 |
186.346 |
202.389 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
220 |
13 |
3,8 |
4 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
157.846 |
242.067 |
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
110 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
206.768 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
110 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
209.415 |
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3001 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4,5 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
157.846 |
193.910 |
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3101 |
5 kW |
220 |
13 |
3,9 |
4 |
10 kWh |
16.243 |
1x3/7 |
157.846 |
224.531 |
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3201 |
1,7 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
157.846 |
186.423 |
M112.3202 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
6 kWh |
9.746 |
1x3/7 |
157.846 |
194.148 |
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3301 |
10 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
19 kWh |
30.861 |
1x3/7 |
157.846 |
297.069 |
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3401 |
7,5 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
16 kWh |
25.988 |
1x3/7 |
157.846 |
254.746 |
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3501 |
7 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
15 kWh |
24.364 |
1x3/7 |
157.846 |
268.880 |
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3601 |
1,1 kW |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
2 kWh |
3.249 |
1x4/7 |
186.346 |
196.336 |
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3701 |
1 kW |
200 |
14 |
4,9 |
4 |
2 kWh |
3.249 |
1x3/7 |
157.846 |
165.103 |
M112.3702 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4,9 |
4 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
157.846 |
175.645 |
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3801 |
1,3 kW |
160 |
30 |
10,5 |
4 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
157.846 |
183.857 |
M112.3900 |
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3901 |
50 kW |
180 |
24 |
4,5 |
5 |
105 kWh |
170.547 |
1x4/7 |
186.346 |
403.548 |
M112.4000 |
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.400! |
7 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
15 kWh |
24.364 |
1x4/7 |
186.346 |
218.784 |
M112.4002 |
14 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x4/7 |
186.346 |
249.599 |
M112.4003 |
23 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x4/7 |
186.346 |
293.288 |
M112.4004 |
27,5 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
58 kWh |
94.207 |
1x4/7 |
186.346 |
314.421 |
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4101 |
1000 1/h |
100 |
24 |
4,8 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
197.838 |
M112.4102 |
2000 1/h |
100 |
24 |
4,8 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
203.922 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
60 |
25 |
10 |
5 |
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
580.962 |
1.271.358 |
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt |
180 |
25 |
6,5 |
5 |
6 kWh |
9.746 |
1x4/7 |
186.346 |
419.343 |
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4401 |
2,5 kW |
150 |
20 |
1,7 |
5 |
16 kWh |
25.988 |
1x3/7 |
157.846 |
190.242 |
M112.4402 |
4,5 kW |
150 |
20 |
1,7 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x3/7 |
157.846 |
219.011 |
M112.4500 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4501 |
40 kW |
220 |
16 |
6,4 |
5 |
144 kWh |
233.893 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
1.497.659 |
M112.4600 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4601 |
54 cv |
220 |
15 |
6,5 |
5 |
19 lít diezel |
256.630 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
2.066.300 |
M112.4602 |
300 cv |
220 |
13 |
3,9 |
5 |
97 lít diezel |
1.310.161 |
1x6/7+1x4/7+2x377 |
762.192 |
8.869.358 |
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
180 |
20 |
4,5 |
5 |
65 kWh |
105.577 |
2x4/7+1x5/7+1x777 |
899.577 |
1.876.462 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
14 kWh |
22.740 |
2x4/7 |
372.692 |
499.413 |
M112.4800 |
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4801 |
1,5 t |
280 |
17 |
9 |
6 |
18 lít diezel |
243.123 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
868.478 |
M112.4802 |
2 t |
280 |
17 |
9 |
6 |
21 lít diezel |
283.643 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.077.374 |
M112.4803 |
4 t |
280 |
17 |
9 |
6 |
41 lít diezel |
553.780 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.452.254 |
M112.4804 |
7 t |
280 |
17 |
8,5 |
6 |
51 lít diezel |
688.848 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.679.248 |
M112.4805 |
10 t |
280 |
17 |
8,5 |
6 |
65 lít diezel |
877.943 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.023.925 |
M112.4901 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
280 |
17,0 |
8,50 |
6 |
65 lít diezel |
877.943 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
251.385 |
2.173.069 |
M112.5001 |
Xe nhặt xác |
120 |
17,0 |
4,50 |
6 |
15 lít diezel |
202.602 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
187.808 |
1.624.083 |
M112.5200 |
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
||
M112.5201 |
4 cv |
280 |
20,0 |
9,00 |
6 |
3 lít xăng |
51.406 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
407.972 |
M112.5202 |
24 cv |
280 |
17,0 |
7,00 |
6 |
11 lít xăng |
188.490 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
662.597 |
M112.5300 |
Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.5301 |
7 tấn/ngày |
280 |
14,0 |
5,50 |
6 |
|
|
3x4/7+1x5/7 |
779.000 |
9.579.369 |
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|||||||||
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
20 |
6 |
5 |
|
|
|
|
51.000 |
M201.0004 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
14 |
3 |
5 |
|
|
|
|
492.267 |
M201.0005 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
|
|
12.827 |
M201.0006 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
|
|
|
|
19.319 |
M201.0007 |
Thùng trục 0,5 m |
150 |
30 |
8 |
5 |
|
|
|
|
7.740 |
M201.0008 |
Máy khoan F-60L |
250 |
15 |
4 |
5 |
|
|
|
|
1.132.740 |
M201.0009 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
62.130 |
M201.0010 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
14 |
2,8 |
5 |
|
|
|
|
506.400 |
M201.0011 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
14 |
3 |
5 |
|
|
|
|
351.450 |
M201.0012 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
11.750 |
M201.0013 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
25 |
4,5 |
5 |
|
|
|
|
6.670 |
M201.0014 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
14 |
3,2 |
4 |
|
|
|
|
37.310 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
14 |
3,2 |
4 |
|
|
|
|
46.193 |
M201.0016 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES- 125) |
150 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
110.891 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
327.843 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
385.357 |
M201.0019 |
Máy thủy bình điện tử |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
15.411 |
M201.0020 |
Máy toàn đạc điện từ |
180 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
110.250 |
M201.0021 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
14 |
1,5 |
4 |
|
|
|
|
611.000 |
M1201.0022 |
Ống nhòm |
180 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
1.111 |
M201.0023 |
Kính hiển vi |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
7.722 |
M201.0024 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
14 |
1,2 |
4 |
|
|
|
|
2.599.250 |
M201.0025 |
Máy ảnh |
150 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
7.333 |
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|||||||||
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
20.323 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
134.658 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
369.691 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
14 |
1,4 |
4 |
|
|
|
|
1.863.767 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
90.898 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
329.550 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
14 |
1,4 |
4 |
|
|
|
|
1.242.511 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
536.647 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
7.128 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
10.601 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
4.158 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
4.851 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
13.206 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
200 |
14 |
4,5 |
4 |
|
|
|
|
11.664 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
11.396 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
5.984 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
14 |
4,5 |
4 |
|
|
|
|
3.713 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
9.900 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
2.357 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
3.030 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.095 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
5.913 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
18.096 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
15.392 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
14 |
4,5 |
4 |
|
|
|
|
6.188 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
2.415 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
15.225 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
139.425 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
14 |
1,6 |
4 |
|
|
|
|
642.789 |
M202.0030 |
Máy ép lítvinốp |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
15.834 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
6.868 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
141.960 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
65.833 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
60.841 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
14 |
4,2 |
4 |
|
|
|
|
9.990 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
15.834 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
225.128 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
68.212 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.848 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.310 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
19.449 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
32.345 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
43.264 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
47.321 |
M202.9046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
26.208 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
205.238 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
33.801 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
5.913 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
74.646 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.708 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.848 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
93.060 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
79.794 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
14.768 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
113.978 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
163.182 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
10.921 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
84.942 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
15.289 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
52.470 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
27.710 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
36.946 |
M202 0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
92.664 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
54.054 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.278 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
13.209 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
14 |
1,4 |
5 |
|
|
|
|
1.359 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
14.352 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
24.336 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
9.138 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
13.833 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.493 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.848 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt LAZER |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
71.478 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
57.916 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.418 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
72.072 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
6.988 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Ron ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
14 |
1,2 |
4 |
|
|
|
|
1.907.998 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
4.208 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
2.945 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
4.208 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
2.945 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
14 |
1,2 |
4 |
|
|
|
|
20.350 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
7.821 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
37.454 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
57.916 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
130.553 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
55.440 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.063 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
41.497 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
73.418 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
296.595 |
M202.0162 |
Máy scaner (khổ A0) |
150 |
20 |
3 |
4 |
|
|
|
|
180.786 |
M202.0163 |
Máy vẽ plotter |
220 |
20 |
3 |
4 |
|
|
|
|
103.055 |
M202.0164 |
Máy vi tính |
220 |
20 |
4 |
4 |
|
|
|
|
11.200 |
M202.0165 |
Máy tính xách tay |
220 |
20 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
19.875 |
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|||||||||
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
307.490 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
43.203 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
127.422 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
865.063 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
817.797 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
1.399.163 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
438.676 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
826.220 |
|
6,50 m3 |
300 |
14 |
3,8 |
5 |
332,01 lít diezel |
4.484.399 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
12.653.735 |
|
9,50 m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5 |
397,8 lít diezel |
5.373.012 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
17.550.964 |
|
10,40 m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5 |
408 lít diezel |
5.510.782 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
19.149.365 |
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 m3 |
300 |
14 |
5,2 |
5 |
672 kWh |
1.091.503 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
4.410.725 |
|
4,0 m3 |
300 |
14 |
4,92 |
5 |
924 kWh |
1.500.816 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.861.995 |
|
4,6 m3 |
300 |
14 |
4,92 |
5 |
1050 kWh |
1.705.473 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
7.598.476 |
|
5,0 m3 |
300 |
14 |
4,42 |
5 |
1134 kWh |
1.841.911 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
7.829.482 |
|
8,0 m3 |
300 |
14 |
4,42 |
5 |
2079 kWh |
3.376.837 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
13.450.827 |
|
Máy đào một gầu, bánh bơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5 |
29,7 lít diezel |
401.153 |
1x4/7 |
186.346 |
1.081.769 |
|
0,30 m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5 |
33,48 lít diezel |
452.208 |
1x4/7 |
186.346 |
1319.698 |
|
0,50 m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5 |
43,5 lít diezel |
587.547 |
1x4/7 |
186.346 |
1.707.835 |
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5 |
86,64 lít diezel |
1.170.231 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.686.704 |
|
2,60 m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5 |
97,5 lít diezel |
1.316.915 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
3.392.408 |
|
3,00 m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5 |
119,5 lít diezel |
1.614.065 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
4.242.462 |
|
4,20 m3 |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
159,6 lít diezel |
2.155.688 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
5.846.637 |
|
4,80 m3 |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
175,5 lít diezel |
2.370.447 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
6.354.647 |
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,20 m3 |
260 |
14 |
3,4 |
6 |
89,04 lít diezel |
1.202.647 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
8.014.227 |
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 m3/ph |
260 |
14 |
5,3 |
6 |
132 kWh |
214.402 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
1.080.824 |
|
Máy ủi - công suất; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 CV |
230 |
18 |
6,04 |
5 |
22,95 lít diezel |
309.981 |
1x4/7 |
186.346 |
896.160 |
|
54 CV |
230 |
18 |
6,04 |
5 |
27,54 lít diezel |
371.978 |
1x4/7 |
186.346 |
983.850 |
|
105 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
44,1 lít diezel |
595.651 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.796.797 |
|
108 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
46,2 lít diezel |
624.015 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.881.565 |
|
130 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
54,6 lít diezel |
737.472 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.240.010 |
|
160 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
67,2 lít diezel |
907.658 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.882.952 |
|
271 CV |
250 |
14 |
4,64 |
5 |
105,69 lít diezel |
1.427.536 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
4.008.502 |
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
37,67 lít diezel |
508.802 |
1x4/7 |
186.346 |
1.329.064 |
|
2,75 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
38,48 lít diezel |
519.742 |
1x4/7 |
186.346 |
1.403.847 |
|
3,00 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
40,5 lít diezel |
547.026 |
1x4/7 |
186.346 |
1.466.753 |
|
4,50 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
58,32 lít diezel |
787.718 |
1x4/7 |
186.346 |
1.944.379 |
|
5,00 m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5 |
58,32 lít diezel |
787.718 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.174.527 |
|
8,00 m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5 |
71,4 lít diezel |
964.387 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
2.593.451 |
|
9,00 m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5 |
76,5 lít diezel |
1.033.272 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
2.811.532 |
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 m3 |
240 |
17 |
4,23 |
5 |
138 lít diezel |
1.863.941 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
3.894.311 |
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 CV |
210 |
18 |
3,7 |
5 |
19,44 lít diezel |
262.573 |
1x4/7 |
186.346 |
1.338.528 |
|
90 CV |
210 |
17 |
3,55 |
5 |
32,4 lít diezel |
437.621 |
1x4/7 |
186.346 |
1.683.597 |
|
250 CV |
210 |
16 |
3,08 |
5 |
75 lít diezel |
1.013.011 |
1x3/7+1x6/7 |
418.000 |
3.726.308 |
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0 T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x4/7 |
186.346 |
1.056.126 |
|
12,5 T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
38,4 lít diezel |
518.662 |
1x4/7 |
186.346 |
1.102.961 |
|
25,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
5 |
54,6 lít diezel |
737.472 |
1x5/7 |
219.962 |
1.599.368 |
|
26,5 T |
230 |
17 |
4,59 |
5 |
63 lít diezel |
850.930 |
1x5/7 |
219.962 |
1.747.742 |
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5 T |
230 |
18 |
4,32 |
5 |
42 lít diezel |
567.286 |
1x5/7 |
219.962 |
1.631.424 |
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,5 T |
230 |
17 |
4,59 |
5 |
26,5 lít diezel |
357.931 |
1x4/7 |
186.346 |
1.880.406 |
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5 T |
230 |
18 |
3,6 |
5 |
25,92 lít diezel |
350.097 |
1x4/7 |
186.346 |
1.042.733 |
|
9,0 T |
230 |
18 |
3,6 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x4/7 |
186.346 |
1.300.788 |
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2 T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
32,16 lít diezel |
434.379 |
1x4/7 |
186.346 |
1.159.424 |
|
13,0 T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x4/7 |
186.346 |
1.254.299 |
|
14,5 T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
38,4 lít diezel |
518.662 |
1x4/7 |
186.346 |
1.365.349 |
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 T |
220 |
18 |
6,2 |
6 |
10 lít xăng |
171.355 |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
187.808 |
533.764 |
|
4,0 T |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
20 lít xăng |
342.709 |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
187.808 |
805.577 |
|
6,0 T |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
29 lít diezel |
391.698 |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
222.885 |
1.056.070 |
|
12,5 T |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
42 lít diezel |
567.286 |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
251.385 |
1.586.992 |
|
45,0 T |
220 |
14 |
5,44 |
6 |
105 lít diezel |
1.418.216 |
1x3/4 Loại > 40,0 tấn |
300.346 |
3.629.783 |
|
Ô tô tự đỗ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
8,5 lít xăng |
145.651 |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
187.808 |
539.298 |
|
3,5 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
28,35 lít xăng |
485.790 |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
187.808 |
961.945 |
|
4,0 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
32,4 lít xăng |
555.189 |
1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
187.808 |
1.065.612 |
|
4,5 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
36,5 lít xăng |
625.444 |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
187.808 |
1.154.113 |
|
6,0 T |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
43,2 lít diezel |
583.495 |
1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
222.885 |
1.304.537 |
|
9,0 T |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
51,3 lít diezel |
692.900 |
1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
214.846 |
1.608.882 |
|
32,0 T |
300 |
14 |
6,6 |
6 |
91,68 lít diezel |
1.238.305 |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
300.346 |
4.453.092 |
|
36,0 T |
300 |
14 |
6,6 |
6 |
116,4 lít diezel |
1.572.194 |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
300.346 |
5.508.814 |
|
42,0 T |
300 |
14 |
6,6 |
6 |
130,56 lít diezel |
1.763.450 |
1x3/4 Loại > 40,0 tấn |
300.346 |
6.467.314 |
|
55,0 T |
300 |
14 |
6,5 |
6 |
156 lít diezel |
2.107.064 |
1x4/4 Loại > 40,0 tấn |
300346 |
7.163.468 |
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 CV |
200 |
13 |
4,85 |
6 |
30 lít diezel |
405.205 |
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
251.385 |
1.176.328 |
|
180 CV |
200 |
13 |
4,85 |
6 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
251.385 |
1.358.810 |
|
200 CV |
200 |
13 |
4,85 |
6 |
40 lít diezel |
540.273 |
1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn |
251.385 |
1.509.408 |
|
240 CV |
200 |
12 |
4,35 |
6 |
48 lít diezel |
648.327 |
1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn |
251.385 |
1.731.161 |
|
255 CV |
200 |
12 |
4,35 |
6 |
51 lít diczel |
688.848 |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
300.346 |
1.944.345 |
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0 m3 |
220 |
17 |
5,7 |
6 |
36 lít diezel |
486.245 |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 16,5 Tấn |
434.808 |
1.770.288 |
|
8,0 m3 |
220 |
17 |
5,7 |
6 |
50 lít diezel |
675.341 |
1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn |
434.808 |
2.630.252 |
|
8,7 m3 |
220 |
17 |
5,5 |
6 |
52 lít diezel |
702.355 |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
434.808 |
2.908.209 |
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 T |
280 |
17 |
9 |
6 |
16,1 lít diezel |
217.460 |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
187.808 |
825.292 |
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
280 |
17 |
9 |
6 |
20,8 lít diezel |
280.942 |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
187.808 |
886.939 |
|
Xe ê tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 T |
240 |
17 |
4,55 |
6 |
27 lít diezel |
364.684 |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
382.192 |
1.482.851 |
|
6 T |
240 |
17 |
4,55 |
6 |
28,8 lít diezel |
388.996 |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
382.192 |
1.648.728 |
|
7 T |
240 |
17 |
4,35 |
6 |
30,6 lít diezel |
413.309 |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
382.192 |
1.888.130 |
|
10 T |
230 |
17 |
4,35 |
6 |
37,8 lít diezel |
510.558 |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 16,5 Tấn |
434.808 |
2.575.346 |
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 T |
200 |
20 |
4,9 |
6 |
|
|
1x1/4 loại <3,5 tấn |
159.308 |
221.500 |
|
4 T |
200 |
20 |
4,9 |
6 |
|
|
1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn |
159.308 |
242.430 |
|
7,5 T |
200 |
16 |
4,32 |
6 |
|
|
1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn |
183.423 |
277.081 |
|
14 T |
200 |
13 |
3,66 |
6 |
|
|
1x1/4 loại 7,5- 16,5 tấn |
183.423 |
327.479 |
|
15 T |
200 |
13 |
3,66 |
6 |
|
|
1x1/4 loại 7,5- 16,5 tấn |
183.423 |
337.823 |
|
21 T |
200 |
13 |
3,66 |
6 |
|
|
1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn |
183.423 |
362.584 |
|
40 T |
200 |
13 |
3,14 |
6 |
|
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
218.500 |
496.957 |
|
110 T |
200 |
13 |
3,14 |
6 |
|
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
218.500 |
722.172 |
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 CV |
200 |
18 |
5,04 |
5 |
21,6 lít diezel |
291.747 |
1x4/7 |
186.346 |
748.815 |
|
54 CV |
200 |
18 |
5,04 |
5 |
25,92 lít diezel |
350.097 |
1x4/7 |
186.346 |
855.067 |
|
110 CV |
200 |
17 |
4,76 |
5 |
41,47 lít diezel |
560.128 |
1x4/7 |
186.346 |
1.184.871 |
|
130 CV |
200 |
17 |
4,76 |
5 |
49,92 lít diezel |
674.260 |
1x4/7 |
186.346 |
1.329.447 |
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
11,76 lít diezel |
158.840 |
1x4/7 |
186.346 |
543.864 |
|
40 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
16,8 lít diezel |
226.915 |
1x4/7 |
186.346 |
629.112 |
|
50 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
21 lít diezel |
283.643 |
1x4/7 |
186.346 |
710.015 |
|
60 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
25,2 lít diezel |
340.372 |
1x4/7 |
186.346 |
795.014 |
|
80 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
33,6 lít diezel |
453.829 |
1x4/7 |
186.346 |
986.013 |
|
165 CV |
200 |
15 |
3,6 |
5 |
55,44 lít diezel |
748.818 |
1x4/7 |
186.346 |
1.357.546 |
|
215 CV |
200 |
15 |
3,2 |
5 |
67,73 lít diezel |
914.817 |
1x5/7 |
219.962 |
1.670.773 |
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 T |
200 |
16 |
4,5 |
5 |
18 lít diezel |
243.123 |
1x5/7 |
219.962 |
858.162 |
|
6 T |
200 |
16 |
4,5 |
5 |
21 lít diezel |
283.643 |
1x5/7 |
219.962 |
957.962 |
|
7 T |
200 |
16 |
4,5 |
5 |
24 lít diezel |
324.164 |
1x5/7 |
219.962 |
1.092.713 |
|
8 T |
200 |
16 |
4,5 |
5 |
33 lít diezel |
445.725 |
1x5/7 |
219.962 |
1.296.649 |
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
150 |
17 |
3,8 |
6 |
53,1 lít diezel |
717.212 |
2x4/7+1 x5/7+1x6/7 |
852.808 |
2.480.692 |
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 T |
220 |
16 |
4,72 |
5 |
21,38 lít diezel |
288.776 |
1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn |
382.192 |
1.199.498 |
|
35 T |
220 |
14 |
4 |
5 |
60 lít diezel |
810.409 |
1x1/4+1x3/4 Loại 25- 40 Tấn |
518.846 |
3.901.459 |
|
45 T |
220 |
13 |
3,8 |
5 |
66 lít diezel |
891.450 |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn |
518.846 |
5.053.864 |
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 T |
200 |
14 |
4,56 |
5 |
33 lít diezel |
445.725 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.813.600 |
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3T |
280 |
16 |
4,72 |
6 |
37,5 kWh |
60.910 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
954.896 |
|
8 T |
280 |
14 |
4,28 |
6 |
52,5 kWh |
85.274 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.242.654 |
|
1 - 6 tấn, H = 40,5 m |
280 |
16 |
4,72 |
6 |
46 kWh |
74.716 |
1x3/7+ 1x5/7 |
377.808 |
1.411.564 |
|
QTZ 6015 và QTZ 6016 |
280 |
16 |
4,72 |
6 |
49 kWh |
79.589 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.596.025 |
|
Lao lắp dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao lắp dầm Super-T |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
250 kWh |
406.065 |
1x3/7+4x4/7+1 x6/7 |
1.163.385 |
5.059.568 |
|
Lao lắp dầm 33m |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
150 kWh |
243.639 |
1x3/7+4x4/7+1 x6/7 |
1.163.385 |
2.475.792 |
|
Lao lắp dầm 42m |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
185 kWh |
300.488 |
1x3/7+4x4/7+1 x6/7 |
1.163.385 |
2.629.225 |
|
Lao lắp dầm (giá long môn) |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
210 kWh |
341.095 |
1x3/7+4x4/7+1 x6/7 |
1.163.385 |
3.759.633 |
|
Thiết bị đúc hẫng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B = 17 m |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
120 kWh |
194.911 |
1x3/7+4x4/7+ 1x6/7 |
1.163.385 |
5.177.290 |
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25T |
170 |
14 |
2,8 |
5 |
86,4 kWh |
140.336 |
1x3/7+1x5/7 |
377.808 |
1.288.791 |
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 T - H nâng 30 m |
280 |
18 |
4,32 |
5 |
8,4 kWh |
13.644 |
1x3/7 |
157.846 |
229.708 |
|
0,5 T - H nâng 50 m |
280 |
18 |
4,32 |
5 |
15,75 kWh |
25.582 |
1x3/7 |
157.846 |
289.014 |
|
2,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,08 |
5 |
31,5 kWh |
51.164 |
1x3/7 |
157.846 |
406.435 |
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,08 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x3/7 |
157.846 |
583.400 |
|
VPV-100/100 |
280 |
17 |
4,08 |
5 |
38,5 kWh |
62.534 |
1x3/7 |
157.846 |
630.368 |
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 T |
180 |
20 |
4,8 |
5 |
3,6 kWh |
5.847 |
1x3/7 |
157.846 |
177.931 |
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
6,3 kWh |
10.233 |
1x3/7 |
157.846 |
193.788 |
|
2,5 T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
9,18 kWh |
14.911 |
1x3/7 |
157.846 |
207.070 |
|
4,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
11,7 kWh |
19.004 |
1x3/7 |
157.846 |
224.825 |
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 T |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
218.403 |
|
150 T |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
230.279 |
|
Kích thông tâm YCW - 150 T |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
197.963 |
|
Kích thông tâm RRH - 300 T |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
452.618 |
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 kW |
200 |
14 |
4,8 |
4 |
1,8 kWh |
2.924 |
1x3/7 |
157.846 |
167.040 |
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 MPa (HCP-400) |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
13,65 kWh |
22.171 |
1x4/7 |
186.346 |
244.1001 |
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 T |
240 |
17 |
3,74 |
5 |
7,92 lít diezel |
106.974 |
1x4/7 |
186.346 |
455.831 |
|
2,0 T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
9 lít diezel |
121.561 |
1x4/7 |
186.346 |
486.005 |
|
3,0 T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
10,08 lít diezel |
136.149 |
1x4/7 |
186.346 |
544.771 |
|
3,2 T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
11,52 lít diezel |
155.599 |
1x4/7 |
186.346 |
586.558 |
|
3,5 T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
14,4 lít diezel |
194.498 |
1x4/7 |
186.346 |
655.403 |
|
5,0 T |
240 |
14 |
3,08 |
5 |
16,2 lít diezel |
218.810 |
1x4/7 |
186.346 |
730.043 |
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
8,4 kWh |
13.644 |
1x3/7 |
157.846 |
220.984 |
|
200 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
9,6 kWh |
15.593 |
1x3/7 |
157.846 |
233.608 |
|
425 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
24 kWh |
38.982 |
1x4/7 |
186.346 |
364.103 |
|
800 lít |
140 |
20 |
6,5 |
5 |
60 kWh |
97.456 |
1x4/7 |
186.346 |
473.120 |
|
1.150 lít |
140 |
20 |
6,3 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x4/7 |
186.346 |
541.840 |
|
1.600 lít |
140 |
20 |
6,3 |
5 |
96 kWh |
155.929 |
1x4/7 |
186.346 |
669.624 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
7,68 kWh |
12.474 |
1x3/7 |
157.846 |
206.600 |
|
200 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
9,6 kWh |
15.593 |
1x3/7 |
157.846 |
224.118 |
|
325 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
16,8 kWh |
27.288 |
1x3/7 |
157.846 |
257.642 |
|
Trạm trộm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
92,4 kWh |
150.082 |
1x377+1x5/7 |
377.808 |
1.818.333 |
|
22 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
99 kWh |
160.802 |
1x377+1x5/7 |
377.808 |
1.979.136 |
|
45 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
185 kWh |
300.488 |
2x377+1x5/7 |
535.654 |
3.335.312 |
|
60 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
265,2 kWh |
430.754 |
2x3/7+1x5/7 |
535.654 |
4.046.271 |
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0 m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
16,8 kWh |
27.288 |
1x4/7 |
186.346 |
408.361 |
|
Máy bơm bê tông - Năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90- 100 m3/h |
200 |
14 |
6,5 |
5 |
310,5 kWh |
504.333 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
3.459.809 |
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
1,8 kWh |
2.924 |
1x3/7 |
157.846 |
171.923 |
|
0,6 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
2,7 kWh |
4.386 |
1x3/7 |
157.846 |
176.302 |
|
0,8 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
3,6 kWh |
5.847 |
1x3/7 |
157.846 |
179.993 |
|
Máy đầm cóc: |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 lít xăng |
59.974 |
1x3/7 |
157.846 |
274.620 |
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
2,7 kWh |
4.386 |
1x3/7 |
157.846 |
175.616 |
|
0,8 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
3,6 kWh |
5.847 |
1x3/7 |
157.846 |
181.196 |
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 m3/h |
110 |
20 |
7,6 |
5 |
29,4 kWh |
47.753 |
1x3/7 |
157.846 |
239.785 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
63 kWh |
102.328 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
977.604 |
|
33 m3/h |
220 |
20 |
7,6 |
5 |
397 kWh |
644.831 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
3.925.399 |
|
100 m3/h |
220 |
20 |
7,6 |
5 |
565 kWh |
917.707 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
4.852.654 |
|
Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 T/h (156 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
234 kWh |
380.077 |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1 x6/7 |
2.296.808 |
9.215.292 |
|
40 T/h (176 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
264 kWh |
428.805 |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1 x6/7 |
2.860.962 |
10.567.757 |
|
104-110 T/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
440 kWh |
714.674 |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1 x6/7 |
2.860.962 |
13.396.253 |
|
110 - 120 T/h |
150 |
13 |
5,5 |
5 |
714 kWh |
1.159.722 |
5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
2.071.731 |
13.499.938 |
|
Xe tưới nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 HP, dung tích thùng 3.000 lít |
120 |
14 |
5,6 |
6 |
32 lít diezel |
432.218 |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn |
382.192 |
1.631.960 |
|
143 KW, dung tích thùng 6.000 lít |
120 |
14 |
5,6 |
6 |
45 lít diezel |
607.807 |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
434.808 |
2.536.825 |
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 CV đến 170 CV |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
80 lít diezel |
1.080.545 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
6.268.485 |
|
600 T/h |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
305 lít diezel |
4.119.580 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
12.794.879 |
|
750 T/h |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
380 lít diezel |
5.132.591 |
1x4/7+1x6/7 |
446.500 |
17.435.091 |
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
1,49 kWh |
2.420 |
1x3/7 |
157.846 |
163.534 |
|
4 kW |
150 |
17 |
4,74 |
5 |
10,8 kWh |
17.542 |
1x3/7 |
157.846 |
185.014 |
|
10 kW |
150 |
16 |
4,52 |
5 |
24 kWh |
38.982 |
1x4/7 |
186.346 |
243.291 |
|
28 kW |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
67,2 kWh |
109.150 |
1x4/7 |
186.346 |
348.850 |
|
30 kW |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x4/7 |
186.346 |
367.871 |
|
40 kW |
150 |
16 |
3,96 |
5 |
96 kWh |
155.929 |
1x4/7 |
186.346 |
427.479 |
|
50 kW |
150 |
16 |
3,96 |
5 |
120 kWh |
194.911 |
1x4/7 |
186.346 |
481.440 |
|
55 kW |
150 |
16 |
3,96 |
5 |
132 kWh |
214.402 |
1x4/7 |
186.346 |
506.246 |
|
113 kW |
150 |
14 |
3,59 |
5 |
271,2 kWh |
440.499 |
1x4/7 |
186.346 |
806.635 |
|
Máy bơm nước. động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 CV |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
3,78 lít diezel |
51.056 |
1x4/7 |
186.346 |
267.586 |
|
7,5 CV |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
4,05 lít diezel |
54.703 |
1x4/7 |
186.346 |
273.781 |
|
15 CV |
150 |
18 |
4,68 |
5 |
7,65 lít diezel |
103.327 |
1x4/7 |
186.346 |
370.013 |
|
37 CV |
150 |
17 |
4,42 |
5 |
17,76 lít diezel |
239.881 |
1x4/7 |
186.346 |
591.068 |
|
45 CV |
150 |
17 |
4,42 |
5 |
21,6 lít diezel |
291.747 |
1x4/7 |
186.346 |
659.129 |
|
150 CV |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
63 lít diezel |
850.930 |
1x5/7 |
219.962 |
1.502.170 |
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 CV |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
2,16 lít xăng |
37.013 |
1x4/7 |
186.346 |
244.815 |
|
7 CV |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
3,78 lít xăng |
64.772 |
1x4/7 |
186.346 |
287.275 |
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 CV (AH-2) |
120 |
16 |
3,8 |
6 |
67,6 lít xăng |
1.158.357 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
1.986.540 |
|
280 CV (A-206) |
120 |
16 |
3 |
6 |
105,2 lít diezel |
1.420.917 |
2x4/7+1x5/7 |
592.654 |
2.592.153 |
|
300 CV (AH-151) |
120 |
16 |
3 |
6 |
123,8 lít diezel |
1.672.144 |
2x4/7+1x5/7 |
592.654 |
2.945.423 |
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 CV (AHO-201) |
150 |
17 |
5 |
6 |
24,6 lít xăng |
421.532 |
2x3/7+1x5/7 |
535.654 |
1.152.666 |
|
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) |
150 |
16 |
4,1 |
6 |
49 lít xăng |
839.637 |
2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
560.500 |
2.197.087 |
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút chân không thử đường hàn |
150 |
14 |
3,8 |
4 |
32,9 lít xăng |
563.756 |
2x4/7+1x5/7 |
592.654 |
1.240.810 |
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
150 |
14 |
3,2 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x4/7+1x5/7 |
406.308 |
906.429 |
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2 kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
4,86 lít diezel |
65.643 |
1x3/7 |
157.846 |
263.346 |
|
8 kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
7,56 lít diezel |
102.112 |
1x3/7 |
157.846 |
308.815 |
|
15 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
13,5 lít diezel |
182.342 |
1x3/7 |
157.846 |
426.706 |
|
20 kW |
140 |
13 |
39 |
5 |
19,2 lít diezel |
259.331 |
1x3/7 |
157.846 |
534.962 |
|
25 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
21,6 lít diezel |
291.747 |
1x3/7 |
157.846 |
585.290 |
|
38 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
28,8 lít diezel |
388.996 |
1x3/7 |
157.846 |
735.360 |
|
45 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
31,2 lít diezel |
421.413 |
1x3/7 |
157.846 |
785.232 |
|
60 kW |
140 |
12 |
3,6 |
5 |
40,5 lít diezel |
547.026 |
1x3/7 |
157.846 |
965.300 |
|
112 kW |
140 |
11 |
3,3 |
5 |
68,25 lít diezel |
921.840 |
1x4/7 |
186.346 |
1.482.784 |
|
122 kW |
140 |
11 |
3,3 |
5 |
75,62 lít diezel |
1.021.386 |
1x4/7 |
186.346 |
1.599.874 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
0,63 lít xăng |
10.795 |
1x4/7 |
186.346 |
204.492 |
|
11 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
1,8 lít xăng |
30.844 |
1x4/7 |
186.346 |
228.138 |
|
25 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
2,88 lít xăng |
49.350 |
1x4/7 |
186.346 |
256.074 |
|
40 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
7,8 lít xăng |
133.657 |
1x4/7 |
186.346 |
350.112 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5 m3/h |
150 |
13 |
7,15 |
5 |
0,63 lít diezel |
8.509 |
1x4/7 |
186.346 |
201.729 |
|
75 m3/h |
150 |
13 |
5,85 |
5 |
5,76 lít diezel |
77.799 |
1x4/7 |
186.346 |
321.835 |
|
102 m3/h |
150 |
13 |
5,85 |
5 |
13,2 lít diezel |
178.290 |
1x4/7 |
186.346 |
448.774 |
|
200 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
18 lít diezel |
243.123 |
1x4/7 |
186.346 |
585.848 |
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
5,41 kWh |
8.787 |
1x3/7 |
157.846 |
172.947 |
|
22 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
6,9 kWh |
11.207 |
1x3/7 |
157.846 |
182.884 |
|
30 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
10,05 kWh |
16.324 |
1x3/7 |
157.846 |
191.397 |
|
56 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
16,77 kWh |
27.239 |
1x3/7 |
157.846 |
222.315 |
|
150 m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5 |
44,28 kWh |
71.922 |
1x3/7 |
157.846 |
303.442 |
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 kW |
180 |
24 |
4,5 |
5 |
84 kWh |
136.438 |
1x4/7 |
186.346 |
359.032 |
|
Biến thế hàn xoay chiều công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
8,4 kWh |
13.644 |
1x4/7 |
186.346 |
205.066 |
|
7.5 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
15,8 kWh |
25.663 |
1x4/7 |
186.346 |
220.835 |
|
10 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
21 kWh |
34.109 |
1x4/7 |
186.346 |
231.735 |
|
29,2 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
61,32 kWh |
99.600 |
1x4/7 |
186.346 |
321.263 |
|
33,5 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
70,35 kWh |
114.267 |
1x4/7 |
186.346 |
339.733 |
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 CV |
160 |
20 |
5,6 |
5 |
2,7 lít xăng |
46.266 |
1x4/7 |
186.346 |
284.043 |
|
20 CV |
160 |
18 |
5,04 |
5 |
4,8 lít xăng |
82.250 |
1x4/7 |
186.346 |
332.545 |
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0 CV |
160 |
20 |
5,6 |
5 |
1,44 lít diezel |
19.450 |
1x4/7 |
186.346 |
237.987 |
|
10,2 CV |
160 |
20 |
5,2 |
5 |
3,06 lít diezel |
41.331 |
1x4/7 |
186.346 |
288.085 |
|
27,5 CV |
160 |
18 |
4,5 |
5 |
7,43 lít diezel |
100.356 |
1x4/7 |
186.346 |
379.636 |
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 kW |
80 |
30 |
7,5 |
4 |
2,1 kWh |
3.411 |
1x3/7 |
157.846 |
187.713 |
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 kW |
120 |
20 |
7,5 |
4 |
1,58 kWh |
2.566 |
1x3/7 |
157.846 |
182.462 |
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 kW |
100 |
20 |
7,5 |
4 |
2,7 kWh |
4.386 |
1x3/7 |
157.846 |
189.795 |
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5 kW |
220 |
14 |
4,08 |
4 |
9,45 kWh |
15.349 |
1x3/7 |
157.846 |
212.554 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F 150 (56 kW) |
250 |
15 |
4,3 |
5 |
184,8 kWh |
300.163 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
2.097.390 |
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F 200 - 260 (20 kW) |
250 |
16 |
6,72 |
5 |
54 kWh |
87.710 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
966.628 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F 160 - 200 (90 kW) |
250 |
15 |
4,8 |
5 |
243 kWh |
394.695 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
2.394.104 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F 51 -76 (310 CV) |
250 |
15 |
5,8 |
5 |
167,4 lít diezel |
2.261.041 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.674.338 |
|
F 76-89 (145 CV) |
250 |
15 |
5,5 |
5 |
82,65 lít diezel |
1.116.339 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
5.760.579 |
|
F 115- 127 (144 CV) |
250 |
15 |
4,2 |
5 |
82,08 lít diezel |
1.108.640 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
6.706.880 |
|
F 89 - 102 (220 CV) |
250 |
15 |
5,2 |
5 |
121,44 lít diezel |
1.640.268 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
8.038.799 |
|
F 102 - 115 (300 CV) |
250 |
15 |
4,2 |
5 |
162 lít diezel |
2.188.105 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
8.464.707 |
|
F 127 - 152 (335 CV) |
250 |
15 |
4,2 |
5 |
180,9 lít diezel |
2.443.383 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
9.363.359 |
|
F >152 (>335 CV) |
250 |
15 |
4,2 |
5 |
260 lít diezel |
3.511.773 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
10.815.860 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F 243 - 269 (322 kW) |
250 |
15 |
3,9 |
5 |
1042,2 kWh |
1.692.804 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
10.120.041 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
F 152-228 (450 CV) |
250 |
15 |
3,9 |
5 |
202,5 lít diezel |
2.735.131 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
12.729.716 |
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
120 |
15 |
3,5 |
6 |
107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng |
1.784.149 |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 |
3.124.038 |
11.994.989 |
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 T |
220 |
17 |
4,74 |
5 |
45 lít diezel |
607.807 |
1 x2/7+1 x4/7 +1x5/7 |
540.038 |
2.055.701 |
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 T |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
33 lít diezel + 14,12 kWh |
468.660 |
1 x2/7+1 x3/7+1 x5/7 |
511.538 |
1.887.811 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 kW |
200 |
17 |
3,81 |
5 |
245 kWh |
397.944 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
1.262.553 |
|
2 x kW, lực rung 446 kN |
200 |
17 |
2,64 |
5 |
405 kWh |
657.825 |
1x3/7+1x4/7 |
344.192 |
1.896.997 |
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
220 |
17 |
9,15 |
5 |
594 kWh |
964.810 |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
762.192 |
4.330.047 |
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
280 |
14 |
7,8 |
5 |
675 kWh |
1.096.376 |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
762.192 |
5.528.881 |
|
Búa khoan VRM 1500/800HD |
280 |
13 |
5,4 |
5 |
51,6 lít diezel |
696.952 |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
762.192 |
9.392.313 |
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
280 |
13 |
5,14 |
5 |
60 lít diezel |
810.409 |
1 x6/7+1 x4/7+2x3/7 |
762.192 |
11.987.318 |
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
280 |
13 |
5,4 |
5 |
330 kWh |
536.006 |
2x6/7+ 1x5/7+1x4/7+2 x3/7 |
1.242.308 |
16.881.307 |
|
Máy khoan cọc nhồi E25 HD có mô men xoay 280 kNm |
220 |
17 |
6,5 |
5 |
80 lít diezel |
1.080.545 |
1x6/7+1 x4/7+2x 3/7 |
762.192 |
23.742.793 |
|
Xe kiểm tra cầu |
220 |
14 |
4,28 |
5 |
44 lít diezel |
594.300 |
1x1/4 +2x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
686.192 |
4.865.944 |
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100T |
260 |
13 |
5,85 |
6 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
318.615 |
716.798 |
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 T |
210 |
13 |
5,85 |
6 |
|
|
1T. trưởng 1 /2+3t.thủ2/4+2thợ máy 3/4 |
1.169.231 |
2.347.080 |
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 T |
210 |
14 |
6,3 |
6 |
|
|
|
|
59.246 |
|
15 T |
210 |
14 |
6,3 |
6 |
|
|
|
|
78.263 |
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 CV |
200 |
12 |
7,2 |
6 |
19,2 lít diezel |
259.331 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
456.000 |
767.606 |
|
25 CV |
200 |
12 |
5,2 |
6 |
39,5 lít diezel |
533.519 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
663.538 |
1.703.184 |
|
33 CV |
200 |
12 |
5 |
6 |
50,6 lít diezel |
683.445 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
663.538 |
2.009.239 |
|
50 CV |
200 |
12 |
5 |
6 |
67,5 lít diezel |
911.710 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4 |
663.538 |
2.304.592 |
|
90 CV |
200 |
11 |
5 |
6 |
110 lít diezel |
1.485.750 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó 11/2+1 máy 1 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4 |
1.113.692 |
3.449.398 |
|
150 CV |
200 |
11 |
4,2 |
6 |
166,1 lít diezel |
2.243.483 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1 x2/4 + 1x3/4) |
1.444.731 |
5.001.348 |
|
190 CV |
200 |
11 |
3,8 |
6 |
216,8 lít diezel |
2.928.278 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.530.231 |
6.774.198 |
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 CV |
150 |
11 |
4,6 |
6 |
350 lít xăng |
5.997.409 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
456.000 |
6.873.287 |
|
225 CV |
150 |
11 |
4,2 |
6 |
630 lít xăng |
10.795.336 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
485.962 |
12.117.623 |
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 T L <= 30 m |
160 |
12 |
6,24 |
6 |
|
|
|
|
156.024 |
|
137 T - 30 < L <= 70 m |
160 |
12 |
6,24 |
6 |
|
|
|
|
225.171 |
|
190 T- L > 70 m |
160 |
12 |
6,24 |
6 |
|
|
|
|
311.605 |
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 CV |
260 |
10 |
6 |
6 |
157,5 lít diezel |
2.127.324 |
1 máy trường 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
1.938.000 |
5.255.514 |
|
300 CV |
260 |
10 |
6 |
6 |
304,5 lít diezel |
4.112.826 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
2.293.154 |
8.097.700 |
|
900 CV |
260 |
7,5 |
4,1 |
6 |
756 lít diezel |
10.211.155 |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
3.340.346 |
20.122.242 |
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 m3 |
220 |
13 |
5,2 |
6 |
45,9 lít diezel |
619.963 |
1 x5/7+1 x4/7+2x3/7 |
722.000 |
2.483.817 |
|
1,00 m3 |
220 |
13 |
5,2 |
6 |
62,1 lít diezel |
838.773 |
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 |
762.192 |
2.908.846 |
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 660 m3/h |
150 |
11 |
5 |
5 |
48,6 lít diezel |
656.431 |
1x4/7 |
186.346 |
1.411.832 |
|
Máy nén khí 1260 m3/h |
150 |
11 |
3,5 |
5 |
89,3 lít diezel |
1.206.159 |
1x5/7 |
219.962 |
2.642.458 |
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thủy bình NA 720 |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
15.411 |
|
Máy bơm dung dịch 15m3/ph |
150 |
14 |
36 |
5 |
180 kWh |
292.367 |
1x4/7 |
186.346 |
616.245 |
|
Máy nén khí B10 |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
52 kWh |
84.462 |
1x3/7 |
157.846 |
346.136 |
|
Cần trục tháp sức nâng 80T |
280 |
13 |
3,54 |
6 |
309 kWh |
501.896 |
2x4/7+1x6/7 |
632.846 |
8.018.366 |
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
3.190 |
|
Xe nâng-sức nâng 7T |
240 |
14 |
3,08 |
5 |
18,6 lít diezel |
251.227 |
1x4/7 |
186.346 |
864.223 |
|
Máy bơm nước 200m3/h |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
45 lít diezel |
607.807 |
1x4/7 |
186.346 |
1.130.553 |
|
Máy đầm cạnh 3kW |
110 |
20 |
6,5 |
4 |
13,5 kWh |
21.928 |
1x3/7 |
157.846 |
237.165 |
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích 18T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
46,2 lít diezel |
624.015 |
1x4/7 |
186.346 |
1.305.956 |
|
Máy khoan T2W 300CV |
250 |
15 |
4,2 |
5 |
162 lít diezel |
2.188.105 |
1x4/7+1x7/7 |
493.269 |
8.345.112 |
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV |
260 |
7,5 |
6 |
6 |
3581 lít diezel |
48.367.916 |
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
3.367.385 |
82.693.461 |
|
Thiết bị nâng hạ dầm 75T |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
232,56 kWh |
377.738 |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
1.163.385 |
5.508.421 |
|
Tời điện 10T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
27 kWh |
43.855 |
1x37 |
157.846 |
268.392 |
|
Bộ máy khoan cby-150-zub |
2,50 |
15 |
5 |
5 |
16,4 lít diezel |
221.512 |
|
|
987.812 |
|
Máy bơm nước, động cơ diezel 100 CV |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
45 lít diezel |
607.807 |
1x4/7 |
186.346 |
1.130.553 |
|
Máy bơm nước, động cơ điện 0,46 kW (b48) |
150 |
17 |
5 |
5 |
1,3 kWh |
2.112 |
1x3/7 |
157.846 |
162.297 |
|
Bơm thủy lực 20T |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
13,65 kWh |
22.171 |
1x4/7 |
186.346 |
263.587 |
|
Máy cắt 3 trục |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
6,5 kWh |
10.558 |
|
|
73.362 |
|
Máy cắt nước |
150 |
14 |
2,5 |
5 |
1,6 kWh |
2.599 |
|
|
7.931 |
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo 020 |
180 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
18.151 |
|
Theo 010 |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
41.709 |
|
Đitomát |
180 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
68.193 |
|
Ni 030 |
180 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
9.683 |
|
Ni 004 |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
13.958 |
|
Dalta 020 |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
25.350 |
|
Bộ đo mia bala |
180 |
20 |
3 |
4 |
|
|
|
|
2.401 |
|
Xe chuyên dùng (Pajero) |
180 |
14 |
2,5 |
4 |
34 lít diezel |
459.232 |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
251.385 |
1.645.618 |
|
Máy nén khí DK9 |
150 |
11 |
5 |
5 |
45,6 lít diezel |
615.911 |
1x4/7 |
186.346 |
1.290.603 |
|
Kích thủy lực, sức nâng 5T |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
189.055 |
|
Máy bơm keo |
150 |
17 |
4,74 |
5 |
12,15 kWh |
19.735 |
1x3/7 |
157.846 |
188.455 |
|
Máy bơm vữa 2m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
12 kWh |
19.491 |
1x4/7 |
186.346 |
360.784 |
|
Máy dán băng tải |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
2,3 kWh |
3.736 |
1x4/7 |
186.346 |
196.823 |
|
Máy lọc dầu |
180 |
17 |
4,74 |
4 |
4,05 kWh |
6.578 |
1x3/7 |
157.846 |
169.000 |
|
Máy lốc tôn, công suất 45kW |
220 |
13 |
3,86 |
4 |
81 kWh |
131.565 |
1x4/7 |
186.346 |
770.983 |
|
Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
6,72 kWh |
10.915 |
1x3/7 |
157.846 |
207.302 |
|
Ô tô tự đổ 2,5 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
18,9 lít xăng |
323.860 |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
187.808 |
758.447 |
|
Palăng xích sức nâng 15T |
230 |
17 |
4,2 |
4 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
209.320 |
|
Palăng xích sức nâng 20T |
230 |
17 |
4,2 |
4 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
377.335 |
|
Phần Lắp đặt đường dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy ép đầu cốt |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
36.400 |
|
Máy ép thủy lực 100T |
140 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
61.806 |
|
Máy hàn cáp sợi quang |
220 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
186.346 |
354.073 |
|
Máy kéo 100-120CV |
140 |
17 |
4,76 |
5 |
49,92 lít diezel |
674.260 |
1x4/7 |
186.346 |
1.530.380 |
|
Máy kéo 100CV |
140 |
17 |
4,76 |
5 |
41,47 lít diezel |
560.128 |
1x4/7 |
186.346 |
1.372.756 |
|
Máy khoan xoáy |
220 |
15 |
4,5 |
5 |
28 lít diezel |
378.191 |
2x3/7+1x4/7 |
502.038 |
1.806.479 |
|
Máy phát điện 1kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
2 lít diezel |
27.014 |
1x3/7 |
157.846 |
192.317 |
|
Máy rải dây |
200 |
18 |
5,04 |
5 |
32,4 lít diezel |
437.621 |
1x4/7 |
186.346 |
827.517 |
|
Tời diezel 2T |
230 |
17 |
4,59 |
6 |
4,99 lít diezel |
67.399 |
1x3/7 |
157.846 |
253.032 |
|
Máy trong đơn giá Lắp đặt trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèn khò |
150 |
40 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
11.317 |
|
Máy bơm ly tâm |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x4/7 |
186.346 |
296.844 |
|
Máy ép đầu cốt thủy lực |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
36.400 |
|
Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
13,65 kWh |
22.171 |
1x4/7 |
186.346 |
886.294 |
|
Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
19,5 kWh |
31.673 |
1x4/7 |
186.346 |
2.081.908 |
|
Máy lọc ép |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
13,65 kWh |
22.171 |
1x4/7 |
186.346 |
716.850 |
|
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
792.727 |
|
Máy kéo bánh xích 75CV |
200 |
18 |
5,04 |
6 |
32,4 lít diezel |
437.621 |
1x4/7 |
186.346 |
1.006.108 |