Quyết định 58/2018/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2018
Số hiệu | 58/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2018/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đặt tên 25 tuyến đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2018 (có Danh sách tên đường kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
TÊN ĐƯỜNG (BỔ SUNG)
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2018/QĐ-UBND năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tuyến đường quy hoạch |
Lý trình |
Lộ giới (m) |
Lòng đường (m) |
Vỉa hè 2 bên (m) |
Chiều dài (m) |
Tên đường |
I. Khu dân cư gần làng SOS - phường Nhơn Bình: 04 tuyến đường |
|||||||
1 |
Đường số 1 |
Từ đường số 5 - đường số 6 |
20 |
10 |
5x2 |
164 |
Nguyễn Diêu (nối dài) |
2 |
Đường số 2 |
Từ đường số 5 - đường số 6 |
12 |
6 |
3x2 |
164 |
Nguyễn Hữu Thận (1757 - 1831) Hải Lăng, Quảng Trị |
3 |
Đường số 5 |
Từ đường số 1 - đường số 3 |
12 |
6 |
3x2 |
104 |
Quách Thị Trang (1948 - 1963) Thái Bình |
4 |
Đường số 6 |
Từ đường số 1 - đường số 4 |
12 |
6 |
3x2 |
152 |
Trần Đình Tri (1915 - 1997) Quảng Nam |
II. Khu dân cư E655 - phường Nguyễn Văn Cừ: 08 tuyến đường |
|||||||
1 |
Đường số 1 |
Từ đường Nguyễn Thị Định - đường An Dương Vương |
40 |
26 |
7 x 2 |
440,2 |
Nguyễn Trung Tín (1924-2015) Vĩnh Thạnh, Bình Định |
2 |
Đường số 2 |
Từ đường Trần Văn Ơn - đường Ngô Gia Tự |
18 |
9 |
4,5 x 2 |
308,9 |
Võ Thị Yến (nối dài) |
3 |
Đường số 3 + Đường ĐH S1 |
Từ đường Nguyễn Thị Định - đường số 2 + đường số 2 - đường ĐHS3 |
9÷14 |
6÷7 |
1,5 ÷ 3,5 x 2 |
374,4 |
Trương Văn Của (1947- 1968) Mỹ Châu, Phù Mỹ |
4 |
Đường số 4 |
Từ đường Ngô Gia Tự - đường số 3 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
93,3 |
Lương Đắc Bằng (1472- 1522) Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
5 |
Đường số 5 |
Từ đường Ngô Gia Tự - đường số 3 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
95,4 |
Bùi Tư Toàn (1894- 1930) Phú Thọ |
6 |
Đường hiện trạng (nhân dân tự đặt đường Thông Tin) |
Từ đường Nguyễn Thị Định - hẻm hiện trạng |
9,4 |
5 |
2,2 x 2 |
161 |
Nơ Trang Long (1870- 1935) Đắk Lắk |
7 |
Đường ĐH S2 |
Từ đường Chương Dương - đường ĐH S1 |
9 |
6 |
1,5 |
163,6 |
Nguyễn Văn Hiển (1827 - 1865) Phù Cát, Bình Định |
8 |
Đường ĐH S3 |
Từ đường An Dương Vương - hẻm hiện trạng |
8 |
4 |
2 x 2 |
163,6 |
Nguyễn Như Đỗ (1424- 1525) Thanh Trì, Hà Nội |
III. Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13 - phường Nguyễn Văn Cừ: 01 tuyến đường |
|||||||
1 |
Đường số 1 |
Từ đường An Dương Vương - đường Đặng Văn Chấn |
16 |
9 |
3,5 x 2 |
253,5 |
Trịnh
Công Sơn |
IV. Khu dân cư - phường Ghềnh Ráng: 02 tuyến đường |
|||||||
1 |
Hẻm 1 |
Từ đường Chàng Lía - đường nội bộ |
9 |
5 |
2 x 2 |
100 |
Tôn Thất Thiệp (1870 - 1888) Thừa Thiên Huế |
2 |
Hẻm 2 |
Từ đường Chàng Lía - đường nội bộ |
9 |
5 |
2 x 2 |
100 |
Trần Kỳ Phong (1872- 1941) Bình Sơn, Quảng Ngãi |
V. Khu đô thị thương mại An Phú và Khu QHDC Xóm Tiêu - phường Quang Trung: 09 tuyến đường |
|||||||
A |
Khu đô thị thương mại An Phú: 04 tuyến đường |
||||||
1 |
Đường N1 + đường D5 |
Từ đường D1 - đường D5; Từ đường N1 - đường N2 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
213,5 |
Lưu Quang Vũ (1948 - 1988) Đà Nẵng |
2 |
Đường N2 |
Từ đường Nguyễn Thái Học - đường D1 |
10÷14 |
5÷7 |
2,5 ÷ 3,5 x 2 |
310,6 |
Phạm Hổ (1926-2007) An Nhơn, Bình Định |
3 |
Đường D1 |
Từ đường Tây Sơn - đường N1 |
20 |
10 |
5x2 |
128,3 |
Hoài Thanh (1909- 1982) Nghệ An |
4 |
Đường D2 + Đường D3 |
Từ đường N1 - đường N2 |
14 |
7 |
3,5 x 2 |
127,6 |
Thép Mới (1925 - 1991) Tây Hồ, Hà Nội |
B |
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu: 05 tuyến đường |
||||||
5 |
Đường số 25 + Đường số 28 |
Từ đường số 17 - đường số 28; từ đường số 25 - đường số 27 |
14 |
6 |
4 x 2 |
281,5 |
Hồ Học Lãm (1884- 1942) Quỳnh Lưu, Nghệ An |
6 |
Đường số 26 |
Từ đường 17 - đến đường số 21 |
9 |
5 |
2 x 2 |
157 |
Châu Thượng Văn (1856- 1908) Điện Bàn, Quảng Nam |
7 |
Đường số 27 |
Từ đường 28 - khu dân cư |
13 |
6 |
3 ÷ 4 |
116 |
Châu Mạnh Trinh (1862- 1905) Hưng Yên |
8 |
Đường số 17 |
Từ đường số 24 - đường số 26 |
9 |
5 |
2 x 2 |
41,5 |
Nguyễn Nghiêm (nối dài) |
9 |
Đường số 18 |
Từ đường Võ Duy Dương - đường Tô Hiệu |
14 |
8 |
3 x 2 |
260 |
Mai Dương |
VI. Khu dân cư phường Đống Đa: 01 tuyến đường |
|||||||
1 |
Đường bê tông |
Đường Võ Nguyên Giáp - đường Lê Trọng Tấn |
11 |
5 |
3 x 2 |
606 |
Hoàng Cầm (1922 - 2010) Bắc Ninh |
Tổng cộng: 25 tuyến đường./.