ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 559/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 29
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 727/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 06 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 10, 11) trong
lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày
02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành
mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (số 12, 13 và 78)
trong lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban
hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
01
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
02
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
03
|
4
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
04
|
5
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05
|
6
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
06
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội
địa.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội
địa.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần lấy ý kiến của Cơ quan phối hợp:
(Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; bến thủy nội địa trong vùng nước
cảng biển)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan phối hợp.
- Dự thảo Văn bản thỏa thuận, sau khi nhận được
văn bản trả lời của cơ quan phối hợp.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo Văn bản thỏa thuận, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Văn bản thỏa thuận.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư, Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản thỏa thuận.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Văn bản thỏa thuận.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lưu giấy tờ vào kho dữ liệu. Xác nhận trên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến thủy nội địa”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công bố hoạt động.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công bố hoạt động.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công bố hoạt động.
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|