Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính Thông tư 23/2009/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 562a/QĐ-BTC
Ngày ban hành 20/03/2009
Ngày có hiệu lực 20/03/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI CHÍNH
----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 562a/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 23/2009/TT-BTC NGÀY 05/02/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/11/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính bổ sung Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường, nước và không khí ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

TT

Loại tài liệu phục vụ

Yếu tố khai thác

Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)

Đơn vị tài liệu khai thác

4. Môi trường

4.3

Môi trường nước sông, hồ

Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố

 

 

DO

100

1 năm

COD

100

1 năm

Tổng sắt

100

1 năm

SiO2

100

1 năm

CI-

100

1 năm

CO32-

100

1 năm

HCO3-

100

1 năm

SO42-

100

1 năm

NA+

100

1 năm

K+

100

1 năm

Ca2+

100

1 năm

Mg2+

100

1 năm

Độ kiềm t.phần

100

1 năm

Độ cứng t.phần

100

1 năm

4.4

Môi trường nước biển ven bờ

Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố

 

 

Nhiệt độ

110

1 năm

pH

110

1 năm

Độ mặn

110

1 năm

DO

110

1 năm

BOD5

110

1 năm

COD

110

1 năm

NH4+

110

1 năm

NO3-

110

1 năm

NO2-

110

1 năm

PO43-

110

1 năm

Si

110

1 năm

Pb

110

1 năm

Cu

110

1 năm

4.5

Đo mặn

Thuyết minh

150

1 năm

Bản đồ vị trí

150

1mùa

Mặt cắt ngang

150

1mùa

Đặc trưng đỉnh, chân triều

150

1mùa

Đô mặn đặc trưng

150

1mùa

Đô mặn chi tiết

150

1mùa

Mưa ngày

150

1mùa

Đường quá trình triều

150

1mùa

Đường quá trình mặn

150

1mùa

5

Thuỷ văn vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều

5.1

Chỉnh biên thuỷ văn

Mưa ngày

200

1 năm

Mực nước TB ngày

280

1 năm

Nhiệt độ nước TB ngày

280

1 năm

Nhiệt độ không khí TB ngày

280

1 năm

Lưu lượng nước TB ngày

280

1 năm

Độ đục mẫu nước TB ngày

280

1 năm

Độ đục TB ngày

280

1 năm

LL chất LLửng TB ngày

280

1 năm

Biểu Q ═ f(H)

280

1 năm

Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo

280

1 năm

Biểu H, Q giờ mùa lũ

280

1 năm

Các yếu tố, bảng tính khác

280

1 năm

5.2

Sổ gốc đo mực nước

Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng

Sổ gốc đo sâu

 Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn

280

1 năm

Tính mặt cắt

280

1 năm

Tính mặt cắt

280

1 năm

6

Thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều

6.1

Chỉnh biên thuỷ văn

Mưa ngày

200

1 năm

Mực nước TB ngày

300

1 năm

Nhiệt độ nước TB ngày

300

1 năm

Nhiệt độ không khí TB ngày

300

1 năm

Mực nước đỉnh chân triều

300

1 năm

Mực nước từng giờ (triều)

300

1 năm

Độ đục TB ngày

300

1 năm

Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày

300

1 năm

Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn

300

1 năm

Các yếu tố khác

300

1 năm

6.2

Sổ gốc đo mực nước

Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn

300

1 năm

Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng

Tính mặt cắt

300

1 năm

Sổ gốc đo sâu

Tính mặt cắt

300

1 năm

7

Khí tượng thuỷ văn biển

7.1

Khí tượng hải văn ven bờ

Hướng và tốc độ gió

220

1 năm

Mực nước biển

220

1 năm

Nhiệt độ nước biển

220

1 năm

Độ mặn nước biển

220

1 năm

Tầm nhìn ngang

220

1 năm

Sáng biển

220

1 năm

Mực nước giờ

220

1 năm

Mực nước đỉnh, chân triều

220

1 năm

7.2

Khảo sát khí tượng thuỷ văn biển

 

Số liệu khảo sát mặt rộng

Thông tin vị trí và thời gian đo

2000

1 đợt/năm

Độ sâu của trạm đo

2000

1 đợt/năm

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Lượng ôxy hoà tan tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Độ pH tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Độ đục nước biển

2000

1 đợt/năm

Độ trong suốt nước biển

2000

1 đợt/năm

Mẫu dầu tại trạm đo

2000

1 đợt/năm

Mẫu nước để phân tích các yếu tố hoá học và kim loại nặng

2000

1 đợt/năm

Số liệu khảo sát trạm liên tục

Thông tin vị trí và thời gian đo

2000

1 đợt/năm

Các yếu tố khí tượng:

 

 

Gió (hướng và tốc độ)

2000

1 đợt/năm

Gió giật (hướng và tốc độ)

2000

1 đợt/năm

Nhiệt độ không khí

2000

1 đợt/năm

Độ ẩm tương đối

2000

1 đợt/năm

Độ ẩm tuyệt đối

2000

1 đợt/năm

Khí áp

2000

1 đợt/năm

Bức xạ

2000

1 đợt/năm

Mây (lượng, loại)

2000

1 đợt/năm

Hiện tượng thời tiết

2000

1 đợt/năm

Lượng mưa

2000

1 đợt/năm

Thuỷ văn biển:

 

 

Độ trong suốt nước biển

2000

1 đợt/năm

Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)

2000

1 đợt/năm

Trạng thái mặt biển

2000

1 đợt/năm

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Tốc độ truyền âm

2000

1 đợt/năm

Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu

2000

1 đợt/năm

Lượng ô xy hoà tan tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Độ pH tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)

2000

1 đợt/năm

Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)

2000

1 đợt/năm

Lượng dầu

2000

1 đợt/năm

8

Điều tra khảo sát thuỷ văn

 

Tài liệu khảo sát tuyến thuỷ văn

 

Số  liệu mực nước thực đo

90

2 đợt/năm

Số liệu đo vẽ chi tiết

90

2 đợt/năm

Số liệu đo lưới độ cao (sổ thuỷ chuẩn)

90

2 đợt/năm

Số liệu đo lưới toạ độ

90

2 đợt/năm

Số liệu đo sâu

90

2 đợt/năm

Số liệu tính độ cao

90

2 đợt/năm

Số liệu thống kê số liệu mặt cắt

90

2 đợt/năm

Số liệu tính độ cao mực nước

90

2 đợt/năm

Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc

90

2 đợt/năm

Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực

90

2 đợt/năm

Báo cáo thuyết minh

90

2 đợt/năm

 

Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước

 

 

Số liệu mực nước, nhiệt độ nước

90

2 đợt/năm

Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)

90

2 đợt/năm

Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thuỷ trí trong tháng (T-1c)

90

2 đợt/năm

Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)

90

2 đợt/năm

Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thuỷ chí các Thuỷ trực/tuyến (CB-1)

90

2 đợt/năm

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn