UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 558/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG
NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ CÁ TRA LIÊN KẾT THEO
CHUỖI GIÁ TRỊ Ở ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 6 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh
Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương xây dựng Hợp tác
xã cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp, với các nội dung như sau:
1. Tên Mô hình:
xây dựng Hợp tác xã cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp.
2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Chính sách và Chiến lược Nông nghiệp Nông thôn
Miền Nam.
4. Mục tiêu xây dựng mô hình:
- Nâng cao giá trị sản phẩm và thu nhập cho các hộ nuôi cá
tra quy mô nhỏ.
- Thúc đẩy liên kết giữa Hợp tác xã cá tra với các doanh
nghiệp đầu vào và doanh nghiệp chế biến để giảm rủi ro, tăng thu nhập cho người
nuôi;
- Đánh giá hiệu quả mô hình Hợp tác xã, mô hình liên kết
theo chuỗi và đề xuất giải pháp phát triển chuỗi giá trị cá tra ở Đồng Tháp.
II. Nội dung
1. Xây dựng và nâng cao n ng lực Hợp tác xã cá tra ở huyện
Châu Thành
a. Rà soát hiện trạng và đánh giá hiệu quả liên kết của các
hộ, tổ chức nông dân nuôi cá tra ở trong và ngoài tỉnh Đồng Tháp.
b. Tư vấn, hỗ trợ thành lập Hợp tác xã cá tra huyện Châu
Thành.
c. Nâng cao năng lực cho thành viên và cán bộ quản lý Hợp
tác xã.
- Tổ chức 01 lớp tập huấn kỹ thuật về quy trình kỹ thuật
nuôi cá tra thương phẩm.
- Tổ chức 05 lớp tập huấn nâng cao năng lực quản lý Hợp tác
xã gồm:
(1) Thông tin về chủ trương chính sách liên quan Hợp tác
xã;
(2) Quy trình vận hành và quản lý Hợp tác xã;
(3) Xây dựng phương án sản xuất - kinh doanh;
(4) Kỹ năng sử dụng máy tính và thu thập thông tin thị trường;
(5) Kỹ năng thương thảo và đàm phán ký kết hợp đồng.
d. Tư vấn, hỗ trợ vận hành và quản lý Hợp tác xã.
- Hỗ trợ tổ chức và duy trì sinh hoạt định kỳ Hợp tác xã mỗi
tháng một lần;
- Hỗ trợ thực hiện phương án sản xuất – kinh doanh, phương
án huy động vốn và tổ chức giám sát thực hiện phương án;
- Hỗ trợ trao đổi kỹ thuật sản xuất cá tra thương phẩm nhằm
nâng cao hiệu quả sản xuất cho các hộ nuôi;
- Tiếp cận cơ quan quản lý các cấp và cơ quan cung cấp dịch
vụ công để nắm bắt chủ trương, chính sách hỗ trợ phát triển Hợp tác xã (Trung
tâm khuyến nông khuyến ngư, Chi cục Phát triển nông thôn, Chi cục Thủy sản, Hiệp
hội Cá tra, Viện nghiên cứu,...).
2. Thúc đẩy liên kết giữa Hợp tác xã cá tra huyện Châu
Thành với doanh nghiệp
a. Khảo sát, thu thập thông tin nhằm tư vấn hình thành hợp
đồng liên kết.
b. Tư vấn, hỗ trợ Hợp tác xã xây dựng hợp đồng và đàm phán
ký kết hợp đồng, gồm: tư vấn, hỗ trợ phân tích thông tin thị trường; phân tích
chi phí, hiệu quả kinh tế nuôi cá tra; phân tích rủi ro,… làm cơ sở ký hợp đồng
liên kết với doanh nghiệp.
c. Kết nối Hợp tác xã với Công ty TNHH Cỏ May, Hợp tác xã
Thủy sản Phú Thuận B, Công ty TNHH Phát Tiến để thỏa thuận các nội dung và hình
thành hợp đồng liên kết.
d. Tư vấn, hỗ trợ Hợp tác xã thực hiện hợp đồng liên kết, gồm:
xây dựng kế hoạch sản xuất và kế hoạch cung ứng vật tư cho các hộ (theo phương
án sản xuất – kinh doanh) để đáp ứng yêu cầu hợp đồng liên kết.
3. Tổng kết đánh giá hiệu quả mô hình Hợp tác xã mô hình
liên kết và đề xuất giải pháp phát triển chuỗi giá trị cá tra ở Đồng Tháp
a. Đánh giá hiệu quả mô hình Hợp tác xã và mô hình liên kết.
b. Tổ chức hội thảo tổng kết, phổ biến nhân rộng mô hình.
4. Kinh phí thực hiện: kinh phí thực hiện xây dựng mô hình là 327.112.000 đồng (Ba
trăm hai mươi bảy triệu, một trăm mười hai ngàn đồng),
từ nguồn kinh phí tái cơ cấu nông nghiệp năm 2015 (có phụ
lục kèm theo).
5. Tiến độ thực hiện: 01 năm (từ tháng 6/2015 đến tháng 6/2016).
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giám sát, hỗ trợ
thực hiện mô hình Hợp tác xã cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giám đốc ho bạc
Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Châu Thành, Giám đốc Trung tâm Chính
sách và Chiến lược Nông nghiệp Nông thôn Miền Nam và các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
Phụ lục: DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG HỢP TÁC XÃ CÁ TRA LIÊN
KẾT THEO CHUỖI
(Kèm theo
Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHUẨN
BỊ
|
|
|
|
1,600
|
|
|
1.1
|
Đề cương chi tiết được phê duyệt
|
đề cương
|
1
|
1,000
|
1,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
1.2
|
Thiết kế mẫu phiếu điều tra
|
mẫu phiếu
|
2
|
300
|
600
|
|
- Phiếu điều tra hộ nông dân
|
|
- Phiếu điều tra doanh nghiệp
|
|
2
|
NỘI DUNG 1: Xây dựng
và nâng cao năng lực Hợp tác xã (HTX) cá tra ở huyện Châu Thành
|
|
|
|
165,017
|
|
|
2.1
|
Rà soát hiện trạng và đánh giá hiệu quả
liên kết của các hộ/ tổ chức nông dân nuôi cá tra ở Đồng Tháp
|
|
|
|
35,250
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (12 ngày)
|
km
|
1,660
|
8.5
|
12,750
|
Cự ly TPCL đi
các huyện thị 1.000 km, tính thêm 50% di chuyển = 1.500 km
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 12 ngày)
|
ngày
|
60
|
150
|
7,200
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 11 đêm)
|
đêm
|
55
|
250
|
11,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 10 ngày)
|
ngày
|
20
|
70
|
1,400
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm nông
dân
|
người
|
15
|
30
|
0
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Chi trả cho hộ nông dân cung cấp thông tin và
các tác nhân khác
|
người
|
30
|
30
|
900
|
|
|
Báo cáo kết quả điều tra thực địa (1 báo cáo)
|
báo cáo
|
1
|
2,000
|
2,000
|
|
2.2
|
Nghiên cứu tình huống tại HTX Thới An (Cần
Thơ) (6 ngày)
|
|
|
|
19,510
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (6 ngày)
|
km
|
1,100
|
8.5
|
5,000
|
Chi theo thực tế
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 6 ngày)
|
ngày
|
30
|
150
|
4,500
|
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 5 đêm)
|
đêm
|
25
|
250
|
6,250
|
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 4 ngày)
|
ngày
|
8
|
70
|
560
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm nông
dân
|
người
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
Chi trả cho hộ nông dân cung cấp thông tin và
các tác nhân khác
|
người
|
40
|
30
|
1,200
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu tình huống (1 báo
cáo)
|
báo cáo
|
1
|
2,000
|
2,000
|
|
|
2.3
|
Tư vấn, hỗ trợ thành lập HTX cá tra
huyện Châu Thành (8 ngày)
|
|
|
|
22,220
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (8 ngày)
|
km
|
1,040
|
8.5
|
8,840
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày)
|
ngày
|
40
|
150
|
4,800
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 7 đêm)
|
đêm
|
35
|
250
|
7,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 7 ngày)
|
ngày người
|
14
|
70
|
980
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm và
cung cấp thông tin
|
người
|
20
|
30
|
600
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
2.4
|
Nâng cao năng lực cho thành viên và cán bộ
quản lý HTX (6 lớp)
|
|
|
|
31,000
|
|
|
(1) Quy trình kỹ thuật nuôi cá tra thương
phẩm;
|
|
(2) Thông tin về chủ trương chính sách liên
quan HTX;
|
|
(3) Quy trình vận hành và quản lý HTX; (4)
Xây dựng phương án sản xuất - kinh doanh;
|
|
(5) Kỹ năng thu thập và phân tích thông
tin thị trường;
|
|
(6) Kỹ năng thương thảo và đàm phán ký
kết hợp đồng
|
|
|
Công biên soạn bài giảng (50.000đ/trang * 40
trang * 6 lớp )
|
lớp
|
6
|
2,000
|
12,000
|
QĐ 1092/QĐ-UBND
|
|
|
Công chuyên gia giảng bài (1 người * 2 ngày *
6 lớp)
|
ngày
|
12
|
200
|
2,400
|
|
|
Phụ giảng (2 người * 2 ngày * 6 lớp)
|
ngày
|
24
|
150
|
0
|
|
|
Bồi dưỡng học viên (20 người * 6 lớp)
|
lượt người
|
120
|
25
|
3,000
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 1 đêm * 6 lớp)
|
đêm
|
18
|
250
|
3,600
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Thuê xe ô tô (2 ngày * 6 lớp)
|
km
|
2,640
|
8.5
|
10,000
|
Chi theo thực tế
|
|
2.5
|
Tư vấn, hỗ trợ áp dụng phần mềm kế
toán cho HTX
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua máy tính
|
bộ
|
1
|
4,900
|
0
|
Chưa có cơ chế
hỗ trợ, HTX tự trang bị
|
|
|
Hỗ trợ HTX mua phần mềm kế toán
|
trọn gói
|
|
|
0
|
|
2.6
|
Tổ chức tham quan HTX Thới An - Cần Thơ
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuê xe ô tô
|
km
|
300
|
8.5
|
0
|
Đề nghị kết hợp
tại mục 2.2 nêu trên (nghiên cứu tình huống HTX Thới An)
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3 người * 2 ngày)
|
ngày
|
6
|
150
|
0
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 1 đêm)
|
đêm
|
3
|
250
|
0
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho nông dân
|
người
|
16
|
50
|
0
|
|
2.7
|
Tư vấn, hỗ trợ vận hành và quản lý HTX (3
ngày/tháng * 9 tháng)
|
|
|
|
57,037
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3 người*3
ngày/tháng*9tháng)
|
ngày
|
81
|
150
|
9,720
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 2 đêm/tháng * 9 tháng)
|
đêm
|
54
|
250
|
10,800
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Thuê xe ô tô (3 ngày * 9 tháng)
|
km
|
4,860
|
8.5
|
28,917
|
Bình quân TPCL
đi các huyện 84km/huyện, tính thêm 50% di chuyển (3 ngày * 9 tháng) =3.402 km
|
|
|
Hỗ trợ nông dân tham gia sinh hoạt tổ (16 người/tháng
* 9 tháng)
|
người
|
144
|
25
|
3,600
|
QĐ 1092/QĐ-UBND
|
|
|
Báo cáo kết quả tư vấn (2 báo cáo/năm)
|
báo cáo
|
2
|
2,000
|
4,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
3
|
NỘI DUNG 2: Thúc đẩy
liên kết giữa HTX cá tra huyện Châu Thành với doanh nghiệp
|
|
|
|
89,995
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3người*5ngày/tháng*9
tháng)
|
ngày
|
135
|
150
|
16,200
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 4 đêm/tháng * 9 tháng)
|
đêm
|
108
|
250
|
21,600
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Thuê xe ô tô (5 ngày/tháng * 9 tháng)
|
km
|
6,660
|
8.5
|
48,195
|
Bình quân TPCL
đi các huyện 84km/huyện, tính thêm 50% di chuyển (5 ngày * 9 tháng) =5.670 km
|
|
|
Báo cáo kết quả tư vấn (2 báo cáo/năm)
|
báo cáo
|
2
|
2,000
|
4,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
4
|
NỘI DUNG 3: Tổng
kết đánh giá hiệu quả mô hình HTX, mô hình liên kết và đề xuất giải pháp
phát triển chuỗi giá trị cá tra ở Đồng Tháp
|
|
|
|
65,500
|
|
|
4.1
|
Khảo sát thu thập thông tin hộ nuôi cá tra
(10 ngày)
|
|
|
|
30,160
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (10 ngày)
|
km
|
1,240
|
8.5
|
10,540
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 10 ngày)
|
ngày
|
50
|
150
|
6,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 9 đêm)
|
đêm
|
45
|
250
|
9,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8ngày)
|
ngày
|
16
|
70
|
1,120
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm
|
người
|
30
|
30
|
0
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Chi trả cho hộ nông dân cung cấp thông tin và
các tác nhân khác
|
người
|
50
|
30
|
1,500
|
|
|
Báo cáo kết quả điều tra thực địa (1 báo cáo)
|
báo cáo
|
1
|
2,000
|
2,000
|
|
4.2
|
Báo cáo tổng kết xây dựng mô hình (1 báo
cáo)
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
Báo cáo chính và báo cáo tóm tắt
|
báo cáo
|
1
|
8,000
|
8,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Chuyên gia phân tích đánh
giá kết quả
|
báo cáo
|
5
|
600
|
3,000
|
|
4.3
|
Tổ chức hội thảo tổng kết phổ biến nhân rộng
mô hình
|
|
|
|
24,340
|
Chỉ tính 02
ngày (1 ngày chuẩn bị và 1 ngày tổ chức chính thức)
|
|
|
Thuê xe ô tô (5 ngày)
|
km
|
740
|
8.5
|
4,000
|
Chi theo thực tế
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3 người * 5 ngày)
|
ngày
|
15
|
150
|
720
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 4 đêm)
|
đêm
|
12
|
250
|
600
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND, mức: 200ngđ
|
|
|
Người chủ trì
|
người
|
1
|
160
|
160
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Thư ký hội thảo
|
người
|
2
|
80
|
160
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự (70 người)
|
người
|
70
|
50
|
3,500
|
|
|
Báo cáo tham luận
|
báo cáo
|
6
|
400
|
2,400
|
|
|
Nước uống
|
người
|
70
|
10
|
700
|
|
|
|
In ấn tài liệu cho đại biểu
|
bộ
|
70
|
30
|
2,100
|
|
|
|
Hội trường, VPP, liên lạc…
|
trọn gói
|
|
|
10,000
|
Chi theo thực tế
|
|
5
|
Chi phí quản lý khác
(Thuê mướn khác, VPP, phô tô tài liệu, điện thoại, chuyển phát nhanh…)
|
trọn gói
|
|
|
5,000
|
|
|
6
|
Chi phí quản lý xây dựng
mô hình (4.5%)
|
|
|
|
0
|
Đã tính đầy đủ
các chi phí quản lý như: thuê xe, công tác phí, VPP,…
|
|
7
|
Chi phí Giá trị gia
tăng (10%)
|
|
|
|
0
|
Chi phí này do
bên cung cấp hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
|
|
|
TỔNG KINH
PHÍ DỰ TOÁN
|
|
|
|
327,112
|
|
|
Bằng
chữ: Ba trăm hai mươi bảy triệu, một trăm mười hai ngàn đồng.