ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 584/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ DANH MỤC 26 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 08 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều
20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy
phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội
đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
856/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Công bố danh mục 08 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I chi tiết
kèm theo).
2. Danh mục 26 thành phần
hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải
thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang theo quy
định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 20 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục 02 chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tư pháp:
a) Cập nhật, công khai Danh mục,
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời
gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan xây dựng hồ sơ trình và hoàn thiện quy trình điện tử (nếu
có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); cấu hình bắt buộc Danh mục
thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
c) Thực hiện việc số hóa thành
phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ danh mục 09 thủ tục
hành chính về lĩnh vực hòa giải thương mại được công bố tại Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tư pháp.
2. Bãi bỏ 29 thành phần hồ sơ của
09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hòa giải thương mại tại mục III Phần A
Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND
ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC) (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng NC (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
1
|
1.009284
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
05 ngày ngày làm việc[1]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
2
|
1.008913
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10,5 ngày ngày làm việc[2]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
3
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày ngày làm việc[3]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
4
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
3,5 ngày ngày làm việc[4]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
5
|
2.00515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
3,5 ngày ngày làm việc[5]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
6
|
1.008915
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
07 ngày ngày làm việc[6]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
7
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày ngày làm việc[7]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
8
|
1.008912
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
05 ngày ngày làm việc[8]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tư pháp)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 26 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN TTHC/THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA
|
1
|
|
Đăng ký làm hoà giải viên
thương mại vụ việc
|
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành;
|
2
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng sau đại
học;
|
3
|
Giấy tờ chứng minh đã qua thời
gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 02 năm trở lên có xác nhận của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc.
|
4
|
Giấy tờ do cơ quan, tổ chức
nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng thực ở nước ngoài phải được hợp pháp
hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn hợp
pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên.
|
5
|
Ghi tên vào danh sách hòa giải
viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc
trên Cổng thông tin điện tử của Sở
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
6
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành;
|
|
7
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy phép thành lập Trung tâm;
|
|
8
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Trung tâm.
|
|
9
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại theo Mẫu 05/TP- HGTM- sđ ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
3
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
10
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
của chi nhánh theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành;
|
11
|
Quyết định thành lập chi
nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
12
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại theo Mẫu 06/TP-HGTM-sđ ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
4
|
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hoà giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
13
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại theo Mẫu 05/TP HGTM- sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp;
Giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại theo Mẫu 06/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp;
Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam theo Mẫu 12/TP-HGTM-sđ
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
5
|
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
15
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại;
|
16
|
Báo cáo về việc thanh toán
xong các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý các hợp đồng, hoàn tất các
vụ việc đã nhận của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
17
|
Quyết định thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
6
|
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
18
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành;
|
|
19
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy phép thành lập chi nhánh;
|
|
20
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của chi nhánh.
|
|
21
|
Giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam theo Mẫu
12/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
7
|
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
22
|
Văn bản đề nghị thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động.
|
23
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh theo Mẫu 12/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
8
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
24
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam;
|
25
|
Báo cáo về việc thanh toán
xong các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý các hợp đồng lao động,
hoàn tất các vụ việc đã nhận.
|
26
|
Quyết định thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh
|
[1] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
[2] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10,5 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc
[4] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[5] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[6] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
[7] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
[8] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc./.