Luật Đất đai 2024

Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 572/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 25/03/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 572/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 25 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lạc Sơn;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2025; Công văn số 999/SNNMT-QLĐĐ ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Sơn là 58.700,26 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp 49.635,79 ha, chiếm 84,55% diện tích tự nhiên, giảm 897,46 ha so với hiện trạng năm 2024; đất phi nông nghiệp 8.814,74 ha, chiếm 15,02% diện tích tự nhiên, tăng thêm 921,47 ha so với hiện trạng năm 2024; đất chưa sử dụng 249,73 ha, chiếm 0,43% diện tích tự nhiên, giảm 24,01 ha so với hiện trạng năm 2024.

(Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất của huyện Lạc Sơn là 931,60 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 899,26 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 21,54 ha; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 10,80 ha.

(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Kế hoạch thu hồi đất của huyện Lạc Sơn là 1.109,59 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp 888,61 ha; đất phi nông nghiệp 220,98 ha.

(Chi tiết thu hồi các loại đất tại các xã, thị trấn theo Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025 là 24,01 ha, gồm: nhóm đất nông nghiệp 0,09 ha; nhóm đất phi nông nghiệp 23,92 ha.

(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo các mục đích và phân bổ cho các xã, thị trấn theo Biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lạc Sơn;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm


BIỂU 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vụ Bản

Xã Ân Nghĩa

Xã Bình Hẻm

Xã Chí Đạo

Xã Quyết Thắng

Xã Định Cư

Xã Hương Nhượng

Xã Miền Đồi

Xã Mỹ Thành

Xã Ngọc Lâu

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

49.635,79

957,65

2.137,89

2.383,81

861,91

3.025,06

873,36

898,47

2.236,09

3.360,00

2.779,42

3.190,04

1.067,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.359,35

218,00

252,34

158,48

119,43

573,28

206,93

180,61

401,00

226,56

67,33

102,17

284,61

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.349,00

151,80

230,44

105,87

75,31

386,00

158,02

110,50

279,15

150,19

8,78

45,47

166,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2.010,35

66,20

21,90

52,61

44,12

187,28

48,91

70,11

121,85

76,37

58,55

56,70

118,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.302,62

72,27

183,75

157,68

141,04

225,25

49,75

99,76

13,32

2,22

333,97

325,41

49,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.847,75

175,90

211,43

63,47

62,39

255,32

64,27

133,95

119,92

78,29

131,57

90,85

103,45

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.434,98

995,65

0,21

0,37

1.681,87

2.402,04

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.411,51

372,29

307,66

631,80

356,03

823,80

143,69

85,40

1.460,06

1.272,32

9,18

26,04

159,24

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.931,13

98,91

176,90

1.367,39

177,41

1.082,83

399,72

392,44

240,67

1.777,42

552,20

238,32

460,56

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.311,55

0,43

19,68

109,71

31,67

91,65

6,46

4,53

3,73

188,54

63,78

13,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

266,65

12,90

10,17

4,99

5,41

33,18

8,63

6,31

1,12

3,19

3,30

5,21

10,45

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

55,98

16,68

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,81

7,38

14,71

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.814,74

389,45

567,62

234,37

218,19

713,38

254,08

251,03

284,15

212,30

220,30

194,91

363,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.377,68

191,91

88,15

78,62

342,31

90,92

103,55

136,39

82,34

144,75

126,77

131,45

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

151,32

151,32

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,07

3,93

2,31

0,54

0,44

1,22

1,16

1,48

1,43

0,42

1,39

0,52

0,65

2.4

Đất quốc phòng

CQP

299,76

0,49

86,06

1,73

79,24

2.5

Đất an ninh

CAN

4,46

1,05

0,29

0,12

0,36

0,29

0,20

0,15

0,11

0,15

0,23

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

220,32

18,77

5,84

3,88

5,25

24,34

6,00

6,92

6,32

4,32

7,68

11,61

11,28

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,62

3,48

1,32

0,49

0,93

4,46

0,63

1,08

1,33

0,95

0,17

0,97

1,83

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

3,55

3,55

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,12

2,73

0,11

0,17

0,20

1,72

0,11

0,10

0,23

0,32

0,44

0,20

0,76

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,85

5,34

3,74

2,46

2,10

9,89

2,10

1,99

3,05

1,98

2,87

5,45

5,94

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

67,87

3,36

0,67

0,76

2,02

8,27

3,16

3,75

1,71

1,07

4,20

4,99

2,75

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,31

0,31

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

174,26

17,41

32,01

0,07

0,82

5,18

0,01

2,76

2,20

7,44

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,27

15,45

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,95

1,33

0,07

0,01

0,19

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,72

2,46

9,56

0,07

0,37

2,20

7,25

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

64,32

13,62

6,93

0,82

5,18

2,39

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.586,37

116,49

137,28

97,96

83,69

210,29

115,49

100,23

67,26

59,85

48,55

39,97

79,15

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.530,26

76,49

79,27

70,00

44,37

118,03

56,15

44,37

56,69

53,47

44,79

37,82

54,60

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

854,42

34,30

57,23

4,36

39,20

90,75

56,55

55,41

2,68

5,99

3,60

1,83

23,51

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,15

0,15

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,83

2,85

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,25

0,19

0,03

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

35,18

21,52

0,35

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

24,55

0,47

0,22

1,92

0,09

0,27

2,77

0,01

7,88

0,04

0,02

0,01

0,04

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,93

0,13

0,02

0,01

0,03

0,05

0,02

0,02

0,01

0,02

0,14

0,04

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,75

2,10

0,35

0,15

1,19

0,42

0,34

0,27

0,60

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

125,05

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,36

0,70

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

5,71

0,45

0,50

0,25

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

304,67

26,69

25,58

3,23

9,29

37,55

5,33

5,53

14,25

17,94

5,87

11,61

15,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.664,76

52,85

85,84

40,42

40,54

96,56

29,80

31,18

58,50

43,86

9,48

4,43

38,91

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

615,76

1,26

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.049,01

52,85

85,84

40,42

40,54

96,56

29,80

31,18

57,24

43,86

9,48

4,43

38,91

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

249,73

7,00

11,82

26,85

8,28

11,58

0,73

5,52

40,76

30,93

15,56

0,16

1,09

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

209,02

7,00

11,82

16,23

5,28

11,58

0,73

5,52

33,50

27,32

14,92

0,16

1,09

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

40,10

10,62

3,00

7,26

3,61

0,64

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

0,61

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quý Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Mỹ

Xã Thượng Cốc

Xã Tự Do

Xã Tuân Đạo

Xã Văn Nghĩa

Xã Văn Sơn

Xã Vũ Bình

Xã Xuất Hóa

Xã Yên Nghiệp

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(28)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

49.635,79

3.670,78

1.182,24

2.718,72

1.164,31

4.894,48

1.093,40

2.493,29

1.428,76

2.653,08

1.112,96

1.864,41

1.587,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.359,35

248,00

365,85

336,94

289,11

150,92

331,40

319,68

211,12

559,67

236,56

241,74

277,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.349,00

188,03

312,34

181,47

199,84

92,27

250,96

227,25

155,60

329,83

160,07

187,97

195,41

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2.010,35

59,97

53,51

155,48

89,26

58,65

80,44

92,43

55,52

229,84

76,49

53,77

82,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.302,62

28,21

50,39

322,76

77,77

93,52

48,40

157,09

62,16

304,29

50,61

377,00

76,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.847,75

91,78

107,23

118,79

128,47

31,43

81,97

67,27

102,32

259,91

177,07

125,20

65,51

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.434,98

1.486,89

752,43

4.537,79

577,73

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.411,51

196,00

773,70

0,81

79,53

403,88

882,15

795,80

822,09

318,58

491,46

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.931,13

1.813,58

458,96

351,56

662,19

225,12

1.052,08

250,89

652,89

626,93

209,26

662,91

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.311,55

1.184,08

25,84

3,09

18,68

110,09

94,18

16,09

36,90

288,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

266,65

2,32

3,81

23,24

5,97

1,29

2,63

15,02

6,48

53,84

18,47

14,90

13,82

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

55,98

39,30

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,81

0,40

3,32

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.814,74

556,29

292,77

416,08

366,64

163,35

171,95

580,28

295,11

642,68

362,53

406,95

656,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.377,68

219,27

170,38

167,50

171,34

46,46

95,20

125,41

140,21

283,40

190,91

144,61

105,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

151,32

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,07

0,32

0,33

0,40

0,45

0,60

0,28

0,32

0,87

0,67

1,17

0,72

2,45

2.4

Đất quốc phòng

CQP

299,76

73,22

59,02

2.5

Đất an ninh

CAN

4,46

0,12

0,20

0,14

0,13

0,27

0,13

0,37

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

220,32

6,77

6,36

10,70

16,43

6,64

3,61

5,80

9,96

14,72

11,22

6,03

9,87

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,62

0,94

1,23

3,19

5,96

0,67

0,80

1,27

1,34

4,03

2,07

1,03

1,45

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

3,55

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,12

0,13

0,46

0,20

0,38

0,33

0,17

0,22

0,79

0,96

0,11

0,14

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,85

5,08

3,28

3,17

7,57

3,09

2,03

3,26

2,54

4,96

6,87

3,89

3,20

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

67,87

0,62

1,39

4,14

2,52

2,55

0,61

1,05

5,29

4,77

2,17

0,97

5,08

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,31

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

174,26

12,27

0,10

41,40

13,51

16,29

0,02

4,83

8,89

4,37

4,68

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,27

20,00

2,82

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,95

10,24

0,10

0,12

0,26

0,02

0,06

1,55

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,72

2,03

21,28

5,65

6,85

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

64,32

7,60

16,29

4,77

2,04

4,68

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.586,37

254,80

71,83

118,43

109,12

38,36

44,17

105,22

107,37

195,48

81,77

169,00

134,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.530,26

117,50

53,63

77,15

68,38

31,14

38,22

75,69

57,56

84,83

48,69

67,97

73,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

854,42

12,87

16,92

40,38

38,49

3,54

5,49

13,78

49,75

109,19

31,77

99,48

57,35

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,15

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,83

2,98

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,25

0,03

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

35,18

0,08

12,55

0,49

0,19

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

24,55

0,09

0,66

0,78

1,18

3,12

0,03

3,17

0,04

0,19

0,90

0,56

0,08

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,93

0,01

0,01

0,09

0,01

0,11

0,01

0,02

0,02

0,07

0,01

0,05

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,75

0,61

1,06

0,45

0,34

0,72

0,21

0,94

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

125,05

124,33

0,72

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,36

0,38

0,05

0,21

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

5,71

0,07

0,05

3,59

0,07

0,38

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

304,67

19,49

1,05

15,91

10,08

5,93

0,96

20,19

10,25

22,69

11,79

7,71

0,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.664,76

42,87

42,52

61,74

45,51

65,23

27,68

306,57

26,25

43,70

56,71

14,94

398,67

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

615,76

275,47

339,02

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.049,01

42,87

42,52

61,74

45,51

65,23

27,68

31,10

26,25

43,70

56,71

14,94

59,65

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

249,73

7,34

4,47

5,72

8,56

5,11

0,46

26,99

13,04

5,39

3,26

7,31

1,80

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

209,02

1,23

4,47

5,45

8,56

1,75

0,43

26,96

7,40

5,25

3,26

7,31

1,80

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

40,10

6,11

0,27

3,36

0,03

0,03

5,03

0,14

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

0,61

0,61

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

BIỂU 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vụ Bản

Xã Ân Nghĩa

Xã Bình Hẻm

Xã Chí Đạo

Xã Quyết Thắng

Xã Định Cư

Xã Hương Nhượng

Xã Miền Đồi

Xã Mỹ Thành

Xã Ngọc Lâu

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

899,26

10,44

4,90

40,23

0,61

0,32

0,59

0,39

1,10

0,37

0,60

0,32

0,21

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,23

3,75

0,68

2,22

0,04

0,00

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,53

4,50

1,02

0,50

0,09

0,13

0,19

0,23

0,65

0,37

0,29

0,26

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,60

0,63

0,42

0,84

0,41

0,15

0,14

0,12

0,31

0,02

0,12

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,35

0,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

515,02

1,09

2,78

36,20

0,12

0,18

0,04

0,04

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,54

0,47

0,47

0,08

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NNP

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NNP

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NNP

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

21,54

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

10,80

Trong đó

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

10,80

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quý Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Mỹ

Xã Thượng Cốc

Xã Tự Do

Xã Tuân Đạo

Xã Văn Nghĩa

Xã Văn Sơn

Xã Vũ Bình

Xã Xuất Hóa

Xã Yên Nghiệp

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(28)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

899,26

238,20

0,73

20,51

3,66

0,33

7,22

208,34

0,14

32,24

4,93

5,37

317,50

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,23

122,16

0,02

0,02

3,16

0,01

6,69

45,74

0,01

1,04

1,09

2,49

18,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,53

18,96

0,30

0,26

0,48

0,30

0,53

8,09

0,12

23,17

3,34

1,17

10,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,60

20,38

0,41

0,24

0,02

0,02

11,97

0,01

7,72

0,50

0,67

5,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,35

17,55

29,55

0,80

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

515,02

58,36

20,00

112,95

0,31

1,04

281,92

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,54

0,79

0,04

0,69

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NNP

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NNP

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NNP

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

21,54

21,54

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

10,80

10,80

Trong đó

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

10,80

10,80

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

BIỂU 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vụ Bản

Xã Ân Nghĩa

Xã Bình Hẻm

Xã Chí Đạo

Xã Quyết Thắng

Xã Định Cư

Xã Hương Nhượng

Xã Miền Đồi

Xã Mỹ Thành

Xã Ngọc Lâu

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

888,61

10,44

2,69

40,23

0,36

0,24

0,08

0,14

1,10

0,004

0,15

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

203,09

3,75

0,68

2,22

0,04

0,004

0,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

156,63

2,02

0,18

1,04

0,04

0,004

0,001

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

46,46

1,73

0,50

1,18

0,002

0,05

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

73,74

4,50

1,00

0,50

0,01

0,09

0,001

0,14

0,65

0,15

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,64

0,63

0,40

0,84

0,35

0,11

0,08

0,003

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

48,35

0,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

512,42

1,09

0,61

36,20

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,38

0,47

0,47

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

220,98

4,20

1,03

0,69

0,01

0,29

0,12

0,10

0,11

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,10

0,62

0,56

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,13

2,13

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,82

0,40

0,29

0,29

0,11

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,73

0,64

0,07

0,001

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,39

0,001

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,55

0,55

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,33

0,09

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,44

0,07

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

0,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

69,43

0,74

0,003

0,04

0,01

0,00

0,05

0,01

0,002

0,01

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

59,05

0,30

0,003

0,04

0,00

0,05

0,001

0,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

10,02

0,15

0,01

0,01

0,001

0,001

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,11

0,11

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,18

0,18

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,11

0,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

78,52

0,28

0,10

0,09

0,09

0,00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,37

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,15

0,28

0,10

0,09

0,09

0,00

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quý Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Mỹ

Xã Thượng Cốc

Xã Tự Do

Xã Tuân Đạo

Xã Văn Nghĩa

Xã Văn Sơn

Xã Vũ Bình

Xã Xuất Hóa

Xã Yên Nghiệp

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(28)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

888,61

238,20

0,63

20,47

0,17

0,19

7,22

208,30

0,14

31,85

4,41

4,31

317,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

203,09

122,16

0,02

0,02

0,02

0,01

6,69

45,74

0,01

1,04

1,09

1,49

18,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

156,63

122,16

0,02

0,01

0,02

1,61

14,82

0,01

0,69

0,03

0,73

13,24

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

46,46

0,003

0,01

0,01

5,08

30,92

0,35

1,065

0,76

4,80

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

73,74

18,96

0,30

0,26

0,15

0,18

0,53

8,07

0,12

23,07

3,32

1,17

10,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,64

20,38

0,31

0,20

11,95

0,013

7,49

0,001

0,61

5,27

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

48,35

17,55

29,55

0,801

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

512,42

58,36

20,00

112,95

0,25

1,04

281,92

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,38

0,79

0,04

0,61

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

220,98

60,58

0,20

0,22

0,004

0,13

0,00

104,23

0,02

4,41

0,00

1,75

42,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,10

28,02

20,06

0,001

2,40

0,74

12,70

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,13

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,82

0,37

0,15

0,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,73

0,45

0,20

0,01

0,001

0,13

0,75

0,01

0,05

0,08

0,34

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,39

0,14

0,20

0,01

0,001

0,01

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,55

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

0,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,33

0,31

0,13

0,61

0,19

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,44

0,14

0,08

0,15

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

69,43

25,22

0,21

0,001

0,001

33,52

0,01

1,21

0,003

0,59

7,81

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

59,05

15,38

0,21

0,001

33,52

0,01

1,20

0,003

0,51

7,81

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

10,02

9,84

0,00

0,001

0,002

0,001

0,002

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,07

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,11

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,18

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,11

0,09

0,39

0,28

0,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

78,52

6,80

0,00

0,002

49,51

0,00

0,10

0,20

21,35

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,37

0,37

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,15

6,80

0,00

0,002

49,51

0,00

0,10

0,20

20,98

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

BIỂU 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN LẠC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vụ Bản

Xã Ân Nghĩa

Xã Bình Hẻm

Xã Chí Đạo

Xã Quyết Thắng

Xã Định Cư

Xã Hương Nhượng

Xã Miền Đồi

Xã Mỹ Thành

Xã Ngọc Lâu

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,09

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

23,92

0,44

0,20

0,30

0,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

0,22

0,22

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,08

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,43

0,44

0,20

0,30

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,68

0,04

0,30

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,75

0,40

0,20

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

16,87

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

16,87

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quý Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Mỹ

Xã Thượng Cốc

Xã Tự Do

Xã Tuân Đạo

Xã Văn Nghĩa

Xã Văn Sơn

Xã Vũ Bình

Xã Xuất Hóa

Xã Yên Nghiệp

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(28)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,09

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,09

0,09

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

23,92

4,66

0,08

16,82

0,20

0,20

0,80

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

1,32

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

0,22

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,08

0,08

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

0,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,43

3,34

0,20

0,20

0,75

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,68

3,34

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,75

0,20

0,20

0,75

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

16,87

16,82

0,05

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

16,87

16,82

0,05

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

35
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
Tải văn bản gốc Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 572/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Quách Tất Liêm
Ngày ban hành: 25/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản