Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật
Số hiệu | 573/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2008 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-UBND |
Huế, ngày 06 tháng 3 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 155/TTr-STP ngày 28 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ những văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật do Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 (Danh mục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH
BAN HÀNH TỪ NĂM 2000-2006 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày
06 tháng 3 năm 2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh)
STT |
HÌNH THỨC VB |
SỐ |
NGÀY, THÁNG BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1. |
Quyết định |
39 |
06/01/2000 |
Miễn giảm thu học phí do thiên tai |
2. |
Quyết định |
40 |
06/01/2000 |
Giao chỉ tiêu trồng rừng khắc phục hậu quả lũ lụt |
3. |
Quyết định |
92 |
17/01/2000 |
Ban hành quy định về việc sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp. |
4. |
Quyết định |
268 |
25/01/2000 |
V.v quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. |
5. |
Quyết định |
271 |
25/01/2000 |
Quy định trợ giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi |
6. |
Quyết định |
633 |
13/3/2000 |
Chấm dứt phụ thu vào giá bán điện |
7. |
Quyết định |
640 |
15/3/2000 |
Quy định phụ cấp cho Phó công an xã tăng thêm và công an viên theo Nghị định 40/1999/NĐ-CP |
8. |
Quyết định |
650 |
15/3/2000 |
Sử dụng quỹ học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc ngành GDĐT |
9. |
Quyết định |
777 |
29/3/2000 |
V.v ban hành cơ chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2000 |
10. |
Quyết định |
819 |
03/4/2000 |
V.v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2000 cho các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu. |
11. |
Quyết định |
952 |
21/4/2000 |
V.v giao dự toán NSNN năm 2000 |
12. |
Quyết định |
1030 |
03/5/2000 |
V.v quy định tạm thời một số chính sách khuyến khích các doanh nghiệp Nhà nước có hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu nộp thuế tại Hải quan TT.Huế. |
13. |
Quyết định |
1147 |
16/5/2000 |
V/v trích lại phần trăm (%) tiền phí thoát nước |
14. |
Quyết định |
1183 |
17/5/2000 |
V.v ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh |
15. |
Quyết định |
1697 |
30/6/2000 |
V.v giảm giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000. |
16. |
Quyết định |
1748 |
10/7/2000 |
V.v quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi đầu tư tại khu công nghiệp Phú Bài, tỉnh TT.Huế. |
17. |
Quyết định |
1920 |
27/7/2000 |
V/v quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư vào khu du lịch sinh thái Bạch Mã |
18. |
Quyết định |
1995 |
04/8/2000 |
Cho phép khai thác gỗ tận thu trên tuyến Hồ Chí Minh |
19. |
Quyết định |
2122 |
18/8/2000 |
Triển khai thực hiện thí điểm cải cách hành chính theo mô hình hành chính một cửa |
20. |
Quyết định |
2439 |
13/9/2000 |
V.v ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận QSHN và QSDĐ ở đô thị. |
21. |
Quyết định |
2583 |
26/9/2000 |
V.v giao kế hoạch vốn chương trình kinh tế-kỹ thuật năm 2000 |
22. |
Quyết định |
2766 |
16/10/2000 |
Phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư, xây dựng. |
23. |
Quyết định |
2787 |
18/10/2000 |
Ban hành quy định trình tự thẩm định, phê duyệt KTKT và tổng doanh thu công trình thuộc dự án nhóm C |
24. |
Quyết định |
2870 |
26/10/2000 |
Quy định tạm thời đơn giá các loại công việc phục vụ cho công việc cấp GCN QSHNƠ, GCN QSDĐƠ đô thị |
25. |
Quyết định |
2894 |
31/10/2000 |
Quy định mức đất ở đô thị được cấp GCN QSDĐ |
26. |
Quyết định |
3322 |
08/12/2000 |
Thu lệ phí thi tuyển công chức ngành giáo dục đào tạo |
27. |
Quyết định |
3424 |
19/12/2000 |
V/v quy định một số chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình |
28. |
Quyết định |
3481 |
25/12/2000 |
V.v xử lý kết dư ngân sách tỉnh năm 2000 |
29. |
Quyết định |
3501 |
26/12/2000 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ làm công tác VHTT xã, phường |
30. |
Quyết định |
3610 |
29/12/2000 |
điều chỉnh mức thu và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh môi trường |
31. |
Quyết định |
175 |
17/01/2001 |
V.v phê duyệt dự án vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm đợt 1 năm 2002 |
32. |
Quyết định |
225 |
30/01/2001 |
Ban hành quy định đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích KTXH. |
33. |
Quyết định |
313 |
08/02/2001 |
V.v ban hành quy chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2001. |
34. |
Quyết định |
400 |
26/02/2001 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001 |
35. |
Quyết định |
444 |
02/3/2001 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 2766/2000/QĐ-UB ngày 16/10/2000 |
36. |
Quyết định |
456 |
05/3/2001 |
Ban hành quy định chính sách khuyến khích sử dụng đất trống, đồi núi trọc, mặt nước, eo vịnh đầm phá, đất hoan hoá ven biển, ven phá vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản. |
37. |
Quyết định |
458 |
05/3/2001 |
V/v quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Bài |
38. |
Quyết định |
575 |
21/3/2001 |
Bổ sung quyết định số 2581/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh V/v ủy quyền phê duyệt dự toán một số chi phí thuộc nội dung chi phí khác trong chi phí đầu tư XDCB |
39. |
Quyết định |
582 |
21/3/2001 |
Quy định mức tiền đóng góp thay cho mỗi ngày công huy động lao động nghĩa vụ công ích |
40. |
Quyết định |
834 |
23/4/2001 |
Phân cấp thẩm định đền bù thiệt hại về đất |
41. |
Quyết định |
847 |
26/4/2001 |
V.v quyết định một số chế độ cho Đoàn bóng đá tỉnh trong mùa giải 2000-2001. |
42. |
Quyết định |
871 |
27/4/2001 |
V.v ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp GCNQSDĐ ở và QSDĐ ở tại đô thị cho hộ gia đình, cá nhân không có đủ giấy tờ hợp lệ về QSDĐ. |
43. |
Quyết định |
934 |
07/5/2001 |
Phê duyệt sửa đổi mức chi phụ cấp cho cán bộ có chức danh và bộ máy tác nghiệp của Quỹ hỗ trợ đầu tư tỉnh |
44. |
Quyết định |
1002 |
15/5/2001 |
V.v xoá nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất. |
45. |
Quyết định |
1007 |
15/5/2001 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí cho CBCC trong đơn vị thuộc dự toán ngân sách nhà nước. |
46. |
Quyết định |
1041 |
17/5/2001 |
V.v quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân 2000-2001 |
47. |
Quyết định |
1118 |
24/5/2001 |
V.v quy định chế độ trợ cấp đối với học viên lớp ĐH hành chính không chính quy năm 2000. |
48. |
Quyết định |
1131 |
28/5/2001 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ trợ cấp cho CBCC và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo bồi dưỡng. |
49. |
Quyết định |
1155 |
29/5/2001 |
Ban hành danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2001-2005. |
50. |
Quyết định |
1311 |
11/6/2001 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục hợp thức hoá về nhà ở trong việc cấp GCNQSH nhà ở và QSDĐ ở, tại các phường Thành phố Huế. |
51. |
Quyết định |
1606 |
10/7/2001 |
Quy định tạm thời về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá cả |
52. |
Quyết định |
1882 |
09/8/2001 |
Ban hành quy định tạm thời chế độ thu, sử dụng học phí và quản lý tài chính ở các cơ sở GD-ĐT bán công, dân lập, tư thục |
53. |
Quyết định |
1932 |
15/8/2001 |
V.v quy định tạm thời mức tiền thuê chuyên viên và chuyên gia của Trung tâm công nghệ phần mềm tỉnh năm 2001. |
54. |
Quyết định |
2002 |
23/8/2001 |
V/v quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh |
55. |
Quyết định |
2003 |
23/8/2001 |
V.v khung giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển đến trung tâm cụm xã miền núi. |
56. |
Quyết định |
2031 |
27/8/2001 |
Quy định chế độ công tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại Lào. |
57. |
Quyết định |
2032 |
27/8/2001 |
Quy định mức trợ giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm. |
58. |
Quyết định |
2070 |
29/8/2001 |
Ban hành quy chế mua sắm, sửa chữa, quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trong các đơn vị HCSN |
59. |
Quyết định |
2192 |
13/9/2001 |
Sửa đổi điều 2 Quyết định 2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 về việc Quy định chế độ công tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại Lào. |
60. |
Quyết định |
2614 |
02/11/2001 |
Bổ sung Điều 1 Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 23/4/2001 |
61. |
Quyết định |
2717 |
09/11/2001 |
Về giá thu lệ phí kiểm tra hành nghề y dược tư nhân |
62. |
Quyết định |
2876 |
28/11/2001 |
Chế độ huấn luyện viên và cầu thủ đội tuyển bóng đá của tỉnh trong mùa giải 2001-2002. |
63. |
Quyết định |
2937 |
05/12/2001 |
V.v thu phí thi tuyển, xét tuyển công chức ngành giáo dục. |
64. |
Quyết định |
3019 |
12/12/2001 |
Thu và sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng trong công tác xét nghiệm viêm gan B |
65. |
Quyết định |
3020 |
12/12/2001 |
Quy định tạm thời việc thu và sử dụng học phí của bộ phận đào tạo lập trình viên quốc tế Huế-Aptech tại Trung tâm công nghệ phần mềm. |
66. |
Quyết định |
3080 |
18/12/2001 |
V.v khoanh nợ, xoá nợ cho các hộ nghèo thiệt hại do lũ lụt 1999 |
67. |
Quyết định |
3290 |
31/12/2001 |
Cấp đổi GCN QSDĐ |
68. |
Quyết định |
01 |
02/01/2002 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng khoa học công nghệ cấp tỉnh |
69. |
Quyết định |
04 |
02/01/2002 |
Điều chỉnh giá giao muối I ốt tại cửa kho của cơ sở sản xuất muối |
70. |
Quyết định |
85 |
08/01/2002 |
Quy định mức đất ở nông thôn được cấp GCNQSDĐ |
71. |
Quyết định |
152 |
16/01/2002 |
Phê duyệt chương trình hành động triển khai phát triển công nghệ thông tin và xây dựng công nghiệp phần mềm giai đoạn 2001-2005 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
72. |
Quyết định |
170 |
17/01/2002 |
Ban hành quy định phân công phân, cấp trách nhiệm quyền hạn quản lý nhà nước đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh |
73. |
Quyết định |
172 |
17/01/2002 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng |
74. |
Quyết định |
520 |
21/02/2002 |
Quy định phụ cấp sinh hoạt phí cho một số chức danh, cán bộ chủ chốt của xã |
75. |
Quyết định |
526 |
25/02/2002 |
V.v quy định cơ chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2002 |
76. |
Quyết định |
530 |
25/02/2002 |
Quy định tạm thời dịch vụ lưu trú khách du lịch tại nhà dân |
77. |
Quyết định |
569 |
28/02/2002 |
V.v bổ sung và điều chỉnh giá bán lẻ tối đa các mặt hàng phân bón phục vụ sản xuất thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi vùng cao, vùng căn cứ địa cách mạng |
78. |
Quyết định |
654 |
11/3/2002 |
V.v giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001. |
79. |
Quyết định |
738 |
20/3/2002 |
V.v quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên Sông Hương. |
80. |
Quyết định |
740 |
20/3/2002 |
Quy định mức thù lao lao động kỹ thuật của trưởng thú ý các xã miền núi |
81. |
Quyết định |
834 |
01/4/2002 |
V.v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2002 cho các dự án sản xuất giống thuỷ sản. |
82. |
Quyết định |
837 |
02/4/2002 |
V.v giao kế hoạch đầu tư XDCB năm 2002 nguồn vốn ngân sách kết dư năm 2001 |
83. |
Quyết định |
923 |
08/4/2002 |
V.v giao kế hoạch đầu tư XDCB năm 2002 sử dụng vốn chương trình tín dụng chuyên ngành TBIC thuộc Hiệp định VN III-8. |
84. |
Quyết định |
931 |
08/4/2002 |
V.v giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2002. |
85. |
Quyết định |
1147 |
25/4/2002 |
V.v quy định giá bán mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2001-2002 |
86. |
Quyết định |
1169 |
29/4/2002 |
Về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế |
87. |
Quyết định |
1272 |
09/5/2002 |
Hỗ trợ kinh phí cho tổng đội thanh niên xung kích giữ gìn ATGT và TTĐT |
88. |
Quyết định |
1286 |
13/5/2002 |
Quy định mức chi bồi dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia |
89. |
Quyết định |
1287 |
13/5/2002 |
V.v quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002 |
90. |
Quyết định |
1301 |
14/5/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp. |
91. |
Quyết định |
1357 |
22/5/2002 |
V.v quy định giá bán mức trợ giá lúa giống cấp và giống nguyên chủng bản cho nông dân trong vụ Hè-Thu 2002. |
92. |
Quyết định |
1430 |
28/5/2002 |
Phê duyệt phương án thực hiện kinh phí trợ giá trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh TT.Huế |
93. |
Quyết định |
1507 |
05/6/2002 |
V.v điều chỉnh giá bán lẻ tối đa mặt hàng dầu hoả thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi, vùng cao, vùng căn cứ địa Cách mạng. |
94. |
Quyết định |
1546 |
12/6/2002 |
Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
95. |
Quyết định |
1584 |
14/6/2002 |
Quy định tạm thời chính sách khuyến khích và hỗ trợ xuất khẩu trực tiếp hàng hoá và dịch vụ. |
96. |
Quyết định |
1599 |
17/6/2002 |
Ban hành quy định nhiệm vụ kiểm soát khoáng sản Caolim cho trạm kiểm soát lâm sản Hồng Hạ |
97. |
Quyết định |
1620 |
20/6/2002 |
Uỷ quyền thẩm định và phê duyệt kỹ thuật và dự toán các công trình hạ tầng cơ sở trong khu tái định cư phục vụ việc đền bù, di dân tái định cư do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch |
98. |
Quyết định |
1674 |
26/6/2002 |
V.v giao kế hoạch vốn tín dụng ưu đãi của Hiệp hội phát triển Quốc tế cho dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng năm 2002. |
99. |
Quyết định |
1803 |
11/7/2002 |
Ban hành quy định về hoạt động biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh |
100. |
Quyết định |
1822 |
12/7/2002 |
Quy định tạm thời về chế độ tiền ăn cho bệnh nhân |
101. |
Quyết định |
1844 |
15/7/2002 |
Ban hành quy định việc lựa chọn đơn vị tư vấn trong công tác đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn do địa phương quản lý trong năm 2002. |
102. |
Quyết định |
2009 |
05/8/2002 |
Ban hành quy chế quản lý, sản xuất, phân phối và sử dụng nước máy |
103. |
Quyết định |
2154 |
22/8/2002 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo kỹ thuật viên quốc tế Huế-Aptech |
104. |
Quyết định |
2291 |
09/9/2002 |
V.v điều chỉnh kế hoạch hỗ trợ lãi xuất sau đầu tư năm 2002. |
105. |
Quyết định |
2564 |
30/9/2002 |
Quy định tạm thời chế độ tăng thù lao cho cán bộ chuyên trách dân số xã, phường, thị trấn |
106. |
Quyết định |
2589 |
30/10/2002 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo Tin học ngắn hạn tại Trung tâm công nghệ phần mềm |
107. |
Quyết định |
2626 |
04/11/2002 |
Ban hành quy định hoạt động của BCĐ thực hiện quy chế dân chủ ở xã và trong hoạt động của cơ quan, trong doanh nghiệp nhà nước |
108. |
Quyết định |
2940 |
07/11/2002 |
V.v quy định giá bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2002-2003. |
109. |
Quyết định |
3033 |
21/11/2002 |
V.v giao kế hoạch đầu tư năm 2002 dự án đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Thừa Thiên Huế vay vốn JIBC-Nhật Bản. |
110. |
Quyết định |
3438 |
27/12/2002 |
Quy định mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô du lịch chuyên nghiệp hạng B2 |
111. |
Quyết định |
53 |
13/01/2003 |
Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư cho các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
112. |
Quyết định |
211 |
21/01/2003 |
Quy định tạm thời cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt |
113. |
Quyết định |
218 |
22/01/2003 |
V/v sửa đổi bổ sung khoản 4 điều 18 chương IV của quy định đền thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích kinh tế- xã hội ban hành kèm theo quyết định số 225/2001/QĐ-UB ngày 30/01/2001 của UBND tỉnh. |
114. |
Quyết định |
290 |
29/01/2003 |
Quy định tốc độ tối đa trên các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa bàn thành phố Huế. |
115. |
Quyết định |
320 |
11/02/2003 |
Về thẩm quyền địa hạt của các phòng công chứng TP Huế |
116. |
Quyết định |
327 |
11/02/2003 |
Ban hành cơ chế biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2003 |
117. |
Quyết định |
647 |
10/3/2003 |
Quy định mức thu phí xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân phía Nam và phía Bắc thành phố Huế |
118. |
Quyết định |
671 |
12/3/2003 |
Ban hành quy trình sắp xếp chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước |
119. |
Quyết định |
810 |
28/3/2003 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác tài liệu đất đai |
120. |
Quyết định |
811 |
28/3/2003 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức. |
121. |
Quyết định |
861 |
01/4/2003 |
Quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển |
122. |
Quyết định |
894 |
07/4/2003 |
Ban hành quy trình thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng nhà đất đối với trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh |
123. |
Quyết định |
1010 |
17/4/2003 |
Quy định mức thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông |
124. |
Quyết định |
1257 |
14/5/2003 |
Quy định mức thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
125. |
Quyết định |
1258 |
14/5/2003 |
Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế -Aptech tại trung tâm công nghệ phần mềm |
126. |
Quyết định |
1615 |
10/6/2003 |
Quy định việc huy động đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ phát triển giao thông đường bộ Tỉnh từ năm 2003 đến 2005 |
127. |
Quyết định |
1655 |
13/6/2003 |
Về điều chỉnh quy định một số mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô các loại và xe mô tô cho đối tượng là học sinh, sinh viên |
128. |
Quyết định |
1921 |
11/7/2003 |
Phê duyệt phương án quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2010 |
129. |
Quyết định |
2491 |
03/9/2003 |
Về việc giá bán nước sạch |
130. |
Quyết định |
2540 |
08/9/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng xử lý nợ các dự án đánh bắt xa bờ |
131. |
Quyết định |
2676 |
17/9/2003 |
Phê duyệt định mức chi phí giá thành hoạt động xe buýt tuyến Huế-Phú Bài |
132. |
Quyết định |
3246 |
11/11/2003 |
Quy định tạm thời mức thù lao cho cán bộ chuyên trách Dân số-Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn |
133. |
Quyết định |
3408 |
24/11/2003 |
Quy định tạm thời chính sách hỗ trợ mua căn hộ chung cư cho diện giải toả |
134. |
Quyết định |
3483 |
03/12/2003 |
Điều chỉnh quy định một số mức thu học phí các lớp đào tạo lái xe ôtô, môtô và nâng hạng các bật lái xe ôtô |
135. |
Quyết định |
3562 |
10/12/2003 |
Quy định về quản lý công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh |
136. |
Quyết định |
3648 |
18/12/2003 |
V/v thi hành một số chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2004 |
137. |
Quyết định |
3649 |
18/12/2003 |
V.v giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 |
138. |
Quyết định |
143 |
16/01/2004 |
Quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện Ôtô |
139. |
Quyết định |
147 |
16/01/2004 |
Ban hành quy trình giao đất và cấp GCN quyền sử dụng đất đối với trường hợp trúng đấu giá nhận quyền sử dụng đất |
140. |
Quyết định |
153 |
16/01/2004 |
Quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn hàng tháng cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội |
141. |
Quyết định |
169 |
28/01/2004 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục mua bán và cấp GCN QSHNƠ và QSDĐƠ căn hộ tại các khu chung cư |
142. |
Quyết định |
178 |
30/01/2004 |
Quy định mức hỗ trợ giết hủy gia súc bị lỡ mồm long móng và gia cầm bị dịch cúm gà trong vùng bị dịch. |
1. |
Quyết định |
297 |
13/02/2004 |
Quy định tạm thời giá vé tham quan đối với người Việt Nam tại các khu di tích lịch sử văn hoá Huế và giá dịch vụ biểu diễn nghệ thuật cung đình, chụp ảnh lưu niệm. |
143. |
Quyết định |
417 |
25/02/2004 |
Về mức trợ giá vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi |
144. |
Quyết định |
418 |
25/02/2004 |
Quy định tạm thời đơn giá thuê lao động chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tồn đọng |
145. |
Quyết định |
442 |
27/02/2004 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 1131/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo, bồi dưỡng. |
146. |
Quyết định |
544 |
02/3/2004 |
V/v quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển |
147. |
Quyết định |
672 |
12/3/2004 |
Quy định tạm thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại cảng cá Thuận An. |
148. |
Quyết định |
706 |
17/3/2004 |
V/v quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế -Aptech tại Trung tâm Công nghệ phần mềm |
149. |
Quyết định |
739 |
23/3/2004 |
V/v ban hành quy định tạm thời về kinh doanh, giết mổ, vận chuyển, tiêu thụ gia cầm, sản phẩm gia cầm và thức ăn chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau khi công bố hết dịch cúm gia cầm |
150. |
Quyết định |
1491 |
17/5/2004 |
Về quy định mức thu và sử dụng tiền học 2 buổi/ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông |
151. |
Quyết định |
1541 |
21/5/2004 |
V/v quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2005 |
152. |
Quyết định |
1706 |
02/6/2004 |
V/v quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh |
153. |
Quyết định |
1707 |
02/6/2004 |
V/v quy định bán giá lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển |
154. |
Quyết định |
2416 |
23/7/2004 |
Quy định chính sách hỗ trợ, khôi phục chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau dịch cúm gia cầm. |
155. |
Quyết định |
2559 |
02/8/2004 |
Quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị. |
156. |
Quyết định |
2908 |
23/8/2004 |
Quy định thẩm quyền địa hạt của các phòng Công chứng tỉnh TT. Huế |
157. |
Quyết định |
3661 |
22/10/2004 |
Quy định các tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy. |
158. |
Quyết định |
3698 |
28/10/2004 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh. |
159. |
Quyết định |
3700 |
28/10/2004 |
Ban hành hướng dẫn ghi nợ tiền sử dụng đất thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ để cấp GCN QSDĐ. |
160. |
Quyết định |
3733 |
02/11/2004 |
Quy định giá bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2004-2005 |
161. |
Quyết định |
3744 |
03/11/2004 |
Quy định tạm thời một số cơ chế chính sách để thu hút tàu chở hàng container vào cảng Chân Mây. |
162. |
Quyết định |
3918 |
19/11/2004 |
V/v quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. |
163. |
Quyết định |
3920 |
19/11/2004 |
Quy định mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi |
164. |
Quyết định |
4110 |
08/12/2004 |
V/v quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến Huế - Phú Bài |
165. |
Quyết định |
4179 |
10/12/2004 |
Quy định mức thu thuỷ lợi phí và tiền sử dụng nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh |
166. |
Quyết định |
4252 |
15/12/2004 |
Quy định tạm thời phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng. |
167. |
Quyết định |
4318 |
21/12/2004 |
Quy định chức danh và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách |
168. |
Quyết định |
694 |
17/2/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí và hội nghị phí áp dụng cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách địa phương. |
169. |
Quyết định |
787 |
7/3/2005 |
Về việc bổ sung sửa đổi một số vấn đề trong phân cấp quản lý đầu tư tại các Quyết định số 4252/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 và Quyết định số 4303/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh . |
170. |
Quyết định |
1269 |
8/4/2005 |
Về việc phê duyệt phương án thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2005. |
171. |
Quyết định |
1316 |
18/4/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức. |
172. |
Quyết định |
1842 |
08/6/2005 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2006. |
173. |
Quyết định |
2079 |
20/6/2005 |
Về việc mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh. |
174. |
Quyết định |
2258 |
11/7/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời một số vấn đề thực hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế. |
175. |
Quyết định |
3289 |
21/9/2005 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho tuyến Huế-Phú Bài. |
176. |
Quyết định |
3421 |
03/10/2005 |
Về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ theo Pháp lệnh Dân quân tự vệ. |
177. |
Quyết định |
4247 |
16/12/2005 |
Về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
178. |
Quyết định |
4480 |
30/12/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về mức thu và sử dụng phí dịch vụ công chứng, chứng thực |
179. |
Quyết định |
477 |
22/02/2006 |
Về việc quy định tạm thời một số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên và ngân sách đáp ứng cho Đoàn bóng đá tỉnh từ năm 2006. |
180. |
Quyết định |
565 |
27/02/2006 |
Về việc phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải. |
181. |
Quyết định |
568 |
27/02/2006 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu Quốc gia. |
182. |
Quyết định |
784 |
22/3/2006 |
Về việc Ban hành quy chế quản lý xuất nhập cảnh, quản lý hộ chiếu của cán bộ công chức, viên chức. |
183. |
Quyết định |
1108 |
26/4/2006 |
Ban hành Quy định về thủ tục thừa kế để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
184. |
Quyết định |
1534 |
19/6/2006 |
Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân năm 2005 - 2006. |
185. |
Quyết định |
1616 |
30/6/2006 |
Ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
186. |
Quyết định |
1671 |
11/7/2006 |
Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán, quyết toán các hoạt động, mô hình ngoài lĩnh vực xây dựng công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung tỉnh Thừa Thiên Huế. |
187. |
Quyết định |
2302 |
04/10/2006 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả cơn bão số 6. |
188. |
Quyết định |
2405 |
17/10/2006 |
Về việc quy định giá thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2006. |
189. |
Quyết định |
2450 |
23/10/2006 |
Về việc qui định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2005 để tính tiền thuê đất năm 2005 cho một số tổ chức sử dụng đất sau ngày 1/7/2004. |
190. |
Quyết định |
2513 |
02/11/2006 |
Về việc ban hành tỷ lệ phân chia phí bảo vệ môi trường năm 2006 đối với khai thác khoáng sản giữa ngân sách các cấp. |
191. |
Quyết định |
2748 |
30/11/2006 |
Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. |
192. |
Quyết định |
2767 |
04/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình. |
193. |
Quyết định |
2874 |
21/12/2006 |
Về giá các loại đất năm 2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
CHỈ THỊ QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM
2000-2006 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2008 của
Uỷ ban Nhân dân tỉnh)
SỐ THỨ TỰ |
HÌNH THỨC VB |
SỐ |
NGÀY, THÁNG BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1. |
Chỉ thị |
04 |
15/02/2000 |
V.v thực hiện Nghị định 93/CP ngày 07/9/1999 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thống kê |
2. |
Chỉ thị |
05 |
18/02/2000 |
V.v tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam |
3. |
Chỉ thị |
06 |
20/3/2000 |
V.v chủ động triển khai công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2000 |
4. |
Chỉ thị |
07 |
20/3/2000 |
V.v tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổn giá trong lễ hội Festival Huế 2000 |
5. |
Chỉ thị |
08 |
24/3/2000 |
Giao đất lâm nghiệp, bảo vệ rừng |
6. |
Chỉ thị |
09 |
28/3/2000 |
V.v triển khai thực hiện Quyết định 134 giai đoạn 1999-2002. |
7. |
Chỉ thị |
11 |
31/3/2000 |
Tiếp tục tăng cường công tác quản lý chặt chẽ các loại vũ khí, vật liệu, chất nổ công cụ hỗ trợ trong tình hình mới |
8. |
Chỉ thị |
12 |
05/4/2000 |
Tăng cường tổ chức và quản lý tốt các hoạt động nghệ thuật ca Huế trên sông Hương |
9. |
Chỉ thị |
13 |
11/4/2000 |
V.v phòng chống dịch đạo ôn-rầy nâu hại lúa. |
10. |
Chỉ thị |
14 |
24/4/2000 |
V.v tổng kết công tác xây dựng và nhân điển hình tiên tiến phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong những... |
11. |
Chỉ thị |
15 |
25/4/2000 |
V.v chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học và tuyển sinh năm 1999-2000. |
12. |
Chỉ thị |
16 |
26/4/2000 |
V.v tổ chức hoạt động “Tháng hành động vì trẻ em” năm 2000. |
13. |
Chỉ thị |
17 |
15/5/2000 |
V.v tổ chức thi hành Bộ luật Hình sự 1999. |
14. |
Chỉ thị |
18 |
16/5/2000 |
V.v diễn tập theo kế hoạch A và A3 ở huyện A Lưới. |
15. |
Chỉ thị |
19 |
22/5/2000 |
V.v đẩy mạnh việc tổ chức Đại hội thi đua các cấp. |
16. |
Chỉ thị |
20 |
25/5/2000 |
Triển khai phòng chống tai nạn thương tích xây dựng cộng đồng an toàn (2000-2002) |
17. |
Chỉ thị |
22 |
02/6/2000 |
V.v đẩy mạnh hoàn thành việc cấp giấy CNQSD đất ở nông thôn vào năm 2000. |
18. |
Chỉ thị |
23 |
05/6/2000 |
V.v tăng cường hơn nữa công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2000. |
19. |
Chỉ thị |
24 |
05/6/2000 |
V.v tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức QP cho cán bộ chủ chốt các Ban, ngành, đoàn thể cấp huyện. |
20. |
Chỉ thị |
25 |
05/6/2000 |
V.v tổ chức điều tra hộ đói nghèo và các công trình cơ sở hạ tầng trên toàn tỉnh. |
21. |
Chỉ thị |
26 |
15/6/2000 |
V.v tổ chức các hoạt động kỷ niệm 53 năm ngày thương binh-liệt sỹ. |
22. |
Chỉ thị |
01 |
11/01/2001 |
V.v đảm bảo trật tự an toàn giao thông trong dịp tết Tân Tỵ. |
23. |
Chỉ thị |
02 |
06/02/2001 |
V.v tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam. |
24. |
Chỉ thị |
03 |
09/02/2001 |
V.v diệt trừ chuột gây hại sản xuất nông nghiệp. |
25. |
Chỉ thị |
04 |
12/02/2001 |
V.v tăng cường quản lý hoạt động của các tổ chức nước ngoài, người nước ngoài tại các khu vực b. |
26. |
Chỉ thị |
05 |
12/03/2001 |
V.v triển khai thực hiện Nghị định 34/CP |
27. |
Chỉ thị |
09 |
19/3/2001 |
V.v chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2001. |
28. |
Chỉ thị |
71 |
21/3/2001 |
V.v tiến hành Đại hội TDTT các cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ IV năm 2002. |
29. |
Chỉ thị |
73 |
02/4/2001 |
V.v diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Thừa Thiên Huế |
30. |
Chỉ thị |
74 |
05/4/2001 |
V.v tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày môi trường Thế giới năm 2001. |
31. |
Chỉ thị |
75 |
10/4/2001 |
V.v triển khai thực hiện Nghị định 75/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực. |
32. |
Chỉ thị |
78 |
25/4/2001 |
V.v chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học và tuyển sinh năm 2001. |
33. |
Chỉ thị |
79 |
04/5/2001 |
V.v điều tra doanh nghiệp năm 2001 |
34. |
Chỉ thị |
80 |
07/5/2001 |
V.v tổ chức các hoạt động kỷ niệm 54 năm ngày Thương binh-Liệt sỹ. |
35. |
Chỉ thị |
81 |
08/5/2001 |
V.v tổ chức hoạt động “Tháng hành động vì trẻ em” năm 2001 |
36. |
Chỉ thị |
82 |
24/5/2001 |
V.v điều hành dự toán NSNN 6 tháng cuối năm 2001. |
37. |
Chỉ thị |
83 |
08/6/2001 |
V.v tổ chức triển khai Nghị định 83/CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ. |
38. |
Chỉ thị |
86 |
20/6/2001 |
V.v tổng kỷ niệm 40 năm thi hành Pháp lệnh PCCC và tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 237. |
39. |
Chỉ thị |
87 |
02/7/2001 |
V.v tăng cường công tác quản lý thu NSNN 6 tháng cuối năm 2001. |
40. |
Chỉ thị |
88 |
10/8/2001 |
Triển khai thực hiện chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí mới trong công tác thú y. |
41. |
Chỉ thị |
89 |
21/8/2001 |
V.v triển khai tốt cuộc tổng điều tra nông thôn nông nghiệp và thuỷ sản năm 2001. |
42. |
Chỉ thị |
91 |
10/9/2001 |
V.v tổ chức hoạt động Tết Trung thu năm 2001 |
43. |
Chỉ thị |
92 |
18/9/2001 |
Triển khai tổng kết việc quản lý, sử dụng đất trong các nông lâm trường quốc doanh |
44. |
Chỉ thị |
93 |
24/9/2001 |
V.v triển khai đẩy nhanh công tác bàn giao lưới điện trung áp nông thôn. |
45. |
Chỉ thị |
94 |
05/10/2001 |
V.v xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2002. |
46. |
Chỉ thị |
96 |
17/12/2001 |
V.v gọi công dân nhập ngũ năm 2002. |
47. |
Chỉ thị |
97 |
26/12/2001 |
V.v tổ chức các hoạt động đón tết Nhâm Ngọ 2002 |
48. |
Chỉ thị |
01 |
07/01/2002 |
V.v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh, kiểm dịch giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm nguồn gốc động vật. |
49. |
Chỉ thị |
02 |
07/01/2002 |
V.v triển khai Tết trồng cây năm 2002 |
50. |
Chỉ thị |
04 |
14/01/2002 |
V.v triển khai Nghị định 77/2001/NĐ-CP của Chính phủ về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình. |
51. |
Chỉ thị |
06 |
25/01/2002 |
V.v một số quy định cụ thể thực hiện Chỉ thị 29/2001/CT-TTg ngày 20/11/2001 của Chính phủ. |
52. |
Chỉ thị |
07 |
01/02/2002 |
V.v bình ổn giá trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Ngọ |
53. |
Chỉ thị |
08 |
27/02/2002 |
Thực hiện đúng quy hoạch trong việc đầu tư xây dựng ở khu vực Chân Mây |
54. |
Chỉ thị |
09 |
07/02/2002 |
V.v tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam |
55. |
Chỉ thị |
11 |
27/02/2002 |
V.v tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XI |
56. |
Chỉ thị |
12 |
20/3/2002 |
V.v tổng điều tra chất lượng quân dự bị năm 2002. |
57. |
Chỉ thị |
13 |
29/3/2002 |
V.v tăng cường công tác quản lý phần vốn Nhà nước ở các Công ty cổ phần. |
58. |
Chỉ thị |
14 |
04/4/2002 |
V.v chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng năm 2002 |
59. |
Chỉ thị |
15 |
08/4/2002 |
Về biện pháp tăng cường quản lý và chống thất thu NSNN tỉnh năm 2002. |
60. |
Chỉ thị |
17 |
12/4/2002 |
V.v tăng cường chất lượng phục vụ trong dịp Festival Huế 2002 |
61. |
Chỉ thị |
18 |
29/4/2002 |
V.v tăng cường chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2001-2002. |
62. |
Chỉ thị |
|
29/4/2002 |
V.v tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổn giá trong dịp lễ hội Festival Huế 2002. |
63. |
Chỉ thị |
23 |
17/5/2002 |
V.v triển khai tổng điều tra các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp năm 2002. |
64. |
Chỉ thị |
24 |
05/6/2002 |
V.v diễn tập theo khu vực phòng thủ kết hợp bảo vệ an ninh biên giới. |
65. |
Chỉ thị |
25 |
10/6/2002 |
V.v tổ chức thực hiện kiểm tra quản lý, sử dụng đất đai theo Quyết định 273/TTg ngày 12/4/2002. |
66. |
Chỉ thị |
26 |
27/6/2002 |
V.v chuẩn bị cho kỳ thi tuyển Đại học năm 2002. |
67. |
Chỉ thị |
29 |
15/7/2002 |
V.v khẩn trương thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế tình trạng xâm nhập mặn sâu vào sông Hương trong mùa khô này. |
68. |
Chỉ thị |
30 |
05/9/2002 |
V.v tổ chức hoạt động Tết Trung thu năm 2002 |
69. |
Chỉ thị |
32 |
11/10/2002 |
V.v xây dựng dự toán ngân sách NN tỉnh năm 2003 |
70. |
Chỉ thị |
33 |
28/10/2002 |
V.v hưởng ứng cuộc vận động “Ngày vì người nghèo”. |
71. |
Chỉ thị |
35 |
30/10/2002 |
V.v thực hiện Chỉ thị 19/2002/CT-TTg ngày 13/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ |
72. |
Chỉ thị |
36 |
13/11/2002 |
V.v điều hành dự toán NSNN các tháng cuối năm 2002. |
73. |
Chỉ thị |
38 |
18/11/2002 |
V.v gọi công dân nhập ngũ năm 2003. |
74. |
Chỉ thị |
39 |
16/12/2002 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm nguồn gốc động vật. |
75. |
Chỉ thị |
40 |
24/12/2002 |
Chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2002 |
76. |
Chỉ thị |
02 |
22/01/2003 |
Tổ chức cuộc điều tra hộ đói, nghèo và các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh. |
77. |
Chỉ thị |
03 |
24/01/2003 |
Triển khai các biện pháp cấp bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông đường bộ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh. |
78. |
Chỉ thị |
05 |
24/02/2003 |
Đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
79. |
Chỉ thị |
10 |
24/3/2003 |
Phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc |
80. |
Chỉ thị |
13 |
03/4/2003 |
Tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước |
81. |
Chỉ thị |
14 |
04/4/2003 |
Chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học năm 2002-2003 và tuyển sinh năm học 2003-2004. |
82. |
Chỉ thị |
15 |
07/4/2003 |
Về việc triển khai phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút |
83. |
Chỉ thị |
16 |
15/4/2003 |
Chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn và tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước về điện nông thôn |
84. |
Chỉ thị |
17 |
02/5/2003 |
Triển khai phát hành công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh. |
85. |
Chỉ thị |
18 |
12/5/2003 |
Chuẩn bị cho kỳ thi ĐH, CĐ, THCN năm học 2003 |
86. |
Chỉ thị |
20 |
20/5/2003 |
Diễn tập khu vực phòng thủ huyện Phú Lộc |
87. |
Chỉ thị |
21 |
02/6/2003 |
Chỉ đạo bàn giao nhiệm vụ cho vay vốn giải quyết việc làm, chương trình vốn vay đối tượng nghèo và học sinh sinh viên sang ngân hàng chính sách xã hội |
88. |
Chỉ thị |
22 |
06/6/2003 |
Tổ chức diễn tập quân dân y kết hợp |
89. |
Chỉ thị |
24 |
17/6/2003 |
Đào tạo tin học cho cán bộ, công chức |
90. |
Chỉ thị |
28 |
27/8/2003 |
Tổ chức hoạt động tết trung thu năm 2003 |
91. |
Chỉ thị |
29 |
19/9/2003 |
Phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp |
92. |
Chỉ thị |
33 |
23/10/2003 |
V/v triển khai phòng chống dịch sốt xuất huyết |
93. |
Chỉ thị |
36 |
13/11/2003 |
Triển khai luật Ngân sách nhà nước và xây dựng dự toán Ngân sách nhà nước năm 2003 |
94. |
Chỉ thị |
37 |
24/12/2003 |
Tổ chức các hoạt động đón tết Giáp Thân 2004 |
95. |
Chỉ thị |
01 |
12/01/2004 |
Về phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
96. |
Chỉ thị |
02 |
12/01/2004 |
Triển khai công tác bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009. |
97. |
Chỉ thị |
05 |
03/02/2004 |
Tổ chức kỷ niệm ngày thầy thuốc Việt Nam 27/02/1955-27/02/2004 |
98. |
Chỉ thị |
07 |
27/02/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý thu Ngân sách nhà nước năm 2004 |
99. |
Chỉ thị |
09 |
25/03/2004 |
V/v triển khai các biện pháp phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2004 |
100. |
Chỉ thị |
12 |
13/4/2004 |
Chỉ đạo tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học năm 2003-2004 và tuyển sinh năm học 2004-2005 |
101. |
Chỉ thị |
13 |
20/4/2004 |
Điều hành dự toán ngân sách nhà nước sáu tháng đầu năm 2004 |
102. |
Chỉ thị |
15 |
14/5/2004 |
Diễn tập khu vực phòng thủ kết hợp với diễn tập quân dân y ở huyện Phong Điền |
103. |
Chỉ thị |
16 |
25/5/2004 |
Tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổn giá trong dịp lễ hội Festival |
104. |
Chỉ thị |
18 |
25/5/2004 |
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền vệ sinh môi trường trước và trong thời gian diễn ra Festival |
105. |
Chỉ thị |
19 |
31/5/2004 |
Tăng cường công tác bảo đảm an toàn giao thông năm 2004 và trong thời gian diễn ra các lễ Hội Festival và Hội khoẻ Phù Đổng |
106. |
Chỉ thị |
20 |
08/6/2004 |
Chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ, THCN năm học 2004 |
107. |
Chỉ thị |
22 |
14/6/2004 |
Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 57 năm ngày Thương binh, liệt sỹ (27/7/1947-27/7/2004) |
108. |
Chỉ thị |
23 |
06/7/2004 |
Tiếp tục chỉ đạo kiểm tra, tiêu độc để phòng dịch cúm gia cầm tái phát |
109. |
Chỉ thị |
24 |
15/7/2004 |
Triển khai phòng chống dịch sốt xuất huyết |
110. |
Chỉ thị |
27 |
23/7/2004 |
Tăng cường công tác bảo đảm an toàn giao thông sáu tháng cuối năm 2004 và trong thời gian diễn ra hội khoẻ Phù Đổng toàn quốc |
111. |
Chỉ thị |
28 |
26/7/2004 |
Đẩy nhanh việc quyết toán vốn đầu tư các công trình LĐTANT đầu tư sau ngày 28/2/1999 trên địa bàn tỉnh để bàn giao theo quy định. |
112. |
Chỉ thị |
30 |
11/8/2004 |
Chuẩn bị làm việc với kiểm toán nhà nước |
113. |
Chỉ thị |
31 |
11/8/2004 |
Tăng cường chỉ đạo triển khai thực hiện công tác đặc xá năm 2004-2005 |
114. |
Chỉ thị |
32 |
20/8/2004 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2004 |
115. |
Chỉ thị |
33 |
08/9/2004 |
Một số quy định cụ thể thực hiện Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch |
116. |
Chỉ thị |
34 |
27/9/2004 |
Điều tra thu thập thông tin một số chỉ tiêu thống kê tài khoản quốc gia của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp năm 2003 |
117. |
Chỉ thị |
36 |
04/10/2004 |
Phát động thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội 5 năm (2001-2005), trong hai năm 2004, 2005 |
118. |
Chỉ thị |
38 |
18/10/2004 |
Về kiểm kê đất đai năm 2005 |
119. |
Chỉ thị |
43 |
12/11/2004 |
Tổ chức kỷ niệm ngày nhà giáo |
120. |
Chỉ thị |
44 |
17/11/2004 |
Đẩy nhanh tiến độ thu cấp QSDĐ |
121. |
Chỉ thị |
46 |
19/11/2004 |
Gọi công dân nhập ngũ năm 2005 |
122. |
Chỉ thị |
47 |
29/11/2004 |
Khẩn trương khắc phục hậu quả lũ, lụt phục hồi sản xuất, đảm bảo môi trường, ổn định đời sống của nhân dân. |
123. |
Chỉ thị |
04 |
12/1/2005 |
Về việc Đại hội TDTT các cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn tỉnh lần thứ V và Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ V năm 2006. |
124. |
Chỉ thị |
12 |
7/3/2005 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí. |
125. |
Chỉ thị |
11 |
21/3/2005 |
Về việc tăng cường công tác thu ngân sách năm 2005. |
126. |
Chỉ thị |
16 |
5/4/2005 |
Về việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2005. |
127. |
Chỉ thị |
18 |
5/4/2005 |
Về việc khẩn trương thực hiện các biện pháp phòng chống hạn, mặn năm 2005. |
128. |
Chỉ thị |
19 |
5/4/2005 |
Về việc điều hành giá xăng, dầu năm 2005. |
129. |
Chỉ thị |
24 |
27/4/2005 |
Về việc triển khai vận động mua công trái giáo dục năm 2005. |
130. |
Chỉ thị |
31 |
27/5/2005 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, giám sát các công trình xây dựng. |
131. |
Chỉ thị |
35 |
21/7/2005 |
Về việc triển khai cuộc vận động toàn dân mua Trái phiếu Chính phủ. |
132. |
Chỉ thị |
36 |
18/08/2005 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2005. |
133. |
Chỉ thị |
37 |
29/08/2005 |
Về việc tiêm vắc-xin phòng dịch cúm gia cầm. |
134. |
Chỉ thị |
38 |
31/08/2005 |
Về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2006. |
135. |
Chỉ thị |
40 |
07/9/2005 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh. |
136. |
Chỉ thị |
42 |
29/9/2005 |
Về việc tập trung tăng cường thực hiện Đề án Tin học hoá quản lý Nhà nước (Đề án 112) trên địa bàn tỉnh. |
137. |
Chỉ thị |
43 |
30/9/2005 |
Về đẩy mạnh công tác thu huy động đóng góp của chủ phương tiện giao thông đường bộ. |
138. |
Chỉ thị |
53 |
15/11/2005 |
Về việc tập trung sức triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người. |
139. |
Chỉ thị |
54 |
15/11/2005 |
Về tăng cường thực hiện uỷ nhiệm thu thuế xã, phường, thị trấn. |
140. |
Chỉ thị |
55 |
12/12/2005 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 108/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu. |
141. |
Chỉ thị |
04 |
10/02/2006 |
Về việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2006. |
142. |
Chỉ thị |
05 |
27/02/2006 |
Về việc tăng cường, phòng chống dịch cúm gia cầm. |
143. |
Chỉ thị |
08 |
13/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy. |
144. |
Chỉ thị |
12 |
27/3/2006 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện, đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trong mùa khô năm 2006. |
145. |
Chỉ thị |
17 |
08/5/2006 |
Về việc triển khai cuộc Tổng điều tra Nông thôn, Nông nghiệp và Thủy sản năm 2006. |
146. |
Chỉ thị |
19 |
11/5/2006 |
Về biện pháp cấp bách phòng chống bệnh dịch Lở mồm long móng ở gia súc. |
147. |
Chỉ thị |
23 |
18/5/2006 |
Về việc thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức Hội nghị các cấp. |
148. |
Chỉ thị |
26 |
29/6/2006 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2006. |
149. |
Chỉ thị |
30 |
11/8/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
150. |
Chỉ thị |
33 |
16/8/2006 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ và hoàn thành việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ trong năm 2006. |
151. |
Chỉ thị |
43 |
15/10/2006 |
Về việc đẩy nhanh công tác khắc phục hậu quả cơn bão số 6, sớm ổn định dân sinh và khôi phục sản xuất kinh doanh. |
152. |
Chỉ thị |
50 |
01/11/2006 |
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. |
153. |
Chỉ thị |
53 |
11/12/2006 |
Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2007. |
154. |
Chỉ thị |
54 |
13/12/2006 |
Về việc tăng cường công tác thú y, phòng chống dịch cúm gia cầm và bệnh dịch Lở mồm long móng ở gia súc. |