Quyết định 58/2003/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh dải đất phía nam ven đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng - Hà Nội, tỷ lệ /500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 58/2003/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 18/04/2002 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Đỗ Hoàng Ân |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SÔ:58/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2002 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý
qui hoạch đô thị;
Căn cứ quyết dịnh số 108/QĐ-TTg ngày 20/6/1999 của Thủ tường Chính phủ phê duyệt
Điều chỉnh qui hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020.
Đồ án Qui hoạch chi tiết dải đất phía Nam ven đường Đại Cồ Việt đã được UBND
thành phố phê duyệt tại Quyết định số 4415/QĐ-UB ngày 13/11/1997, để phù hợp với
điều kiện thực tế, theo đề nghị Chủ đầu tư, ý kiến của Bộ Xây dựng tại văn bản
số 722/BXD-QLN ngày 23/4/1999 về điều chỉnh nội dung dự án Đại Cồ Việt.
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng thành phố tại tờ trình số 85/2001/TTr-KTST
ngày 22/2/2001,
QUYẾT ĐỊNH
Khu đất phía Nam ven đường Đại Cồ Việt thuộc địa bàn các phường Bách Khoa, Ô Cầu Dền, Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Ranh giới qui hoạch chi tiết điều chỉnh được xác định theo đúng ranh giới qui hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt tại Quyết định số 4415/QĐ-UB ngày 13/11/1997 của UBND thành phố, cụ thể là :
- Phía Bắc là đường Đại Cồ Việt.
- Phía Nam giáp khu dân cư và tường rào cảu trường Đại học Bách Khoa.
- Phía Đông giáp phố Bạch Mai (Ô Cầu Dền).
- Phía Tây giáp sông Tô Lịch (cống Nam Khang).
Giữ nguyên qui mô như qui hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt tại Quyết định số 4415/QĐ-UB ngày 13/11/1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Diện tích 60.800 m2
Dân số (dự kiến) : 2.000 người.
4. Nội dung qui hoạch chi tiết điều chỉnh :
4.1. MỤC TIÊU :
Xây dựng hoàn chỉnh các công trình với nhiều chức năng sử dụng bố trí dọc phía Nam đường Đại Cồ Việt, gồm : Khách sạn, trụ sở, văn phòng, nhà ở, căn hộ cho thuê, nhà ở có tiện nghi cao dành cho kinh doanh và một phần phía bên trong là khu dân cư hiện có được tồn tại, cải tạo chỉnh trang theo qui hoạch với hạ tầng kỹ thuật được cải tạo, nâng cấp đồng bộ, tạo thành một tuyến phố đẹp của khu vực.
4.2. NỘI DUNG QUI HOẠCH :
a. Diện tích đất của những công trình đã được xây dựng ổn định trong phạm vi qui hoạch chi tiết gồm trụ sở Bộ Giáo dục và đào tạo là 5.900 m2 và trường PTCS Tô Hoàng là 6.400 m2 |
12.300 |
m2 |
b. Phần diện tích qui hoạch để thực hiện dự án đầu tư : |
48.500 |
m2 |
Trong đó : |
|
|
- Đất khu dân cư cũ |
7.580 |
m2 |
- Đất khu tập thể và đường hiện có |
31.120 |
m2 |
- Đất nhà dân ven đường trong phạm vi giải toả mặt bừng để làm cống ngầm và bãi đỗ xe công cộng của Thành phố |
9.800 |
m2 |
Tổng cộng diện tích là : |
60.800 |
m2 |
4.3. BẢNG THỐNG KÊ SỬ DỤNG ĐẤT - ĐIỀU CHỈNH SO VỚI QH CHI TIẾT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT NĂM 1997.
STT |
Mục đích sử dụng đất và so sánh những thay đổi của Qui hoạch chi tiết điều chỉnh lần này so với Qui hoạch chi tiết năm 1997 (QH-97) |
Diện tích trong QH-97 tỷ lệ (%) |
Diện tích xin điều chỉnh tỷ lệ (%) |
Tăng (+) Giảm (-) |
1 |
Đất chỉ giới mương GPMB (để làm cống ngầm và nơi đỗ ô tô) |
9.800 m2 |
9.800 m2 |
Giữ nguyên |
2 |
Đất làm đường QH thành phố (giảm đi, vì trong thời gian từ năm 1996 đến năm 1999 tại khu vực đã xây dựng xong 2 trục giao thông mới nên mặt cắt đường D b-c giảm từ 22,5m xuống 13,5m) |
10.600 m2 27,00% |
8.493 m2 21,95% |
- 2.107 m2 |
3 |
Đất khai thác dịch vụ, văn phòng, nhà ở cho thuê nay đổi thành dịch vụ công cộng và nhà ở kinh doanh (khu IA, II, III, IV, VII). Diện tích giảm do chuyển lô VI kinh doanh văn phòng thành cơ quan Tài chính thành phố. |
14.550 m2 37,00% |
13.478 m2 34,83% |
- 1.072 m2 |
4 |
Công trình công cộng thành phố, xăng dầu và CTCC khu vực. Tăng do thêm diện tích lô VI để xây dựng trụ sở Sở Tài chính vật giá Hà Nội, quĩ phát triển nhà ở thành phố, Văn phòng BĐHCPT nhà ở thành phố. |
1.350 m2 4,00% |
2.550 m2 6,59% |
+ 1.200 m2 |
5 |
Đất ở, tái định cư (9.300 m2 đất ở + 2.900 m2 đường) nay tăng thêm khu I - B có diện tích 1.979 m2 để tăng thêm số hộ tái định cư tại chỗ, không phải di chuyển đi nơi khác |
12.200 m2 24,00% |
14.179 m2 29,14% |
+ 1.979 m2 |
|
Tổng diện tích đất phạm vi QH |
48.500 m2 |
48.500 m2 |
Giữ nguyên |
4.4. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU QUI HOẠCH
TT |
Tên lô |
Loại đất |
DT đất m2 |
Mật độ xây dựng (%) |
DTXD (m2) |
Tầng cao trung bình |
DT sàn (m2) |
Hệ số sử dụng đất |
|||
|
|
Theo qui hoạch điều chỉnh lần này |
QH điều chỉnh |
QH - 97 |
QH điều chỉnh |
QH - 97 |
QH điều chỉnh |
QH - 97 |
QH điều chỉnh |
QH - 97 |
QH điều chỉnh |
1 |
1-A |
Công trình dịch vụ tổng hợp tầng 1, các tầng trên làm văn phòng - dịch vụ CC, nhà ở kinh doanh |
3.126,0 |
35,0 |
60,0 |
1.875,6 |
14,29 |
8,33 |
15.630 |
5,0 |
5,0 |
2 |
II-III |
Công trình dịch vụ tổng hợp tầng 1,2. Các tầng trên nhà ở bán cho thuê KD, DVTH |
5.326,0 |
40,0 |
60,0 |
3.195,5 |
12,50 |
8,33 |
26.630,0 |
5,0 |
5,0 |
3 |
IV |
Công trình dịch vụ tổng hợp tầng 1,2. Các tầng trên nhà ở bán cho thuê KD, DVTH |
3.126,0 |
40,0 |
60,0 |
1.875,6 |
12,50 |
8,33 |
15.630 |
5,0 |
5,0 |
4 |
VII |
Công trình dịch vụ tổng hợp tầng 1. Các tầng trên nhà ở bán cho thuê KD, DVTH |
1.900,0 |
60,0 |
60,0 |
1.140,0 |
8,33 |
8,00 |
9.120,0 |
4,8 |
4,8 |
|
|
Tính chung khu đất khai thác kinh doanh |
13.478 |
47,0 |
60,0 |
8.086,6 |
|
8,30 |
67.010 |
4,92 |
4,92 |
5 |
I-B |
Đất tái định cư mới đề xuất |
1.979,0 |
35,0 |
65,0 |
1.286,4 |
14,29 |
3,85 |
4.947,0 |
5,0 |
2,5 |
6 |
VIIIA |
Đất ở tái định cư tự chỉnh trang theo QH |
2.700,0 |
57,0 |
57,0 |
1.539,0 |
3,51 |
3,51 |
5.400,0 |
2,0 |
2,0 |
7 |
VIIIB |
Đất ở tái định cư tự chỉnh trang theo QH |
3.700,0 |
57,0 |
57,0 |
2.109,0 |
3,51 |
3,51 |
7.400,0 |
2,0 |
2,0 |
8 |
VIIIC |
Đất ở tái định cư và xây mới |
2.900,0 |
38,0 |
70,0 |
2.030,0 |
5,26 |
5,43 |
11.020,0 |
2,0 |
3,8 |
9 |
V |
Đất XD cơ quan HC địa phương quận HBT |
950,0 |
60,0 |
60,0 |
570,0 |
3,00 |
5,00 |
2.850,0 |
1,8 |
3,0 |
10 |
VI |
Đất trụ sở Tài chính vật giá Hà Nội và các cơ quan liên quan |
1.200,0 |
60,0 |
60,0 |
720,0 |
8,33 |
8,00 |
5.760,0 |
4,8 |
4,8 |
11 |
I-X |
Đất kiốt xăng dầu |
400,0 |
20,0 |
20,0 |
80,0 |
1,00 |
1,00 |
80,0 |
0,2 |
0,2 |
|
|
Đất đường theo Qui hoạch TP (Dabedegh) |
8.439,0 |
|
|
|
|
|
Giảm đi (-2.107m2) |
||
|
|
Đất đường nội bộ khu dân cư |
2.900,0 |
|
|
|
|
|
Giữ nguyên DT đường |
||
|
|
Tổng cộng (làm tròn) |
38.700 |
|
|
|
|
|
Giữ nguyên phạm vi QH |