Quyết định 5905/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 5905/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/11/2024
Ngày có hiệu lực 12/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5905/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN NAM TỪ LIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết: số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024; số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024; số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024) của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8462/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm là: 01 dự án, với diện tích 19,06 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

I

Loại đất

 

3.216,92

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

308,94

9,60

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,89

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,89

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

197,84

6,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,15

0,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,66

1,54

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,40

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.907,98

90,40

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,01

4,23

2.2

Đất an ninh

CAN

39,59

1,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,50

0,54

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,59

2,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

1,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,31

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.203,00

37,40

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

758,45

23,58

-

Đất thủy lợi

DTL

27,39

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,01

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,64

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,43

3,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,22

4,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,52

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

13,69

0,43

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,93

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,88

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,66

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,96

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,81

0,27

-

Đất chợ

DCH

8,54

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,76

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

98,37

3,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.058,98

32,92

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

51,06

1,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,27

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,75

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51,42

1,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53,46

1,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

21,78

0,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

455,99

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

79,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

329,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,78

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,90

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

455,99

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

329,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 thành: 140 dự án với tổng diện tích 747,8 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 (điều chỉnh bổ sung tại các Quyết định: số 1998/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; số 3226/QĐ-UBND ngày 21/6/2024; số 3908/QĐ-UBND ngày 29/7/2024) của UBND Thành phố, giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông