ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 562/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 13/02/2017; của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 419/TTr-STMMT ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích kế hoạch năm 2017 (ha)
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,694.23
|
77.26
|
1.1
|
Đất trồng lúa, trong đó:
|
LUA
|
6,938.96
|
9.13
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,108.99
|
8.04
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,885.58
|
5.11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,668.49
|
10.09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,813.51
|
15.55
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,942.15
|
5.19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,417.51
|
30.83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
481.46
|
0.63
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
547.60
|
0.72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,369.21
|
13.65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
270.75
|
0.36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.69
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21.10
|
0.03
|
2.7
|
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
|
SKC
|
117.66
|
0.15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
56.09
|
0.07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,422.37
|
7.14
|
2.10
|
Đất có di tích Iịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.32
|
0.00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53.86
|
0.07
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
982.22
|
1.29
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25.15
|
0.03
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
5.15
|
0.01
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5.25
|
0.01
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
566.92
|
0.75
|
2.19
|
Đất SX VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
101.01
|
0.13
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28.75
|
0.04
|
2.21
|
Đất khu vui chơi, GT công cộng
|
DKV
|
1.80
|
0.00
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23.52
|
0.03
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
732.51
|
0.96
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,948.89
|
2.57
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.10
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6,901.88
|
9.09
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
983.99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
118.33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
111.04
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
7.29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
63.68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
85.65
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
761.33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.07
|
2.1
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.22
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.92
|
2.3
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2.08
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
DSH
|
0.22
|
2.5
|
Đất sông suối
|
SON
|
0.63
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.00
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
650.33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
65.47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54.87
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
8.60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
285.28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
93.88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16.56
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
75.70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18.20
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
267.80
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
267.80
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0.92
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.00
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.80
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.59
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.07
|
2.4
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.20
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.04
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1.50
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.50
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Kỳ
Anh;
- Phó VP/UB phụ trách
NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận
và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các
thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Hợp
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Lâm
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ
Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Kỳ Thư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
38,692,73
|
1.662,57
|
113,90
|
968,80
|
1.386,60
|
530,20
|
2.106,92
|
1.850,22
|
9.620,34
|
2.762,33
|
2.031,72
|
956,06
|
7.714.63
|
2.983,32
|
5.357,72
|
1.303,43
|
9.763,98
|
1.006,12
|
2.562,40
|
1.974,56
|
1.673,71
|
303,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.977,46
|
310,40
|
82,33
|
412,18
|
616,91
|
247,81
|
97,69
|
719,78
|
72,14
|
127,02
|
584,83
|
569,92
|
153,07
|
289,39
|
212,38
|
559,67
|
209,58
|
658,85
|
69,76
|
467,68
|
293,78
|
132,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.107,49
|
227,37
|
82,53
|
408,14
|
616,91
|
208,98
|
39,25
|
686,84
|
35,04
|
124,98
|
584,83
|
369,41
|
153,07
|
226,40
|
96,56
|
370,93
|
185,46
|
655,24
|
69,76
|
467,68
|
122,49
|
181,57
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
829,96
|
89,02
|
-
|
4,04
|
-
|
38,83
|
58,44
|
32.94
|
37,11
|
2,05
|
-
|
0,50
|
-
|
62,99
|
115,81
|
188,69
|
24,13
|
3,61
|
-
|
-
|
171,29
|
0,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.885,58
|
66,30
|
10,05
|
91,44
|
79,06
|
62,37
|
293,36
|
51,12
|
500,96
|
220,55
|
86,59
|
44,13
|
426,69
|
362,04
|
489,91
|
46,55
|
525,44
|
48,32
|
83,71
|
278,50
|
94,20
|
24,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.668.49
|
153,74
|
20,38
|
211,04
|
185,32
|
54,82
|
330,62
|
177,16
|
1.175,47
|
638,10
|
538,92
|
123,73
|
894,34
|
308,11
|
656,07
|
150,85
|
962,73
|
165,43
|
443,70
|
197,66
|
247,59
|
32,71
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.813,51
|
293,10
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
-
|
103,80
|
2.487,02
|
320,98
|
227,81
|
102,68
|
2.761,22
|
134,76
|
1.141,04
|
17,82
|
3.050,03
|
-
|
573,53
|
-
|
286,88
|
10,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
3.942,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.942,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
23.417,51
|
829,14
|
-
|
246,89
|
498,29
|
11,50
|
1.248,58
|
757,25
|
5.369,71
|
1.323,42
|
584,59
|
102,12
|
3.478,62
|
1.885,45
|
2.689,46
|
338,01
|
1.073,00
|
168,41
|
1.373,82
|
1.008,93
|
430,32
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
481,46
|
1,61
|
0,94
|
3,46
|
1,24
|
147,70
|
0,81
|
34,12
|
0,03
|
0,35
|
2,53
|
9,70
|
0,68
|
1,15
|
4,95
|
190,52
|
2,05
|
3,00
|
0,50
|
21,79
|
0,94
|
53,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
547,60
|
8,29
|
-
|
3,79
|
5,78
|
3,86
|
135,86
|
7,00
|
15,00
|
131,91
|
6,46
|
3,79
|
-
|
2,46
|
163,91
|
-
|
-
|
22,11
|
17,38
|
-
|
20,00
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.370,71
|
228,95
|
79,34
|
388,66
|
367,36
|
209,51
|
177,95
|
496,65
|
370,36
|
355,90
|
821,91
|
315,48
|
307,58
|
502,39
|
1.202,18
|
386,61
|
2.716,92
|
283,46
|
326,92
|
366,52
|
313,26
|
152,80
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
270,75
|
-
|
-
|
1,74
|
-
|
-
|
3,00
|
1,80
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
226,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,68
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,69
|
-
|
-
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,10
|
0,99
|
2,11
|
5,00
|
0,07
|
1,10
|
-
|
0,09
|
-
|
0,57
|
-
|
0,50
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
0,82
|
0,54
|
0,32
|
0,90
|
7,29
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
119,16
|
0,07
|
1,50
|
0,21
|
0,36
|
1,38
|
-
|
2,65
|
-
|
0,58
|
18,23
|
-
|
70,71
|
12,16
|
-
|
6,46
|
0,23
|
0,17
|
1,55
|
1,05
|
1,01
|
0,84
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.422,37
|
102,25
|
32,78
|
232,90
|
231,64
|
131,42
|
93,00
|
229,87
|
182,20
|
275,70
|
244,48
|
149,60
|
85,15
|
173,42
|
141,01
|
226,16
|
2.025,94
|
190,21
|
232,87
|
209,09
|
138,23
|
93,83
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,86
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28,74
|
1,19
|
-
|
-
|
2,85
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
982,22
|
29,61
|
31,96
|
44,78
|
55,25
|
31,02
|
21,57
|
103,98
|
20,40
|
39,79
|
49,16
|
75,15
|
59,33
|
61,35
|
41,27
|
29,00
|
48,64
|
40,25
|
18,20
|
70,28
|
65,60
|
35,57
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,15
|
0,47
|
0,39
|
9,93
|
0,68
|
0,39
|
1,40
|
0,78
|
0,67
|
0,67
|
1,02
|
0,51
|
0,80
|
0,73
|
0,77
|
0,54
|
0,21
|
0,64
|
2,88
|
0,91
|
0,52
|
0,24
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
3,44
|
1,21
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,25
|
0,87
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,52
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
566,92
|
12,27
|
0,22
|
47,52
|
25,69
|
12,22
|
15,44
|
42,25
|
2,89
|
35,73
|
75,18
|
74,47
|
24,58
|
28,49
|
6,11
|
33,74
|
34,44
|
17,19
|
9,85
|
40,53
|
20,85
|
7,26
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
101,01
|
6,99
|
-
|
-
|
4,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
67,69
|
-
|
1,50
|
-
|
12,61
|
-
|
-
|
5,25
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,75
|
0,47
|
1,03
|
1,17
|
1,39
|
1,21
|
1,47
|
2,22
|
2,03
|
1,64
|
1,80
|
1,11
|
1,51
|
1,10
|
1,25
|
1,27
|
1,17
|
2,52
|
0,98
|
1,37
|
1,64
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
1,80
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
23,52
|
2,43
|
2,51
|
0,67
|
0,06
|
0,93
|
0,25
|
3,76
|
1,20
|
0,62
|
2,01
|
2,83
|
0,26
|
0,47
|
0,12
|
1,04
|
0,40
|
0,80
|
0,22
|
1,62
|
0,58
|
0,74
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
732,51
|
1,36
|
5,48
|
32,47
|
10,76
|
28,95
|
36,97
|
31,83
|
140,98
|
-
|
-
|
5,53
|
61,31
|
20,63
|
97,28
|
47,48
|
97,72
|
-
|
42,02
|
40,79
|
-
|
10,95
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.948,89
|
70,37
|
0,36
|
10,70
|
16,51
|
0,88
|
4,83
|
18,80
|
-
|
0,16
|
425,93
|
5,78
|
0,22
|
105,79
|
685,44
|
27,50
|
507,18
|
14,59
|
16,54
|
-
|
34,52
|
2,7 9
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.901,88
|
102,94
|
4,96
|
36,11
|
45,47
|
13,32
|
247,75
|
320,51
|
845,03
|
513,96
|
152,35
|
275,72
|
1.054,06
|
644,89
|
1.241,24
|
31,99
|
224,10
|
353,82
|
422,70
|
92,90
|
241,92
|
31,14
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Hợp
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Lâm
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ
Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Kỳ Thư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
118,33
|
5,18
|
12,05
|
62,32
|
12,86
|
0,16
|
0,20
|
0,82
|
0,50
|
-
|
0,78
|
4,20
|
-
|
4,40
|
0,20
|
0,40
|
-
|
11,46
|
-
|
0,90
|
1,20
|
0,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
111,04
|
2,48
|
12,05
|
62,32
|
12,86
|
-
|
-
|
082
|
-
|
-
|
0,78
|
4,20
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
8,65
|
-
|
0,90
|
1,20
|
0,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7,29
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,20
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
-
|
2,81
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
63,68
|
2,00
|
2,83
|
4,37
|
1,90
|
1,61
|
3,68
|
0,94
|
0,06
|
1,49
|
3,32
|
0,35
|
0,70
|
2,10
|
2,77
|
-
|
3,11
|
1,01
|
0,52
|
9,70
|
20,78
|
0,44
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
85,65
|
0,05
|
0,22
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
0,09
|
6,85
|
-
|
0,76
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
65,00
|
0,40
|
0,20
|
-
|
0,12
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
716,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,08
|
-
|
5,55
|
123,63
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,30
|
509,56
|
-
|
1,50
|
-
|
6,71
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,07
|
-
|
-
|
3,18
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
0,44
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,07
|
-
|
-
|
3,13
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
0,44
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,92
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,08
|
-
|
-
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,63
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
28,72
|
-
|
-
|
0,35
|
1,50
|
0,14
|
1,80
|
1,59
|
16,17
|
-
|
-
|
0,99
|
0,30
|
0,10
|
-
|
0,60
|
2,50
|
1,22
|
-
|
0,40
|
1,00
|
0,06
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Hợp
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Lâm
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ
Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Kỳ Thư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
651,83
|
4,73
|
15,10
|
71,59
|
10,10
|
1,77
|
3,96
|
1,76
|
6,20
|
3,47
|
3,10
|
5,31
|
0,70
|
6,56
|
2,97
|
1,90
|
496,67
|
2,87
|
2,22
|
0,90
|
8,81
|
1,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
102,67
|
2,68
|
12,05
|
62,32
|
9,70
|
0,16
|
0,20
|
0,82
|
0,50
|
-
|
0,78
|
4,20
|
|
4,40
|
0,20
|
0,40
|
-
|
1,46
|
-
|
0,90
|
1,20
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
100,18
|
2,48
|
12,05
|
62,32
|
9,70
|
-
|
-
|
0,82
|
-
|
-
|
0,78
|
4,20
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
0,90
|
1,20
|
0,53
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
2,49
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,20
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,48
|
2,00
|
2,83
|
4,37
|
0,40
|
1,61
|
3,68
|
0,94
|
0,06
|
0,49
|
0,32
|
0,35
|
0,70
|
2,10
|
2,77
|
-
|
3,11
|
1,01
|
0,52
|
-
|
0,78
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,15
|
0,05
|
0,22
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,35
|
-
|
0,76
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
65,00
|
0,40
|
0,20
|
-
|
0,12
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
448,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
5,55
|
2,63
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
428,56
|
-
|
1,50
|
-
|
6,71
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu SD đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
267,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,00
|
-
|
-
|
121,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,80
|
81,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
267,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,00
|
-
|
-
|
121,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,80
|
81,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,92
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Hợp
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Lâm
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ
Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Kỳ Thư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
347,16
|
2,50
|
-
|
-
|
4,66
|
-
|
52,00
|
7,00
|
15,00
|
128,50
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,80
|
81,00
|
10,00
|
-
|
9,70
|
20,00
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
104,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,80
|
81,00
|
-
|
-
|
9,70
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
242,66
|
2,50
|
-
|
-
|
4,66
|
-
|
52,00
|
7,00
|
15,00
|
128,50
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
670,62
|
4,73
|
15,10
|
75,12
|
11,60
|
1,91
|
5,76
|
3,57
|
7,37
|
3,91
|
3,30
|
6,30
|
1,00
|
6,66
|
4,00
|
2,50
|
499,17
|
4,09
|
2,22
|
1,30
|
9,81
|
1,20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,69
|
-
|
-
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,50
|
-
|
1,35
|
5,00
|
-
|
1,10
|
-
|
0,09
|
-
|
0,22
|
-
|
0,50
|
-
|
0,60
|
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
0,90
|
7,00
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,75
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,89
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
89,49
|
1,08
|
6,40
|
50,55
|
2,30
|
-
|
0,86
|
2,34
|
6,32
|
2,43
|
-
|
4,50
|
-
|
5,00
|
2,00
|
-
|
2,71
|
1,01
|
0,67
|
-
|
1,32
|
-
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
36,33
|
1,00
|
3,85
|
8,50
|
7,80
|
0,81
|
0,90
|
1,14
|
1,05
|
0,98
|
1,10
|
1,30
|
1,00
|
1,00
|
0,80
|
1,00
|
0,40
|
1,00
|
0,70
|
0,40
|
0,60
|
1,00
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,35
|
-
|
-
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,40
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
1,80
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
4,05
|
2,05
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
496,06
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
496,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|