Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 57/2004/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 28/06/2004 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
TÀI CHÍNH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 57/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2004 |
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 57/2004/QĐ-BTC NGÀY 28 THÁNG 6 NĂM 2004 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
Căn cứ Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Thủ trưởng các đơn vị
thuộc và trực thuộc Bộ;
Điều 1: Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2003 hết hiệu lực pháp luật gồm 140 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI
CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 57 ngày 28 tháng 6 năm 2004 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1 |
Thông tư |
102/2000/TT-BTC |
19/10/2000 |
Hướng dẫn chế độ thu, sử dụng lệ phí kiểm định kỹ thuật và lệ phí cấp giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
2 |
Thông tư |
95/2000/TT-BTC |
22/9/2000 |
Về phí tuyển sinh đi đào tạo ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước. |
3 |
Thông tư |
34/2001/TT-BTC |
25/5/2001 |
Hướng dẫn chế độ thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh vào các trường, cơ sở giáo dục công lập. |
4 |
Thông tư |
113/2002/TT-BTC |
16/12/2002 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính về điều chỉnh mức thuế môn bài. |
5 |
Thông tư |
79/1998/TT-BTC |
12/6/1998 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế. |
6 |
Thông tư |
75/2003/TT-BTC |
4/8/2003 |
Hướng dẫn sửa đổi Thông tư số 18/2002/TT-BTC ngày 20/2/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 4/6/2001 của Chính phủ và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp. |
7 |
Thông tư |
73/TC-TCT |
20/10/1997 |
Hướng dẫn chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
8 |
Thông tư |
92/1997/TT-BTC |
25/12/1997 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 73 TC/TCTngày 20 tháng 10 năm 1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
9 |
Thông tư |
17/1999/TT-BTC |
5/2/1999 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ xung một số điểm về chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
10 |
Thông tư |
140/1999/TT-BTC |
2/12/1999 |
Hướng dẫn bổ sung và sửa đổi một số điểm trong Thông tư số 73 TC/TCT ngày 20/10/1997 và Thông tư số 17/1999/TT-BTC ngày 5/2/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
11 |
Thông tư |
32/2001/TT-BTC |
23/5/2001 |
Hướng dẫn chế độ thu và sử dụng lệ phí thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức. |
12 |
Thông tư |
122/2000/TT-BTC |
29/12/2000 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng. |
13 |
Thông tư |
82/2002/TT-BTC |
18/9/2002 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng. |
14 |
Thông tư |
116/2002/TT-BTC |
25/12/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 108/2002/NĐ-CP ngày 25/12/2002 của Chính phủ về việc bãi bỏ quy định khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo tỷ lệ (%) đối với một số hàng hoá, dịch vụ. |
15 |
Thông tư |
84/2003/TT-BTC |
28/8/2003 |
Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu. |
16 |
Thông tư |
37/1999/TT-BTC |
7/4/1999 |
Hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo danh mục Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu. |
17 |
Thông tư |
168/1998/TT-BTC |
21/12/1998 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 84/1998/NĐ-CP ngày 12/10/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. |
18 |
Thông tư |
164/1998/TT-BTC |
17/12/1998 |
Thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông |
19 |
Thông tư |
103/2000/TT-BTC |
20/10/2000 |
Quản lý, sử dụng lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. |
20 |
Thông tư |
18/2002/TT-BTC |
20/2/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 4/6/2001 và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế TNDN |
21 |
Thông tư |
13/2001/TT-BTC |
8/3/2001 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
22 |
Quyết định |
136/1999/QĐ-BTC |
10/11/1999 |
Biểu mức thu lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. |
23 |
Quyết định |
1803/1998/QĐ-BTC |
11/12/1998 |
Về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các quyết định sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được ban hành theo quyết định này. |
24 |
Quyết định |
137/2001/QĐ-BTC |
18/12/2001 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
25 |
Quyết định |
1066/QĐ-BTC |
26/12/1997 |
Về việc ban hành tem và việc in quản lý sử dụng tem rượu nhập khẩu |
26 |
Quyết định |
58/2000/QĐ-BTC |
21/4/2000 |
Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí kiểm định kỹ thuật và lệ phí cấp giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu về an toàn |
27 |
Quyết định |
70/2002/QĐ-BTC |
4/6/2002 |
Về việc sửa đổi mức thu lệ phí kiểm định kỹ thuật định kỳ theo tiêu chuẩn an toàn không gia hạn giấy phép đối với chai chứa khí đốt hoá lỏng |
28 |
Quyết định |
22/2000/QĐ-BTC |
21/02/2000 |
Ban hành mức thu phí, lệ phí bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
29 |
Quyết định |
885/1998/QĐ-BTC |
16/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ phát hành, quản lý, sử dụng hoá đơn bán hàng |
30 |
Quyết định |
597/TC-QĐ-TCT |
8/12/1990 |
Về việc ban hành biên lai thuế môn bài |
31 |
Quyết định |
42/2000/QĐ-BTC |
17/3/2000 |
Tỷ lệ chênh lệch giá với một số mặt hàng nhập khẩu. |
32 |
Quyết định |
35/2001/QĐ-BTC |
18/4/2001 |
Tỷ lệ chênh lệch giá với một số mặt hàng nhập khẩu. |
33 |
Quyết định |
144/2002/QĐ-BTC |
22/11/2002 |
Về sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
34 |
Quyết định |
404/VGCP-TLSX |
14/5/1994 |
Về mức thu chênh lệch giá hoặc phụ thu. |
35 |
Quyết định |
83/2003/QĐ-BTC |
17/6/2003 |
Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. |
36 |
Quyết định |
118/2002/QĐ-BTC |
25/9/2002 |
Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada. |
37 |
Quyết định |
27/2000/QĐ-BTC |
24/2/2000 |
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật và chất lương thiết bị, phương tiện giao thông vận tải. |
2. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
38 |
Thông tư |
40/1998/TT-BTC |
31/3/1998 |
hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc nhà nước. |
39 |
Thông tư |
41/1998/TT-BTC |
31/3/1998 |
hướng dẫn chế độ tập trung, quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước. |
40 |
Thông tư |
12/1999/TT-BTC |
1/2/1999 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư 41/1998/TT-BTC ngày 31/3/1998 về tập trung quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước. |
41 |
Thông tư |
61/2002/TT-BTC |
11/7/2002 |
Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. |
42 |
Thông tư |
09/2003/TT-BTC |
27/1/2003 |
Hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương biện pháp điều hành dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. |
43 |
Thông tư |
61/2003/TT-BTC |
23/6/2003 |
Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2004. |
3. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
44 |
Thông tư |
24/2001/TT-BTC |
16/4/2001 |
Hướng dẫn việc sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông. |
45 |
Thông tư |
73/2001/TT-BTC |
30/8/2001 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội. |
46 |
Thông tư |
85/1998/TT-BTC |
25/6/1998 |
Hướng dẫn quy chế quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
47 |
Thông tư |
55/1999/TT-BTC |
11/5/1999 |
Hướng dẫn sửa đổi Thôngtư số 85/1998/TT-BTC ngày 25/6/1998 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam |
48 |
Thông tư |
66/2001/TT-BTC |
22/8/2001 |
Hướng dẫn sửa đổi một số điểm của 49 Thông tư số 85/1998/TT-BTC ngày 25/6/ 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
49 |
Thông tư |
38/2002/TT-BTC |
25/4/2002 |
Hướng dẫn cơ chế tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
50 |
Thông tư |
48/2000/TT-BTC |
29/5/2000 |
Hướng dẫn việc cấp lại, quản lý và sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp vào Ngân sách Trung ương để đầu tư cho ngành báo in. |
51 |
Thông tư |
69/2001/TT-BTC |
24/8/2001 |
Hướng dẫn công tác quản lý tài chính trong việc thực hiện thí điểm khoán thu, khoán chi đối với Đài Truyền hình Việt Nam. |
52 |
Thông tư |
72/1998/TT-BTC |
25/5/1998 |
hướng dẫn nội dung thu, chi của các tổ chức Hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước. |
53 |
Thông tư |
21/2000/TT-BTC |
16/3/2000 |
Hướng dẫn xét duyệt thông báo quyết toán năm đối với các đơn vị Hành chính sự nghiệp. |
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
55 |
Quyết định |
1558/2001/QĐ-TCHQ |
28/12/2001 |
Về kiểm tra sau thông qun đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
56 |
Quyết định |
1557/2001/QĐ-TCHQ |
28/12/2001 |
Ban hành Bảng hướng dẫn tạm thời thực hiện Điều 29, Điều 30 Luật Hải quan. |
57 |
Quyết định |
1550/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành bản quy định (tạm thời) thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và vật phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh. |
58 |
Quyết định |
1548/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành bản quy định (tạm thời) thủ tục hải quan đối với tầu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng và kiểm soát, giám sát hải quan tại các cảng biển. |
59 |
Quyết định |
1494/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành quy định tạm thời về địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. |
60 |
Quyết định |
1495/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Về việc địa điểm làm thủ tục hải quan, địa điểm kiểm tra hàng hoá ngoài cửa khẩu |
61 |
Quyết định |
89/QĐ-TCHQ |
21/12/1993 |
Về việc ban hành quy chế công tác thống kê Nhà nước về Hải quan |
62 |
Quyết định |
1549/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành bản quy định (tạm thời) quản lý hải quan đối với hàng hoá bán tại cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế. |
63 |
Quyết định |
26/12/2001 |
Về việc ban hành qui định về thủ tục hải quan, công tác kiểm soát, giám sát hải quan đối với tàu hoả liên vận quốc tế nhập cảnh, xuất cảnh |
|
64 |
Quyết định |
46/2003/QĐ-BTC |
9/4/2003 |
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
65 |
Quyết định |
19/2002/QĐ-TCHQ |
10/01/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các quyết định số 1200/2001/QĐTCHQ ngày 23/11/2001, 1257/2001/QĐ-TCHQ ngày 04/12/2001, 1494/2001/QĐ-TCHQ, 1495/2001/QĐ-TCHQ, 1548/2001/QĐ-TCHQ, 1549/2001QĐ-TCHQ, 1550/2001/QĐ-TCHQ, 1557/2001/QĐ-TCHQ ngày 28/12/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. |
66 |
Quyết định |
500/2000/QĐ-TCHQ |
27/10/2000 |
Về ban hành qui chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Hải quan |
5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
67 |
Thông tư |
18/1998/TT-BTC |
13/2/1998 |
Về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng giám sát chứng kiến xổ số kiến thiết. |
68 |
Thông tư |
82/2001/TT-BTC |
2/10/2001 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương của Trung tâm giao dịch chứng khoán. |
69 |
Thông tư |
55/2000/TT-BTC |
9/6/2000 |
Hướng dẫn việc đấu thầu trái phiếu Chính phủ qua thị trường giao dịch chứng khoán tập trung. |
70 |
Thông tư |
58/2000/TT-BTC |
16/6/2000 |
Hướng dẫn thực hiện một số điểm của Nghị định 01/2000/NĐ-CP ngày 13/1/2000 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ. |
71 |
Thông tư |
68/2000/TT-BTC |
13/7/2000 |
Hướng dẫn chi tiết một số điểm về bảo hành và đại lý phát hành phiếu Chính phủ. |
72 |
Thông tư |
13/2002/TT-BTC |
5/2/2002 |
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung Thông tư 73số 68/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000 hư74ớng dẫn chi tiết một số điểm về bảo lãnh và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ. |
73 |
Quyết định |
141/1999/QĐ-BTC |
16/11/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán đầu tư xây dựng. |
74 |
Thông tư |
39/2000/TT-BTC |
11/5/2000 |
Về việc phát hành tín phiếu kho bạc qua Ngân sách nhà nước. |
75 |
Thông tư |
42TC/CSTC |
31/7/1996 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với ngân hàng phục vụ người nghèo. |
76 |
Quyết định |
643/TC-QĐ-TCNH |
8/9/1997 |
Về việc ban hành quy chế xổ số bóc biết kết quả ngay |
77 |
Quyết định |
37/2000/QĐ-BTC |
13/3/2000 |
Về ban hành quy chế tổ chức phát hành xổ số lô tô |
78 |
Quyết định |
729/TC-QĐ-TCNH |
15/10/1997 |
Về việc phát hành xổ số kiến thiết truyền thống |
79 |
Quyết định |
156/2003/QĐ-BTC |
24/9/2003 |
Về việc phát hành trái phiếu Chính phủ đợt I để đầu tư một số công trình giao thông thuỷ lợi quan trọng của đất nước. |
80 |
Quyết định |
155/2003/QĐ-BTC |
24/9/2003 |
Về việc phát hành TPCP đợt 1 bằng ngoại tệ để đầu tư một số công trình giao thông thuỷ lợi quan trọng của đất nước. |
81 |
Chỉ thị |
2036 TC/CĐTC |
31/10/1992 |
Chấn chỉnh một số điểm trong công tác phát hành XSKT. |
6. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
82 |
Thông tư |
147/1998/TT-BTC |
12/11/1998 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
83 |
Thông tư |
47/TC-TCĐN |
24/9/1992 |
Quy định về chế độ đãi ngộ với cán bộ công nhân viên công tác dài hạn ở nước ngoài. |
84 |
Thông tư |
42/TC-TCĐN |
14/5/1994 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
85 |
Thông tư |
10/2001/TT-BTC |
30/1/2001 |
Hướng dẫn cơ chế thanh toán hàng hoá và dịch vụ trả nợ cho Liên Bang Nga. |
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
86 |
Thông tư |
96/2000/TT-BTC |
28/9/2000 |
Hướng dẫn việc quản lý - vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
87 |
Thông tư |
70/2000/TT-BTC |
17/7/2000 |
Hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư |
88 |
Thông tư |
23/2002/TT-BTC |
20/3/2002 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước. |
89 |
Thông tư |
49/2001/TT-BTC |
26/6/2001 |
Hướng dẫn việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc xã, thị trấn quản lý. |
90 |
Thông tư |
85/2000/TT-BTC |
16/8/2000 |
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm về quản lý, thanh toán vốn đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh. |
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
91 |
Thông tư |
137/1999/TT-BTC |
19/11/1999 |
Hướng dẫn bảo hiểm công trình xây dựng. |
92 |
Quyết định |
663 TC/QĐ-TCNH |
24/6/1995 |
Về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm mọi rủi ro về xây dựng; quy tắc bảo hiểm rủi ro về lắp đặt; biểu phí bảo hiểm xây dựng và lắp đặt; phụ phí và Biểu mức khấu trừ đối với tổn thất vật chất áp dụng chung cho các doanh nghiệp bảo hiểm được phép hoạt động tại Việt Nam và các chủ đầu tư. |
93 |
Quyết định |
107TC/QĐ/TCNH |
24/11/1997 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 663TC/QĐ/TCNH ngày 24/6/1995 Về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm mọi rủi ro về xây dựng; quy tắc bảo hiểm rủi ro về lắp đặt; biểu phí bảo hiểm xây dựng và lắp đặt; phụ phí và Biểu mức khấu trừ đối với tổn thất vật chất áp dụng chung cho các doanh nghiệp bảo hiểm được phép hoạt động tại Việt Nam và các chủ đầu tư. |
94 |
Quyết định |
299/1998/QĐ-BTC |
16/3/1998 |
Về việc ban hành quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
95 |
Thông tư |
47/2002/TT-BTC |
28/5/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 và Nghị định sửa đổi, bổ sung số 53/2002/NĐ-CP ngày 13/5/2003 của Chính phủ ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệp định chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002. |