Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 573/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
+ Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định + Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên; - Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp: thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc.
TT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
||
1 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến chuyên môn |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
01 ngày |
2 |
Cơ quan được lấy ý kiến phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Khoa học và Công nghệ |
- Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan quản lý chuyên ngành; - Chuyên gia độc lập |
15 ngày |
3 |
Tổng hợp nội dung ý kiến của các cơ quan, trường hợp dự án thông thường đủ điều kiện xác định công nghệ của dự án thì Dự thảo Văn bản xác định công nghệ của dự án. Trường hợp dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp thì Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
01 ngày |
Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp (20 ngày làm việc) |
|||
1 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
17 ngày |
2 |
Họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ; Khảo sát thực tế tại dự án đầu tư để xác định công nghệ của dự án |
Hội đồng tư vấn KH&CN |
03 ngày |
B3 |
Có ý kiến xác định công nghệ của dự án (05 ngày làm việc) |
||
1 |
Dự thảo Văn bản xác định công nghệ của dự án |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
02 ngày |
2 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
01 ngày |
3 |
Xem xét phê duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
4 |
Số hóa, lưu kho kết quả, chuyển bộ phận một cửa |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |