ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2892/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 11 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2050 HUYỆN NAM ĐÔNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1745/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quy
hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050..
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 23 tháng 10
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông,
tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
- Đất nông nghiệp: 60.947,17 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3.720,65
ha;
- Đất chưa sử dụng: 114,30 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp: 944,32 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 411,0 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang
đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn:
239,27 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 6,46 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục 2 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng:
- Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng đất nông nghiệp: 62,81 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 13,03 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục 3 kèm theo)
Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê
duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Vị trí, diện tích các khu
vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa
Thiên Huế (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên
Huế do Uỷ ban nhân dân huyện Nam Đông xác lập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai,
phát huy vai trò giám sát của Nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các
cơ quan có thẩm quyền về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông được phê duyệt theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện
quản lý Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
huyện Nam Đông; phân công, phân cấp, điều phối, kiểm soát và bảo đảm thực hiện
đầy đủ các nguyên tắc, quy trình, thủ tục, quy định trong quá trình thực hiện
quy hoạch sử dụng đất; ứng dụng công nghệ thông tin nhằm xây dựng và cập nhật
dữ liệu quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. Chịu trách nhiệm pháp lý,
tính chính xác của số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, sơ đồ và cơ sở dữ liệu
trong hồ sơ về quy mô, phạm vi, diện tích, vị trí chuyển mục đích các loại đất
phân bổ đến đơn vị cấp xã tại hồ sơ, tài liệu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Nam Đông phải đảm bảo thống nhất, đồng bộ với nội dung
Quyết định này.
Đối với các chỉ tiêu sử dụng
đất cao hơn so với chỉ tiêu phân bổ theo các chỉ tiêu trong Quy hoạch tỉnh Thừa
Thiên Huế được phê duyệt tại Quyết định số 1745/QĐ-TTg, UBND huyện Nam Đông chỉ
được thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật.
4. Triển khai việc lập các quy
hoạch có sử dụng đất đồng bộ, thống nhất với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông; rà soát các quy hoạch có sử
dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, bảo đảm
tính hệ thống, liên kết, kế thừa và ổn định giữa các quy hoạch; việc bố trí sử
dụng đất phải hợp lý, khai thác hiệu quả không gian, bảo đảm đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật với hạ tầng xã hội; nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
5. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
6. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm
ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo
đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch
vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù
hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản
xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất,
đồng bộ giữa các khu vực.
7. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Nam Đông chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh
tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
đặc biệt đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng,
đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác theo đúng quy định của
pháp luật đất đai và các pháp luật có liên quan.
8. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất, trong đó quản lý chặt chẽ
diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nhằm bảo đảm an
ninh lương thực, bảo vệ môi trường sinh thái; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hoàn thiện cơ sở dữ liệu quy hoạch sử
dụng đất thống nhất, đồng bộ giữa số liệu chỉ tiêu và khoanh định trên thực tế
để bảo đảm quản lý nghiêm ngặt các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất; không
hợp pháp hoá các sai phạm (nếu có).
9. Tập trung nguồn lực thực
hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất. Định kỳ hàng
năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN
TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN NAM ĐÔNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2892/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2023
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo Quyết định 1745/ QĐ-TTg ngày 30/12/2023
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Diện tích điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
61.930,80
|
95,60
|
61.418,00
|
-470,83
|
60.947,17
|
94,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
410,42
|
0,63
|
378,00
|
13,74
|
391,74
|
0,60
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa
|
399,17
|
0,62
|
375,00
|
7,30
|
382,30
|
0,59
|
-
|
Đất trồng lúa còn lại
|
11,25
|
0,02
|
3,00
|
6,44
|
9,44
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
369,24
|
0,57
|
-
|
314,52
|
314,52
|
0,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.596,76
|
7,10
|
5.170,00
|
-677,84
|
4.492,16
|
6,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.435,97
|
13,02
|
8.016,00
|
179,84
|
8.195,84
|
12,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
30.022,57
|
46,34
|
30.820,00
|
454,84
|
31.274,84
|
48,28
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.022,22
|
27,82
|
16.316,00
|
-356,57
|
15.959,43
|
24,64
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
10.164,27
|
15,69
|
10.165,00
|
-43,16
|
10.121,84
|
15,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
73,40
|
0,11
|
-
|
69,98
|
69,98
|
0,11
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
-
|
-
|
-
|
239,27
|
239,27
|
0,37
|
1.9
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
9,39
|
9,39
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.661,18
|
4,11
|
3.186,00
|
534,65
|
3.720,65
|
5,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
203,52
|
0,31
|
289,00
|
3,94
|
292,94
|
0,45
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
26,85
|
0,04
|
54,00
|
0,00
|
54,00
|
0,08
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,45
|
0,02
|
15,00
|
-2,34
|
12,66
|
0,02
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
21,29
|
0,03
|
27,00
|
0,00
|
27,00
|
0,04
|
2.5
|
Đất an ninh
|
0,49
|
0,00
|
6,00
|
2,95
|
8,95
|
0,01
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
46,97
|
0,07
|
-
|
110,00
|
110,00
|
0,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,90
|
0,01
|
14,00
|
0,00
|
14,00
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
0,05
|
0,00
|
-
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,30
|
0,01
|
9,00
|
0,00
|
9,00
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
25,72
|
0,04
|
33,00
|
8,40
|
41,40
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
10,99
|
0,02
|
13,00
|
32,09
|
45,09
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
0,46
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
117,45
|
0,18
|
-
|
597,96
|
597,96
|
0,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cụm công nghiệp
|
5,83
|
0,01
|
103,00
|
57,00
|
160,00
|
0,25
|
-
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
|
|
|
0,00
|
|
-
|
-
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,35
|
0,01
|
92,00
|
0,00
|
92,00
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
16,75
|
0,03
|
19,00
|
-0,21
|
18,79
|
0,03
|
-
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
88,52
|
0,14
|
165,00
|
162,17
|
327,17
|
0,51
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
1.682,17
|
2,60
|
|
2,011,16
|
2.011,16
|
3,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0,00
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
544,78
|
0,84
|
802,00
|
0,00
|
802,00
|
1,24
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
901,42
|
1,39
|
876,00
|
74,59
|
950,59
|
1,47
|
-
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
1,22
|
-
|
-
|
3,47
|
3,47
|
0,01
|
-
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
-
|
-
|
-
|
3,72
|
3,72
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
1,49
|
0,00
|
-
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
3,58
|
0,01
|
8,00
|
0,00
|
8,00
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
222,15
|
0,34
|
227,00
|
0,00
|
227,00
|
0,35
|
-
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
0,42
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
-
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
0,98
|
0,00
|
-
|
2,97
|
2,97
|
0,00
|
-
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
7,61
|
0,01
|
-
|
10,93
|
10,93
|
0,02
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
0,60
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
0,83
|
0,00
|
-
|
0,83
|
0,83
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
25,76
|
0,04
|
55,00
|
0,00
|
55,00
|
0,08
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
523,55
|
0,81
|
-
|
548,12
|
548,12
|
0,85
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
190,14
|
0,29
|
178,00
|
-63,70
|
114,30
|
0,18
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo
quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
35,42
|
0,05
|
|
|
13,53
|
0,02
|
3.3
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
136,14
|
0,21
|
|
|
96,50
|
0,15
|
3.4
|
Núi đá không có rừng cây
|
17,51
|
0,03
|
|
|
4,27
|
0,01
|
3.5
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
-
|
|
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
-
|
|
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
431,63
|
0,67
|
432,00
|
0,00
|
432,00
|
0,67
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
4.995,93
|
7,71
|
5.545,00
|
0,00
|
5.545,00
|
8,56
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
56.480,76
|
87,19
|
55.151,00
|
0,00
|
55.151,00
|
85,13
|
6
|
Khu du lịch
|
6,35
|
0,01
|
78,00
|
0,00
|
78,00
|
0,12
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
38.458,54
|
59,37
|
39.618,00
|
0,00
|
39.618,00
|
61,16
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
5,83
|
0,01
|
103,00
|
57,00
|
160,00
|
0,25
|
9
|
Khu đô thị
|
192,74
|
0,30
|
46,00
|
0,00
|
46,00
|
0,07
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
7,32
|
0,01
|
79,00
|
0,00
|
79,00
|
0,12
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
7.775,38
|
12,00
|
8.307,00
|
0,00
|
8.307,00
|
12,82
|
Ghi chú:
- Đối với các chỉ tiêu sử
dụng đất cao hơn so với chỉ tiêu phân bổ theo các chỉ tiêu trong Quy hoạch tỉnh
Thừa Thiên Huế được phê duyệt tại Quyết định số 1745/QĐ-TTg, UBND huyện Nam
Đông chỉ được thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật.
- Việc triển khai thực hiện,
chỉ tiêu đất quốc phòng, đất an ninh được phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
đất quốc phòng tại Quyết định số 47/QĐ-TTg ngày 09/5/2024 của Thủ tướng Chính
ph, quy hoạch sử dụng đất an ninh tại Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023
của Thủ tướng Chính phủ
- Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
- Các chỉ tiêu sử dụng đất
tại cột “Hiện trạng năm 2023” và cột ‘Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo QĐ
1745/QĐ-TTg” được điều chỉnh phù hợp theo quy định của Luật Đất đai năm 2024 và
Nghị định 102/2024/NĐ- CP (trong đó, chỉ tiêu đất cho hoạt động khoáng sản được
gộp cùng chỉ tiêu đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm theo Điều 205 của
Luật Đất đai năm 2024 và Điều 5 Nghị định 102/2024/NĐ-CP).
PHỤ LỤC II:
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2892/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
944,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
295,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
54,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
4,44
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
580,76
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
28,43
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
411,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
397,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
14,00
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
|
|
239,27
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
6,46
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp
được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại
Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này
|
|
5,12
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,34
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2892/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
-
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
62,81
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,99
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,21
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
|
DMT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khí
tượng thủy văn
|
DKT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
Đất khu công nghệ thông
tin tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
-
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
5,56
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,36
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,5
|
-
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
1,50
|
-
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
1,20
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
-
|
Đất công trình xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu
mối
|
DCH
|
-
|
-
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,36
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
4,98
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|