Quyết định 58/2013/QĐ-UBND bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 58/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày có hiệu lực 30/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2013/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ 19 DANH MỤC KỸ THUẬT TẠI PHẦN E BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2012/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2012 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua sửa đổi, bổ sung giá Mục 107 phần C, phần E danh mục kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 170/TTr-SYT ngày 13/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có danh mục kèm theo).

Các nội dung khác không bãi bỏ thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP, Phòng: VHXH, KTTH;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

PHẦN E: CÁC KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU

(Kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)

 

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

Đơn vị đồng

 

 

4

Khám thai

25.000

 

 

5

Khám phụ khoa

25.000

 

 

6

Tư vấn SKSS

10.000

 

 

7

Phá thai nội khoa < 7 w

300.000

 

 

8

Phá thai nội khoa 7 - < 8 tuần

350.000

 

 

9

Phá thai nội khoa từ 8 w - 12 w

400.000

 

 

10

Hút thai < 7 w

200.000

 

 

11

Hút thai 7 - 11 w

250.000

 

 

12

Hút thai 12 w

400.000

 

 

13

Hút thai bệnh lý < 10 w

450.000

 

 

14

Hút thai lưu > 10 w

500.000

 

 

15

Tiền mê để hút thai

50.000

 

 

16

Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ

500.000

 

 

17

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

50.000

 

 

18

Đặt/tháo que cấy

200.000

 

 

19

Tháo dụng cụ tử cung (khó)

150.000

 

 

20

Siêu âm âm đạo

50.000

 

 

21

Siêu âm đo độ mờ da gáy

60.000

 

 

22

XN tinh dịch

40.000