Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022

Số hiệu 576/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/03/2023
Ngày có hiệu lực 27/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Trần Thị Bích Hằng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 27 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 10/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng chỉ số chuyển đổi số năm 2022 các sở, ban, ngành, địa phương có giải pháp đẩy mạnh cải thiện chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.

Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định trình phê duyệt; tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn các cơ quan có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Hằng

 

PHỤ LỤC

XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

I. Các cơ quan có Thủ tục hành chính

1

0,948

Sở Thông tin và Truyền thông

1,000

1

1,000

1

1,000

1

1,000

1

0,940

5

0,900

1

2

0,781

Sở Xây dựng

0,700

10

1,000

1

0,250

5

0,870

3

1,000

1

0,830

2

3

0,747

Sở Y tế

0,750

8

1,000

1

0,630

4

0,600

11

0,920

6

0,710

4

4

0,736

Sở Nội vụ

1,000

1

0,330

15

0,250

5

1,000

1

0,920

6

0,700

6

5

0,702

Sở Giáo dục và Đào tạo

0,830

5

0,670

12

0,250

5

0,700

9

0,920

6

0,710

4

6

0,683

Sở Công Thương

0,850

4

1,000

1

0,250

5

0,730

5

1,000

1

0,570

11

7

0,682

Sở Tài chính

0,580

14

1,000

1

0,250

5

0,830

4

0,920

6

0,660

8

8

0,664

Sở Tư pháp

0,790

7

1,000

1

0,250

5

0,730

5

0,980

4

0,550

14

9

0,660

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,590

13

1,000

1

1,000

1

0,670

10

0,580

11

0,570

11

10

0,658

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,950

3

1,000

1

0,250

5

0,530

14

0,670

10

0,680

7

11

0,649

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,810

6

1,000

1

1,000

1

0,600

11

0,580

11

0,480

16

12

0,606

Sở Khoa học và Công nghệ

0,500

15

0,000

16

0,250

5

0,530

14

1,000

1

0,660

8

13

0,571

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,410

16

0,670

12

0,250

5

0,330

16

0,500

13

0,800

3

14

0,570

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0,730

9

1,000

1

0,250

5

0,730

5

0,500

13

0,560

13

15

0,568

Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp

0,670

12

0,670

12

0,250

5

0,730

5

0,500

13

0,620

10

16

0,522

Sở Giao thông Vận tải

0,700

10

1,000

1

0,250

5

0,600

11

0,500

13

0,490

15

II. Các cơ quan không có Thủ tục hành chính

1

0,700

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,600

1

0,330

1

0,250

1

0,770

2

0,920

1

0,470

1

2

0,490

Thanh tra tỉnh

0,060

2

0,000

2

0,250

1

0,670

2

0,830

2

0,360

2

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan có thủ tục hành chính: 310 điểm;

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan không có thủ tục hành chính: 260 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

2. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các huyện, thành phố

Xếp hạng chung DTI

Tên cơ quan

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,552

Huyện Quỳnh Phụ

1,000

1

1,000

1

0,748

2

0,867

4

0,900

1

0,556

1

0,304

1

0,371

1

2

0,545

Huyện Thái Thụy

0,700

7

1,000

1

0,748

2

0,826

8

0,900

1

0,526

2

0,304

1

0,371

1

3

0,539

Huyện Kiến Xương

0,980

2

1,000

1

0,748

2

0,881

3

0,900

1

0,483

4

0,304

1

0,258

3

3

0,539

Thành phố Thái Bình

0,940

3

1,000

1

0,788

1

0,914

2

0,900

1

0,513

3

0,304

1

0,225

4

5

0,508

Huyện Tiền Hải

0,900

4

1,000

1

0,748

2

0,856

6

0,900

1

0,433

7

0,304

1

0,200

5

6

0,501

Huyện Đông Hưng

0,760

6

1,000

1

0,748

2

0,968

1

0,900

1

0,438

5

0,304

1

0,167

7

7

0,487

Huyện Vũ Thư

0,820

5

1,000

1

0,748

2

0,861

5

0,900

1

0,436

6

0,304

1

0,136

8

8

0,406

Huyện Hưng Hà

0,600

8

0,333

8

0,748

2

0,840

7

0,317

8

0,410

8

0,304

1

0,196

6

Ghi chú:

[...]